Tập đọc: tìm ngọc
I. MỤC TIÊU:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn cả bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau các dấu cõu; biết đọc với giọng chậm rải.
- Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của Chó, Mèo.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ : Long vương, thợ làm kin hoàn, đánh tráo.
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh thật sự la bạn của con người.(trả lời được câu hỏi 1,2,3)
- HS khá, giỏi trả lời được CH4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh ho¹ bµi häc trong SGK
TUẦN 17 Thứ hai Ngày soạn :18/12/10 Ngày dạy:20/12/10 Tập đọc: tìm ngọc I. MỤC TIấU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn cả bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau các dấu cõu; biết đọc với giọng chậm rải. - Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng những từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của Chó, Mèo. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ ngữ : Long vương, thợ làm kin hoàn, đánh tráo. - Hiểu ND: Cõu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh thật sự la bạn của con người.(trả lời được cõu hỏi 1,2,3) - HS khỏ, giỏi trả lời được CH4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài "Thời gian biểu" và trả lời câu hỏi về bài đọc. ? Thời gian biểu cú tỏc dụng gỡ? - GV nhận xét- ghi điểm B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Tuần trước các em đã được học những bài Tập đọc về các vật nuôi trong nhà. Tuần này, tiếp tục học chủ điểm. Bạn trong nhà các em sẽ làm quen với hai con vật rất thông minh, tình nghĩa là chó và mèo trong truyện “Tìm ngọc” 2. Luyện đọc a. GV đọc mẫu: b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp từng câu GV hướng dẫn đọc từ khó: rắn nước, Long vương, bỏ tiền, toan rỉa thịt. - Đọc từng đoạn trước lớp: HS đọc nối tiếp từng đoạn. - GV hướng dẫn HS đọc: Xưa/có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/liền bỏ tiền ra mua/rồi thả rắn đi// không ngờ con rắn ấy là con của Long vương// - Mốo liền nhảy tới/ngoạm ngọc/chạy biến// - Nào ngờ/vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống/đớp ngọc/rồi bay lên cây cao// (giọng bất ngờ ngạc nhiên) c. Đọc trong nhóm từng đoạn d. Thi đọc giữa các nhóm. e. Cả lớp đọc đồng thanh. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu hỏi 1: Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?(Chàng trai có con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long vương. Long vương tặng chàng viên ngọc quý) - Rắn nước: là loài rắn lành sống ở dưới nước, thân màu vàng nhạt có đốm đen, ăn ếch nhái. Câu hỏi 2: Ai đánh tráo viên ngọc?(Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý hiếm.) Câu hỏi 3:Mốo và chó làm cách nào để lấy lại viên ngọc?(Ở nhà thợ kim hoàn, mèo và chó. Mèo bắt 1 con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được.) GV tách ra từng ý nhỏ để hỏi - Khi ngọc đã mất Mèo và chó đã làm cách nào để để lấy lại ngọc?Mèo và Chó rình bên sông, thấy có người đáng được con cá lớn, mổ ruột ra thấy viên ngọc, mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy.) - Khi ngọc bị quạ cướp mất Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?(Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sa xuống toan rỉa thịt. Quạ van lạy, trả lại ngọc.) Câu hỏi 4: Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và chó?(Thông minh, tình nghĩa) 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn HS thi đọc lại truyện. Gọi 3 HS - Cả lớp bỡnh chọn bạn đọc đỳng, đọc hay nhất. C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - Qua câu chuyện em hiểu điều gì?(Chó và Mèo là những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.) - GV nhận xét tiết học. Dặn:Yêu cầu HS luyện đọc thêm để kể chuyện. d²c Toỏn: ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ I. MỤC TIấU: - Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Thực hiện phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn. - Làm cỏc BT, bài 1, bài2 bài3 (a,b)bài 4. - Giỏo dục HS tự giỏc trong học tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 1 HS lờn bảng Trả lời cõu hỏi: ? Hụm nay là thứ mấy? Ngày mai là thứ mấy? ? Ngày qua là thứ mấy? - Nhận xột ghi điểm: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập ở lớp: Bài 1: Yờu cầu gỡ? Tớnh nhẩm. - HS làm bài. Gọi HS nờu miệng. - Nhận xột chữa bài: 9 + 7 = 16 Em nào cú nhận xột gỡ về cỏc phộp tớnh ở cột này? 7 + 9 = 16 (2 phộp tớnh cộng cú kết quả bằng nhau.....) 16 - 7 = 9 16 - 9 = 7 Bài 2:Yờu cầu gỡ? Đặt tớnh rồi tớnh. -HS làm Bảng con. Gọi HS lờn bảng. - Nhận xột chữa bài. Bài 3: Yờu cầu gỡ? Số?(cõu a,b) - GV viết lờn bảng HD học sinh làm bài. HS làm bài. - Gọi Hs nờu miệng. Nhận xột chữa bài. Bài 4: 1 HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm. Túm tắt: - Lớp 2A trồng được: 48 cõy - Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A:12 cõy - Lúp 2B trồng được: ....?.cõy - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Muốn biết lớp 2B trồng được bao nhiờu cõy ta làm như thế nào? - 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vở. - Nhận xột chữa bài: C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - Thi giải nhanh đỳng bài toỏn. HS làm bài ở giõy nhỏp. - Lan cú 17 que tớnh, Hà nhiều hơn Lan 7 que tớnh. Hỏi Hà cú mấy que tớnh? - Nhận xột Dặn: Về nhà làm lại cỏc BT, làm cỏc BT ở vở BT d²c Chớnh tả: TèM NGỌC I. MỤC TIấU: - Nghe-viết chính xác bài CT,trình bày đúng bài tóm tắt cõu chuyện“Tìm ngọc” - Làm đúng (BT 2) (BT3a). phân biệt tiếng có âm, vần lẫn : ui/uy; r/d/gi - GD học sinh cú ý thức rốn chữ viết. Ngồi viết đỳng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2,3a III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 3HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - HS viết: trâu, ra ngoài ruộng, nối nghiệp, nông gia, quản, công, cây lúa, ngọn cỏ ngoài đồng. - GV nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Tiết chính tả hôm nay chúng ta sẽ nghe viết đoạn văn tóm tắt cõu chuyện “Tìm ngọc” 2.Hướng dẫn nghe-viết. a, Hướng dẫn HS chuẩn bị. -GV đọc bài viết. Gọi 2 HS đọc lại. - Giúp HS nhận xét - Chữ đầu đoạn viết như thế nào?(Viết hoa, lùi vào 1ô.) - Tìm những chữ trong bài chính tả em dễ viết sai VD : Long vương, mưu mẹo, tình nghĩa..... - Đọc HS viết bảng con những tiếng cỏc em dễ viết sai. b. GV đọc, HS viết bài vào vở. - GV uốn nắn sửa tư thế ngồi. c, Chấm chữa bài Chấm 7 bài nhận xét từng bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2:GV giúp HS nắm được yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở, 3HS làm giấy to. - Dỏn bài lờn bảng nhận xột chốt lại lời giải đỳng - Lời giải: Chàng trai xuống thuỷ cung, được Long vương tặng viên ngọc quý. - Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ. - Chuột chui vào tủ lấy viên ngọc cho Mèo. - Chó và Mèo vui lắm. Bài 3a: 1HS đọc yờu cầu; HS làm bài. - 3HS lên bảng. GV nhận xét chốt lại lời giải đỳng ;( Lợn kờu ộc, hột to, mựi khột.) C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - GV nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà đọc lại bài chớnh tả chữa lỗi sai.Đọc trước bài: Gà" tỉ tê " với gà d²c Thứ ba Ngày soạn: 18/12/10 Ngày dạy : 21/12/10 Toỏn: ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ(tiếp) I. MỤC TIấU: - Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Thực hiện phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn. - Làm cỏc BT, bài 1, bài2 bài3 (a,c)bài 4. - Giỏo dục HS tự giỏc trong học tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 2 HS lờn bảng: 1 HS làm bài4; 1 HS làm bài5. - Nhận xột ghi điểm: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập ở lớp: Bài 1: Yờu cầu gỡ? Tớnh nhẩm. - HS làm bài. Gọi HS nờu miệng. - Nhận xột chữa bài: Bài2:Yờu cầu gỡ? Đặt tớnh rồi tớnh. -HS làm bảng con. Gọi HS lờn bảng. - Nhận xột chữa bài. Bài 3: Yờu cầu gỡ? Số?(cõu a,c) - GV viết lờn bảng cõu a. HD học sinh làm bài. HS làm bàivở nhỏp. - Gọi HS nờu miệng. Nhận xột chữa bài. Bài 4: 1 HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm. Túm tắt: - Thựng lớn đựng: 60 lớt nước. - Thựng bộ đựng ớt hơn: 22lớt nước. - Thựng bộ đựng: . .?lớt nước. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Muốn biết thựng bộ đựng được bao nhiờu lớt nước ta làm như thế nào? - 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vở - Nhận xột chữa bài: C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - Nhận xột Dặn: Về nhà làm lại cỏc BT, làm cỏc BT ở vở BT d²c Kể chuyện: TèM NGỌC I. MỤC TIấU: - Rèn kĩ năng nói: Dựa theo tranh kể lại từng đoạn của cõu chuyện . - HS khỏ giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện(BT2) một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ nét mặt. - Rốn kỹ năng nghe: Chăm chỳ theo dừi bạn kể chuyện biết đỏnh giỏ lời kể của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ truyện Tỡm ngọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 2HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: “Con chó nhà hàng xóm” và trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện. ? Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ? - Nhận xột ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài:Tuần trước các em đã kể lại câu chuyện “Con chó nhà hàng xóm”. Vẫn đề tài về động vật, hôm nay lớp mình sẽ kể lại câu chuyện (Tỡm ngọc) 2. Hướng dẫn kểchuyện. a, Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - 1HS đọc yêu cầu.Dựa theo tranh kể lại từng đoạn cõu chuyện đó học. - HS quan sát tranh nhớ lại nội dung từng đoạn truyện và kể trong nhóm. - Đại diện nhúm thi kể trước lớp. - Nhận xột (ND, cỏch diễn đạt, cỏch thể hiện) b, Kể toàn bộ câu chuyện - Đại diện cỏc nhúm thi kể lại toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp chọn bạn kể hay nhất. - GV nhận xét tuyên dương những HS kể chuyện hay. C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - Cõu chuyện này núi lờn điều gỡ? - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở HS học cách đối xử thân ái với các vật nuôi trong nhà d²c Tập đọc: GÀ "TỈ Tấ" VỚI GÀ I. MỤC TIấU: 1. Rốn kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau cỏc dấu cõu. - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể tâm tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ ngữ khó : tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở - Hiểu nội dung bài : Loài gà cũng cú tỡnh cảm với nhau; che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài (Tìm ngọc) - HS đọc mỗi em đọc 3 đoạn, trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. ? Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ? - GV nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài:Trong tiết tập đọc hôm nay, các em sẽ đọc một văn bản khoa học có tên gà “tỉ tê” với gà. Với bài đọc này, các em sẽ thấy loài gà cũng biết nói chuyện với nhau bằng ngôn ngữ riêng của chúng. Chúng cũng có tình cảm, Biết thể hiện tình cảm với nhau chẳng khác gì con người. 2. Luyện đọc: a, GV đọc mẫu toàn bài. b, Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ: + Đọc từng câu : HS nối tiếp nhau luyện đọc từng câu. - GV hướng dẫn HS đọc đúng các từ :nói chuy ... TIấU: - Kể tờn những hoạt động dễ ngó, nguy hiểm cho bản thõn và cho người khỏc khi ở trường. - Biết cỏch xử lớ khi bản thõn hoặc người khỏc bị ngó. Cú thỏi độ lịch sự, biết giỳp đỡ bạn khi bị tộ ngó. - Cú ý thức trong việc lựa chọn và chơi những trũ chơi để phũng trỏnh khi ngó ở trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hỡnh vẽ SGK (trang 36, 37.) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Nờu cỏc thành viờn trong trường học? - Để tỏ lũng kớnh yờu cỏc thành viờn trong nhà trường em đó làm gỡ? - Nhận xột. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề lờn bảng. 2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK Mục tiờu: Kể tờn những hoạt động hay trũ chơi dễ gõy ngó và nguy hiểm cho bản thõn và cho người khỏc khi ở trường Cỏch tiến hành: Bước 1: Động nóo. - Hóy kể tờn những hoạt động dễ gõy nguy hiểm ở trường. - HS phỏt biểu ý kiến- GV ghi bảng.. Bước 2 : Làm việc theo cặp. - HS quan sỏt hỡnh 1- 4 trong SGK(36;37) chỉ và núi rừ hoạt động của cỏc bạn trong từng hỡnh. - Hoạt động nào dễ gõy nguy hiểm. Bước 2 : Làm việc cả lớp. - Gọi một số HS trỡnh bày. - GV phõn tớch mức độ nguy hiểm ở mỗi họa động và kết luận. 3.Hoạt động 2 : Thảo luận lựa chọn trũ chơi bổ ớch. *Mục tiờu :HS cú ý thức trong việc chọn và chơi những trũ chơi để phũng trỏnh ngó khi ở trường. *Cỏch tiến hành : Bước 1: Làm việc theo nhúm: - 4 nhúm, mỗi nhúm tự chọn một số trũ chơi và tổ chức chơi ở sõn trường trong 10 phỳt. Bước 2: Làm việc cả lớp: Thảo luận theo cỏc cõu hỏi sau: - Nhúm em chơi trũ gỡ? - Em cảm thấy thế nào khi chơi trũ chơi này? - Theo em, trũ chơi cú gõy ra tai nạn cho bản thõn và cỏc bạn khỏc khi chơi khụng? - Em cần lưu ý điều gỡ trong khi chơi trũ chơi này để khỏi gõy ra tai nạn? - Kết luận:(SGV) C. CỦNG CỐ - DẶN Dề: -Khi ở trường ta nờn chơi những trũ chơi gỡ? Trũ gỡ ta khụng nờn chơi? -Nhận xột tiết học. - Dặn: Về nhà xem lại bài. d²c Thứ năm Ngày soạn:18/12/10 Ngày dạy : 23/12/10 Toỏn: ễN TẬP VỀ HèNH HỌC I. MỤC TIấU: - Nhận dạng được và gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc, hỡnh chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước. - Biết vẽ hỡnh theo mẫu. - Làm cỏc BT, bài 1, bài2 ,bài 4. - Giỏo dục HS tự giỏc trong học tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 1 HS lờn bảng Trả lời cõu hỏi: - Cỏc em đó học những hỡnh nào? - Nhận xột ghi điểm: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập ở lớp: Bài 1: Yờu cầu gỡ? Mỗi hỡnh dưới đõy là hỡnh gỡ? - HS làm bài. Gọi HS trả lời. - Nhận xột chữa bài: Bài2:Yờu cầu gỡ? Vẽ đoạn thẳng cú độ dài 8 cm Vẽ đoạn thẳng cú độ dài 1 dm - HS vẽ vở nhỏp.2 HS vẽ giấy to. Dỏn lờn bảng - Nhận xột chữa bài. Bài 3: Yờu cầu gỡ? Nờu 3 điểm thẳng hàng(dựng thước để kiểm tra) - HS làm bài. Gọi HS lờn bảng. - Gọi HS nờu miệng. Nhận xột chữa bài. C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - GV nhận xột tiết học Dặn: Về nhà làm lại cỏc BT, làm cỏc BT ở vở BT d²c Tập làm văn: NGẠC NHIấN THÍCH THÚ. LÂP THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIấU: - Rèn kĩ năng nói: Biết núi lời thể hiện sự ngạc nhiờn, thích thú phự hợp với tỡnh huống giao tiếp (BT1, BT2) - Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cỏch đó học(BT3). - Giỏo dục HS kĩ năng quản lý thời gian và kiểm soỏt cảm xỳc của bản thõn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ BT1 SGK. - Bút dạ, 2,3 tờ giấy to để HS làm BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - GV kiểm tra HS1: làm lại BT2 (Kể về con vật nuụi trong nhà). - 1HS làm BT3 (Đọc thời gian biểu buổi tối của em). - GV nhận xét- ghi điểm B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em cách nói biết thể hiện sự ngạc nhiên thích thú và biết lập thời gian biểu riêng cho mình. 2. Hướng dẫn HS làm bài Bài tập 1:(miệng): 1HS đọc yêu cầu bài. - Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ. - Yêu cầu HS quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì? - Lời giải: Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng, lòng biết ơn với mẹ. - 3HS nhắc lại lời của con trai. - GV nhận xét Bài tập; 2(miệng) 1HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời - Gọi HS phát biểu. -Vớ dụ: * Ôi! con ốc biển đẹp quá! Con cảm ơn bố. *Sao con ốc biển đẹp thế ! Con cảm ơn bố ạ! GV nhận xét Bài tập 3: (viết) 1HS đọc Yêu cầu bài. - GV phát mỗi tổ 1 tờ giấy khổ to. - GV cho HS làm giấy khổ to trình bày bài làm trên bảng - Cả lớp nhận xét. GV cho 3 HS đọc lại bài của mình. C. CỦNG CỐ - DẶN Dề: - Gọi 1 HS lập TGB mà GV cho là hợp lý nhất đọc lại cho cả lớp nghe. - GV nhận xét tiết học. Dặn : Về nhà xem lại bài vừa học. d²c Đạo đức: GIỮ TRẬT TỰ NƠI CễNG CỘNG (Tiết2) I. MỤC TIấU: - Nờu được lợi ớch của việc giữ trật tự,vệ sinh nơi cụng cộng. - Nờu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi cụng cộng. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngừ xúm. - Hiểu được ớch lợi của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi cụng cộng. - Nhắc nhở bạn bố cựng giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Dụng cụ lao động phương ỏn 1. - Vở BT đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 2 học sinh lên bảng. -? Hãy kể tên những nơi công cộng nào mà em biết? -?Giữ trật tự nơi công cộng có tác dụng gì? - GV nhận xét ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu: Hôm nay các em sẽ học tiếp bài: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. 2. Hướng dẫn bài - Hoạt động 1: Tham gia giữ vệ sinh nơi cụng cộng. - Mục tiờu: Giỳp HS thực hiện được hành vi giữ vệ sinh một nơi cụng cộng bằng chớnh việc làm của bản thõn. - GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ, giao nhiệm vụ cụ thể cho cỏc tổ, nhúm, nờu yờu cầu về kết quả cần đạt được .... - HS thực hiện cụng việc làm vệ sinh khu vực sõn trường. - GV hướng dẫn HS tự nhận xột, đỏnh giỏ. - Cỏc em đó làm được những việc gỡ? - Giờ đõy, nơi cụng cộng này như thế nào? - Cỏc em cú hài lũng về cụng việc của mỡnh khụng? - GV khen ngợi và cảm ơn HS đó gúp phần làm sạch sẽ nơi cụng cộng và nhấn mạnh việc làm này đó mang lại lợi ớch cho mọi người, trong đú cú chỳng ta. C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - Nờu những việc cần làm để giữ VS nơi cụng cộng. -GV nhận xét tiết học - Dăn: Về nhà xem lại bài xem trước bài sau: Trả lại của rơi d²c Thủ cụng: GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG CẤM ĐỖ XE( Tiết 1) I. MỤC TIấU: - HS biết cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe. - Qui trình gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình vẽ minh hoạ cho từng bước - Giấy thủ công hoặc giấy màu(màu đỏ, xanh và màu khác), kéo, hồ dán, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC : A. KIỂM TRA: - Gọi 2HS lên cắt dán biển báo chỉ chiều xe đi. - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ học gấp, cắt dán một biển báo giao thông mới đó là biển báo giao thông “cấm đỗ xe” 2. Hướng dẫn bài a, GV hướng dãn HS quan sát và nhận xét - GV giới thiệu hình mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe, hướng dẫn quan sát và nêu nhận xét về sự giống nhau và khác nhau vè kích thước, màu sắc, các bộ phận của biển báo giao thông với những biển báo giao thông đã học b, GV hướng dẫn mẫu Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. - Gấp, có hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6ô. - Gấp cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4ô, rộng 1ô. - Gấp, cắt hỡnh tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4ô. - Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài, 10ô, rộng 10 ô làm chân biển báo. Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Dán biển báo lên tờ giấy trắng (H1). - Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo khoảng nữa ô (H2). - Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ (H3). - Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh như (H4). - Yêu cầu HS nhắc lại qui trình. - GV gọi 2HS lên bảng thực hành . C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - GV nhận xét tiết học. Dặn dò : Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ, kéo để tiết 2 thực hành. d²c Thứ sỏu Ngày soạn:18/12/10 Ngày dạy :24/12/10 Toỏn: ễN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I. MỤC TIấU: - Biết xỏc định khối lượng qua sử dụng cõn. Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là ngày thứ mấy trong tuần - Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ số 12 - Làm cỏc BT, bài1,bài2(a,b), bài3(a), bài4. - Giỏo dục HS tự giỏc trong học tập. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 1 HS lờn bảng Trả lời cõu hỏi: - Muốn biết võt nặng hơn hoặc nhẹ hơn ta làm gỡ? - Một năm cú mấy thỏng ? Kể cỏc thỏng trong năm ? - Nhận xột ghi điểm: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập ở lớp: Bài 1: Yờu cầu gỡ? Nờu cỏc đồ vật nặng bao nhiờu kg?. - HS làm bài.Gọi HS trả lời.(Con vịt nặng 3 kg.Gúi đường nặng 4Kg. Lan nặng 30kg Bài 2:Yờu cầu gỡ? Xem tờ lịch rồi cho biết. HS trao đổi nhúm - Đai diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Nhận xột chữa bài. Bài 3: Yờu cầu gỡ?Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: - HS làm bài. - Gọi HS nờu miệng. Nhận xột chữa bài. Bài 4: 1 HS đọc đề bài - Cả lớp đọc thầm. - HS quan sỏt tranh và đồng hồ cho cỏc bạn chào cờ mấy gỡ? - HS quan sỏt tranh và đồng hồ cho cỏc bạn tập thể dục lỳc mấy gỡ? - Nhận xột chữa bài: C. CỦNG CỐ DẶN Dề: - Nhận xột tiết học. Dặn: Về nhà làm lại cỏc BT, làm cỏc BT ở vở BT d²c SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIấU: - Học sinh thấy được và khuyết điểm của bản thân trong tuần qua về học tập và rèn luyện. Từ đó biết phát huy ưu điểm khắc phục tồn tại để vươn lên. II. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Sinh hoạt văn nghệ. 2. Lớp trởng nhận xét chung. 3. Lớp thảo luận 4. Giáo viên nhận xét. - Nề nếp: Sách vở tương đối đầy đủ, sạch đẹp. Đồ dùng học tập khá đủ. - Về học tập: Một số em chăm chỉ, ngoan ngoãn, siêng phát biểu và cú nhiều tiến bộ trong học tập như em: Long, Thuận, Đạt... - Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng. - Tồn tại: Một số em hay quên mũ ca lụ, chưa nghiờm tỳc khi hoạt động TT...: Hựng , Vừ Quyến, Hậu - Một số em đọc, viết yếu cần cố gắng hơn Cường, Xuõn Phương, Tuấn Anh, Quý, Chuyờn. 5. Bình bầu cá nhân và tổ xuất sắc. 6. Kế hoạch tuần tới: Dựa trên kế hoạch của nhà trờng và liên đội. d²cd²c
Tài liệu đính kèm: