TẬP ĐỌC
Sơn tinh , thuỷ tinh (tiết)
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là thủy Tinh ghen tức với Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
TuÇn 25 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012. TOÁN Mét phÇn n¨m I. Mục tiêu: Giúp HS: -Hiểu được 1/5, nhận biết, đọc, viết 1/5. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 4-5’ 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu 1/5 10’ HĐ 2: Thực hành 18 – 20’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Yêu cầu HS đọc bảng chia 5. -Yêu cầu HS vẽ hình 4 phần lấy 1 phần. -Nhận xét đánh giá. -Yêu cầu HS vẽ hình theo cá nhân chia làm 5 phần và lấy một phần. -Lấy đi mấy phần của hình chữ nhật? -Em hiểu lấy đi một phần năm hình chữ nhật là ntn? Bài1: Yêu cầu quan sát. -Hình tròn chia làm mấy phần? -Tô màu mấy phần? -Vậy đã tô màu mấy phần của hình tròn? Bài 2: Yêu cầu HS quan sát -Hình nào tô màu 1/5? -Hình Btô màu 1/mấy? -Hình C tô mày 1/ mấy? Bài 3: Hình a có mấy con vịt? Đã khoanh vào mấy con? -Hình b đã khoanh vào mấy con? -Vậy hình nào khoanh vào 1/5? -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS làm lại vào vở. -5-6HS đọc. -Vẽ bảng con. 1 4 -Thực hiện. 1 5 -Lấy đi một phần năm. -Viết bảng con. -Đọc. -Hình chữ nhật chia 5 phần lấy đi một phần. -Quan sát và thảo luận theo cặp. -Nêu: Đã tô màu hình A, C, D -5phần. -2phần. -2/5 -Quan sát và thảo luận theo bàn. -Hình A, C. -1/3 -¼ -10con vịt. 2con. -5con. -Vậy hình a, hình b khoanh tròn ½. TẬP ĐỌC S¬n tinh , thuû tinh (tiÕt) I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là thủy Tinh ghen tức với Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân ta đắp đê chống lụt. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 4 -5’ 2.Bài mới. 3-4’ HĐ 1: HD đọc chuyện. 25 – 28’ HĐ 2: Tìm hiều bài. 17 – 20’ HĐ 3: Luyện đọc lại. 13 – 15’ 3.Củng cố – dặn dò. 2-3’ -Gọi HS đọc bài : Voi nhà -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu Chủ điểm sông, biển. -Dẫn dắt ghi tên bài. -Đọc mẫu toàn bài. -Yêu cầu đọc câu. -HD đọc một số câu văn dài trên bảng phụ. -Kén có nghĩa như thế nào? -Chia nhóm và nêu yêu cầu đọc trong nhóm. -Gọi HS đọc thầm. -Câu hỏi 1. -Em hiểu miền non cao là thần gì?Miền nước thẳm là thần gì? -Câu hỏi 2. -Lễ vật gồm những gì? -Câu 3: Treo bảng phụ kể lại cuộc chiến đấu giữ hai vị thần. +Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào? +Sơn Tinh đánh lại Thủy Tinh bằng cách nào? -Cuối cùng ai thắng? -Người thua làm gì? Câu 4: YC thảo luận theo bàn -Qua bài này em hiểu vì sao con người luôn thắng thiên nhiên? -HD cách đọc và yêu cầu đọc. -Nhận xét- đánh giá. -Hằng năm nhân dân ta phải thường xuyên đắp đê chống lũ lụt -Nhắc HS. -2-3HS đọc bài và trả l ời câu hỏi SGK. -Nhận xét. -Quan sát tranh. -Quan sát tranh. -Ghe theo dõi. -Nối tiếp đọc. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc đoạn. -Giải nghĩa từ SGK. -Lựa chọn kĩ. -Luyện đọc trong nhóm. -Thi đọc giữa các nhóm -Đại diện HS thi đọc. -Nhận xét HS đọc hay. -Thực hiện. -Đọc. +Sơn Tinh, Thủy Tinh đến cầu hôn Mị Nương. -Thần núi (Sơn Tinh) -Thần nước (Thuỷ Tinh) -Đọc câu hỏi 2 và trả lời. -Ai mang lễ vật đến trước thì lấy mị nương. -2-3HS nêu. -Hô mưa gọi gió làm nhà cửa gập lụt. +Bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi . -Sơn Tinh thắng. -Thuỷ Tinh hàng năm dâng nước đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt. -3-4 HS kể lại. -Nhận xét. -Thảo luận báo cáo kết quả. -Câu chuyện nó lên điều có thật là nhân dân ta chống lũ lụt -Vài HS đọc lại. -Lòng dũng cảm kiên trì, cần cù -3-5HS thi đọc. -Nhận xét đánh giá. -Về nhà luyện đọc. g®hsy LuyÖn viÕt ch÷ hoa : u, ,T I.Mục đích – yêu cầu: LuyÖn viết chữ hoa U, Ư, T (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Viết câu ứngdụng “ Ươm cây gây rừng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ U, Ư ,T; bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài 2. Hd viết chữ hoa: *) U,Ư. *) T 3. HD viết cụm từ ứng dụng. 4. Tập viết. 5.Chấm. 6. Dặn dò: - Nêu mục tiêu tiết học. -Đưa mẫu chữ U, Ư. -Chữ U, Ư có gì khác nhau? -Nêu cấu tạo của chữ U, Ư? -HD HS cách viết chữ U. -Viết mẫu chữ U và nêu cách viết. -Nhận xét nhắc nhở. - H/d tương tự -Giới thiệu cụm từ Ươm cây gây rừng. -Cụm từ trên muốn khuyên ta điều gì? -Yêu cầu HS quan sát cụm từ ứng dụng và nêu độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các chữ. -HD cách viết: Ươm. -Nhận xét sửa sai. -HD và nhắc nhở HS viết bài vào vở. -Theo dõi HS. -Chấm bài của HS. -Nhận xét rút kinh nghiệm -Khen học sinh viết tiến bộ -Nhắc HS về nhà viết bài. - Theo dõi. -Quan sát . Đọc. -Khác: chữ Ư có thêm móc. -Chữ u cao 5 li gồm 2 nét nét móc 2 đầu phải trái và nét móc ngược phải. -Chữ Ư thêm râu. -Nghe. -Quan sát. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Tự viết 2- 3 lần chữ Ư. -3-4HS đọc. -Đọc đồng thanh -Nhiều HS nêu: Việc làm để phát t riển rừng, chống lũ lụt, bảo vệ cảnh quan môi trường. -Nêu. -Quan sát. -Viết bảng con 2 lần. -Viết 1 – 2 lần cụm từ ứng dụng. -Viết bài vào vở. - HSY viết mỗi phần 3 dòng. HSKG viết 5 dòng vào vở ô li ÔN TOÁN BT VỀ b¶ng chia 5 I. Mục tiêu. Giúp HS: Học thuộc bảng chia 5 và thực hành chia 5 II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 2.Bài mới. HĐ 1: Lập bảng chia 5 HĐ 2: thực hành 3.Củng cố dặn dò: -Giới thiệu bài. -yêu cầu HS đọc bảng nhân 5 -Yêu cầu Hs đọc theo cặp. 1HS đọc bảng nhân 5, 1 hs đọc bảng chia 5. -Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 5. Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp. Bài 2: Bài 3: Yêu cầu HS tự giải vào vở. Yêu cầu HS tự đổi vở và sửa bài theo đáp án. -Chấm một số bài. -Gọi HS đọc bảng chia 5. -Nhận xét nhắc nhở HS. -3HS đọc. -Đọc đồng thanh. -Thực hiện theo cặp. -Vài HS nêu. 5 x 1 = 5 5 : 5 = 1 5 x 2 = 10 10 : 5 = 2 5 x 3 =15 15 : 5 = 3 . 5 x 10 = 50 50 : 5 =10 -Đọc theo nhóm vài HS đọc thuộc. -Thực hiện. -Nối tiếp nhau đọc. -Điền vào vở. -2-3HS đọc. -Tự tóm tắt giải vào vở. Mỗi bình có số bông hoa 15 : 5 = 3 (bông hoa) Đáp số: 3bông hoa 15 bông cắm được số bình 15: 5 = 3 bình hoa. Đáp số: 5 bình hoa. -Thực hiện. -5-6 HS đọc hdth Bµi tËp vÒ loài thú, dÊu chÊm - dÊu phÈy. I-Mục đích yêu cầu. - Cñng cè vốn từ về loài thú (tên một số đặc điểm của chúng) -Lµm c¸c bµi tËp luyện về dấu chấm, dấu phẩy II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh. -Yêu cầu thảo luận theo 4 nhóm lớn. -Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm mang tên một loài thú và phổ biến luật chơi. -GV hô hiền lành: Bài 2: Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? Yêu cầu HS tìm thêm các đặc điểm để ví con vật. Bài 3: Gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? -Thu chấm bài. -Nhắc nhở HS biết bảo vệ thú. -Kể tên các loài thú -Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào nói về loài thú thực hiện theo cặp. -Quan sát nêu tên con vật: cáo, gấu trắng, thỏ, sóc, nai, hổ. -Đọc từ chỉ đặc điểm. -Thảo luận về việc chọn con vật phù hợp với đặc điểm của nó. -Hình thành nhóm –nghe. -Nhóm HS mang tên Nai đứng lên nói: Nai -Thực hiện trò chơi. +Cáo tinh ranh, gấu trắng tò mò. +Hổ giữ tợn, thỏ nhút nhát, sóc nhanh nhẹn. -2-3 HS đọc. -Chọn tên con vật điền vào ô trống -Đọc tên con vật. -Thảo lụân cặp đôi: 1HS nêu đặc điểm – HS nêu tên con vật. -Giữ như hổ, nhát như thỏ, khoẻ như voi, nhanh như sóc. -Tự tìm và nêu. -3-4HS đọc. -Điền dấu chấm phẩy. -Làm vào vở. -Vài HS đọc bài nghỉ hơi đúng dấu chấm dấu phẩy. -Làm lại bài tập. ----------------------------------- Thø ba ngµy 28 th¸ng 2 n¨m2012 TOÁN LuyÖn tËp I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Học thuộc bảng chia 5 và rèn luyện kĩ năng vận dụng bảng chia đã học. Nhận biết 1/5. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2-3’ 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn bảng chia 5 10 – 14’ HĐ 2: Giải toán 15 – 18’ 3.Củng cố - dặn dò: 2-3’ -Gọi HS đọc bảng nhân, chia 5 -Nhận xét – đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu nêu miệng Bài 2: yêu cầu nêu. -Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa nhân và chia? Bài 3: Gọi HS đọc. Bài4: Bài5: Yêu cầu HS quan sát và nêu? -Thu chấm vở HS. -Nhận xét đánh giá chung. -Giao bài tập về nhà cho HS. -3-4HS đọc. -Vẽ hình chữ nhật chia 5 lấy 1. -10 : 5 = 2 15 :5=3 20 : 5=4 30 : 5 = 6 45 : 5 = 9 35 :5=7 -3-4HS đọc lại bảng chia 5. -HS 1:5 x 2 = 10 -HS 2: 10 : 2 = 5 -HS 3: 10 : 5 =2 -Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. -2-3HS đọc. -Tự tóm tắt vài giải. -5 bạn: 35 quyển vở. -1Bạn: quyển vở. Mỗi bạn có số vở 35 : 5 = 7 (quyển vở). Đáp số: 7 quyển vở. -Giải vào vở. 25 quả cam xếp được số đĩa 25: 5 = 5(đĩ). Đáp số: 5 đĩa. -Sửa bài cho bạn theo đáp án. -Hình a khoanh tròn 1/5 số con voi. -Hình b khoanh tròn 1/3 số con voi. THỂ DỤC ( ... lớp thành từng bàn, mỗi bàn làm một sợi dây súc xích bằng 10 nan, theo dõi chung. -Yêu cầu trưng bày sản phẩm. -Nhận xét đánh giá tuyên dương HS. -Các em làm dây xúc xích để làm gì? Trang trí những đâu? -Nhận xét giao bài về nhà. -Thực hiện. -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát. -Quan sát. -Bằng giấy màu. -Làm bằng nhau. -Cắt các nan làm vòng đều nhau. -Sử dựng nhiều giấy màu. -Quan sát. -Theo dõi. -1 HS cắt, 1HS dán. -Thực hành cắt, dán. -Tự trưng bày theo bàn. -Cùng nhau đánh giá. -trang trí phòng khách, cây thông nôel, đám cưới, sinh nhật -Chuẩn bị bài sau TẬP VIẾT Ch÷ hoa: V I. Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa V(theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Vượt khó băng rừng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1,Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD viết chữ hoa. HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng. HĐ 3: Tập viết. HĐ 4: chấm đánh giá. 3.Củng cố dặn dò: -yêu cầu HS viết U, Ư, Ươm cây gây rừnng -chấm một số vở HS. -Nhận xét đánh giá. -Đưa mẫu chữ V trong khung. -Chữ V đựơc cấu tạo thế nào? -Phân tích cách viết và viết mẫu vào bảng lớn. -Nhận xét uốn nắn HS. -Giới thiệu vượt núi băng rừng. -Cụm từ trên cho em hiểu gì? -Cụm từ nào cũng có nghĩa như cụm từ vượt núi băng rừng. -yêu cầu HS nêu độ cao các con chữ trong cụm từ. -HD cách viết chữ Vượt. -Nhận xét uốn nắn. HD HS viết – nhắc nhở theo dõi. -Chấm bài HS. -Nhận xét chung. -Nhắc nhở HS về viết bài ở nhà. -Viết bảng con. -Quan sát. -Cao 5 li được viết bởi. -Quan sát theo dõi. -Viết bảng con 2-3 lần. -2-3HS đọc cả lớp đọc. -Vượt qua đoạn đường không quản ngại khó khăn. -Trèo đèo lội suối. -Vài HS nêu. -Nêu cách nối chữ. -Khoảng cách giữa các chữ là một chữ o. -Quan sát. -Viết bảng con – 2 – 3lần -Viết vào vở. TỰ NHIÊN Xà HỘI Mét sè loµi c©y sèng trªn c¹n I.Mục tiêu: Giúp HS: Nói tên và nêu lợi ích của một số loài cây sống trên cạn. Hình thành kĩ năng quan sát nhận xét, mô tả. Biết chăm sóc và bảo vệ một số loài cây. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1,Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: quan sát nhận xét. HĐ 2: Làm việc với sách Giáo khoa. 3.Củng cố dặn dò: -Cây có thể sống ở những đâu? -Kể tê một số loài cây sống trên cạn dưới nước? -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Cho HS ra sân và làm việc theo nhóm quan sát cây và cho biết. +Cây tên gì? To hay nhỏ? Cây cho bóng mát hay hoa quả. +Thân cành lá có gì? +Cây có hoa quả không? +Rễ cây như thế nào? -Nhận xét chung. -yêu cầu HS quan sát SGK. -Các cây trên cây nào là cây ăn quả?, cây lương thực, cho bóng mát, dùng làm thuốc, làm gia vị? -Ngoài cây trên em hãy kể thêm các loài cây? -Cây này sống ở đâu? -Có rất nhiều loài cây sống trên cạn và có lợi ích riêng. -Cho HS thi đua kể tên các loài cây và nêu ích lợi. -Nhận xét nhắc nhở chung. -Nêu: -Vài HS nêu. -Thảo luận theo nhóm và ghi vào phiếu. -Báo cáo kết quả. -Nhận xét bổ xung. -Quan sát – thảo luận theo cặp. -Nêu tên các loài cây. +Mít, phi lao, ngô, đu đủ, thanh long, cây sả, lạc, -Nêu: -Nhiều HS kể. -Sống trên cạn. -Tham gia chơi. -HS nêu: cây tiêu – HS 2 nêu làm gia vị. ----------------------------------- Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012 TOÁN Thùc hµnh xem ®ång hå I. Mục tiêu. Giúp HS: Rèn kĩ năng xem đồng hồ khi kim chỉ số 3 hoặc số 6 Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: Giờ, phút, phát triển biểu tượng về các thời gian 15’, 30’ Nhắc nhở HS cần có thói quen làmviệc đúng giờ giấc. II. Chuẩn bị. 30 bộ đồ dùng có mô hình đồng hồ. 1 Mô hình lớn của GV. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Thực hành. 3.Củng cố dặn dò: -Yêu cầu HS nêu. -Nhận xét đánh giá. Bài 1: Gọi HS đọc. Bài 2: Yêu cầu HS nhắc lại các giờ buổi chiều buổi tối. Bài 3: Nêu yêu cầu và cho HS thực hiện cá nhân. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà làm lại bài tập. -1 giờ = 60 phút 60 phút = 1 giờ. -Thực hành quay kim đồng hồ. 6h15’; 8h 30’ -Nhận xét. -Đọc: Đồng hồ chỉ mấy giờ? -Thảo luận cặp đôi thực hành trên đồng hồ. Nêu:A:4h15’; B: 1h30’; C:9h15’ 8h30’ -Vài HS nêu: 13 giờ, 14 giờ, 15 giờ, 16, giờ, 17 giờ 24 giờ. -Tự làm bài vào vở. -Vài Hs đọc lại bài. 13h30’: A B: 15 giờ: D C 15 giờ 15’ D: 16 giờ 30’ E: 5 giờ 30’: C G: 7 giờ tối: G. -Sử dụng đồng hồ và quay kim: 2 giờ, 1 giờ 30phút, 6 giờ 15’, 5giờ rưỡi. -Nhận xét. CHÍNH TẢ Nghe – viết: BÐ nh×n biÓn I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác 3 khổ thơ đầu của bài thơ bé nhìn biển. - Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch, hỏi/ngã. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố dặn dò: -Đọc: Cọp chịu khó để bác nông dân trói vào cây, rồi lấy rơm trùm lên mình nó. -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài -Đọc đoạn viết. -HD nhận xét. -Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? -Nêu viết từ ô nào trong vở? -Bạn nhỏ thấy biển như thế nào? Đọc: nghỉ hè, chơi, trời, bãi giằng, kéo co, giơ ngọng vó, khiêng sóng lừng. -Nhận xét. -Đọc lại bài chính tả. -Đọc từng dòng thơ. -Đọc lại bài. -Thu chấm vở HS. Bài 2: -Bài tập yêu cầu gì? -Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu. Bài 3: -Nêu yêu cầu. -Nhận xét đánh giá giờ học. -Nhắc HS về nhà làm lại bài. -Viết ra nháp. -2HS đọc. -Nghe. -Nghe. -2-3HS đọc, cả lớp đọc. -4Tiếng. -Ô thứ 3 kể từ lề vào. -Nêu: -Viết bảng con. -Nghe. -Viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc Tìm loại cá bắt đầu bằng tr/ch. -Thảo luận. Báo cáo kết quả. -2-3HS đọc. -Nêu miệng kết quả. a)Chú, trường, chân. b)dễ, cỗ, mũi. ÂM NHẠC (GIÁO VIÊN CHUYÊN BIỆT DẠY ) TẬP LÀM VĂN §¸p lêi ®ång ý. Quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái I.Mục đích - yêu cầu. - Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường. -Quan sát tranh vẽ một cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phu -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới HĐ 1: Đáp lời đồng ý. HĐ 2: quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 3.Củng cố dặn dò. -Yêu cầu HS lên tập đáp lời phủ định theo ý các em. -Nhận xét đánh giá cho điểm -Giới thiệu nội dung yêu cầu giờ học. Bài 1: -Em có nhận xét gì về thái độ của bạn Hà? -Bài 2: -yêu cầu thảo luận theo cặp đôi đóng vai theo 2 tình huống SGK. -Khi đáp lời đồng ý cần có thái độ thế nào? -Nhận xét tuyên dương HS. Bài 3: -yêu cầu HS quan sát kĩ các tranh. a) Tranh vẽ cảnh gì? b)Sóng biển như thế nào? c) Trên mặt biển có những gì? d)Trên mặt biển có những gì? -Nhận xét đánh giá HS. -Nhận xét giờ học. Nhắc HS về tập nói viết bài 3 -HS 1: Bạn đã nhìn thấy con voi bao giờ chưa? HS 2: Chưa bao giờ HS 1: Thật đáng tiếc đây. -Tự đặt câu hỏi đáp theo mẫu. -2-3HS đọc theo câu đối thoại. -Tập đóng vai theo tình huống có thể thay lời thoại. -2-3cặp HS thực hiện. -Nhận xét. -Lịch sự, lễ phép. -2-3HS đọc: Nói lời đáp trong các đoạn đối thoại sau: -thảo luận. -3-4cặp HS lên đóng vai. a) cảm ơn bạn b) Em ngoan quá. -Thái độ lịch sự chân thành. -Quan sát tranh. -Đọc câu hỏi SGK. -Tự trả lời miệng các câu hỏi. -Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở biển. -Nhấp nhô – xanh như đánh lên trên mặt biển. - Những cách buồm - cách chim hai âu đang chao lượn -Mặt trời đang lên mây trôi bồng bềnh. -Vài HS nói theo 4 câu hỏi. -Nhận xét. -Làm vào vở ở nhà. båi dìng to¸n Bµi tËp n©ng cao vÒ giê, phót- B¶ng chia 5- 1/5 I. Môc tiªu: Gióp Hs - RÌn kÜ n¨ng lµm c¸c bµi to¸n n©ng cao vÒ giê, phót; B¶ng chia 5 vµ nhËn biÕt 1/5. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Giíi thiÖu bµi: Nªu môc tiªu tiÕt häc 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: Bµi 1: Gäi Hs ®äc y/c BT - GV treo tranh - Cho Hs nªu dóng vÞ trÝ cña kim ng¾n vµ kim dµi. - 1 giê b»ng mÊy phót? Bµi 2: Cã 40 ngêi cÇn sang s«ng nhng chØ cã mét chiÕc thuyÒn. Mçi chuyÕn chØ chë ®ù¬c 5 ngêi ( kÓ c¶ ngêi l¸i ). Hái cÇn bao nhiªu chuyÕn ®Ó chë hÕt sè kh¸ch ®ã sang s«ng? GV nhËn xÐt Bµi 3: H×nh nµo ®· khoanh vµo 1/5 sè con vÞt? *) Cñng cè, dÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc. Nèi tranh vÏ víi ®ång hå thÝch hîp HS lµm viÖc c¸ nh©n. Nªu kÕt qu¶ bµi lµm - Tr¶ lêi. HS ®äc bµi to¸n vµ tù gi¶i vµo vë. HS tr×nh bµy c¸ch lµm bµi cña m×nh HS q/s tranh vµ tr¶ lêi Hs nªu c¸ch lµm. ÔN ÂM NHẠC (GIÁO VIÊN CHUYÊN BIỆT DẠY ) Sinh ho¹t líp NhËn xÐt tuÇn qua : NÒ nÕp : §· cã tiÕn bé h¬n , hs quen h¬n víi c¸c ho¹t ®éng , ra vµo líp trËt tù h¬n. VÖ sinh, trùc nhËt :C¸c em cã ý thøc h¬n, tiªu biÓu : Cường, Ngọc Ho¹t ®éng ngoµi giê : C¸c em cã quen h¬n, nhanh h¬n , mét sè em nam cßn ån: Chung, Hoàng. Häc tËp : Hs ®· cã tiÕn bé trong häc tËp , tèc ®é viÕt nhanh h¬n nh em Hà KÕ ho¹ch tuÇn tíi : Häc tuÇn 26 theo ch¬ng tr×nh . æn ®Þnh mäi nÒ nÕp , sinh ho¹t , häc tËp. Thùc hiÖn tèt c¸c ho¹t ®éng lao ®éng , vÖ sinh; ho¹t ®éng thÓ dôc ca móa cÇn nhanh h¬n , ®Ñp h¬n. * Hs tuyªn d¬ng trong tuÇn : Cường, Anh,
Tài liệu đính kèm: