Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2021-2022

Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2021-2022

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

Sau bài học học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:

- Củng cố ý nghĩa của phép nhân; nhận biết thừa số, tích của phép nhân.

- Tích được tích khi biết các thừa số.

- Vận dụng so sánh hai số. Giải bài toán liên quan đến phép nhân.

- Góp phần hình thành, phát triển năng lực:

+ Thông qua hoạt động luyện tập diễn đạt, trả lời câu hỏi mà GV đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giao tiếp toán học.

+ Thông qua hoạt động luyện tập giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.

- Góp phần hình thành, phát triển phẩm chất:

+ Chăm chỉ: Tập trung, chú ý khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, phiếu BT

- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.

 

docx 22 trang Người đăng Trịnh Hải An Ngày đăng 17/06/2023 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 
Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2021
Tiết 1 MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
NHỮNG VẬT DỤNG BẢO VỆ EM (T1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- HS biết được các vật dụng bảo vệ cơ thể. Trân trọng vật dụng đang bảo vệ mình hằng ngày để từ đó có ý thức giữ gìn bảo quản đúng cách.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận, xử lý tình huống ở HĐ khám phá.
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất:
Trách nhiệm: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ bản thân. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Hình ảnh sgk.
- HS: Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Chào cờ
- GV cho HS điều khiển lễ chào cờ
- Lớp trực tuần nhận xét thi đua.
- GV nhận xét bổ sung và triển khai công việc tuần mới.
2. Hoạt động: Tham dự phát động phong trào“Vì tầm vóc Việt”.
- GV cho hs tập bài thể dục giữa giờ.
- HS kể một số việc chăm sóc sức khỏe để ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn, vi rút để bảo vệ cơ thể mình.
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân thể, chăm sóc sức khoẻ bảo vệ cơ thể mình, người thân và mọi người xung quanh
3. Củng cố - dặn dò	
- Nhận xét giờ học.
- HS thực hiện
- Lắng nghe
- HS thực hiện
- HS kể theo nhóm đôi
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe 
________________________________________
TIẾT 2 
MÔN: TOÁN
PHÉP NHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phép nhân; đọc, viết phép nhân.
- Tính được phép nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau.
- Vận dụng vào giải một số bài toán có liên quan đến phép nhân.
- Góp phần hình thành, phát triển năng lực: 
+ Thông qua các hoạt động giúp HS phát triển năng lực giao tiếp toán học.
+ Thông qua hoạt động giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Góp phần hình thành, phát triển phẩm chất: 
+ Chăm chỉ: Tập trung, chú ý khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, bộ đồ dùng toán học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Khởi động
2. Khám phá
a, GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.4:
+ Nêu bài toán?
+ Nêu phép tính?
- GV nêu: Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam. Phép cộng 2 + 2 + 2 = 6 ta thấy 2 được lấy 3 lần nên 2 + 2 + 2 = 6 có thể chuyển thành phép nhân: 2 x 3 = 6.
- GV viết phép nhân: 2 x 3 = 6.
- GV giới thiệu: dấu x.
b) GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự câu a viết được phép nhân 3 x 2 = 6.
c) Nhận xét:
 2 x 3 = 2 + 2 + 2 = 6
3 x 2 = 3 + 3 = 6
- Kết quả phép tính 2 x 3 và 3 x 2 như thế nào với nhau?
- GV lấy ví dụ: 
+ Chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 thành phép nhân?
+ chuyển phép nhân 4 x 3 = 12 thành phép cộng?
- Nêu cách tính phép nhân dựa vào tổng các số hạng bằng nhau?
- GV chốt ý, tuyên dương.
3. Hoạt động
Bài 1: 
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV HD HS làm bài vào vở.
- Tổ chức cho HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài cá nhân vào phiếu bài tập.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì? 
- Lấy ví dụ về phép nhân và tính kết quả..
- Nhận xét giờ học.
- Hát
+ Mỗi đĩa có 2 quả cam. Hỏi 3 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam?
+ Phép tính: 2 + 2 + 2 = 6.
- HS lắng nghe
.
- HS đoc: Hai nhân ba bằng sáu.
- HS nhắc lại.
- HS đọc lại nhiều lần phép tính. 
- HS trả lời: Bằng nhau 2 x 3 = 3 x 3 = 6
- HS trả lời: 3 x 3 = 9
- 1-2 HS trả lời: 4 + 4 + 4 = 12
- HS nêu: Để tính phép nhân ta chuyển phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
- 2 -3 HS đọc.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kiểm tra.
- 2 -3 HS đọc.
- HS làm bài vào PBT.
- HS nhận xét bạn
- HS nêu.
- HS chia sẻ.
______________________________________
Tiết 3 MÔN: TIÊNG VIỆT 
ĐỌC: MÙA VÀNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Đọc đúng lời kể chuyện và lời nói trực tiếp của nhân vật.
- Trả lời được các câu hỏi của bài.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu thêm về mỗi mùa sẽ có một loại cây, loại quả khac nhau. Để tạo ra được những loại quả đó, các bác nông dân đã phải chăm sóc cây quả như thế nào. Công việc của các bác rất vất vả. 
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực: 
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Qua trao đổi, tương tác với bạn trong hoạt động nhóm ở HĐ khám phá.
+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự hoàn thiện các nhiệm vụ học tập.
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất: 
+ Nhân ái: Biết yêu quý lao động; có thái độ biết ơn người lao động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Hình ảnh của bài học.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- Cho HS giải các câu đố: 
- GV hỏi:
a. Tròn như quả bóng màu xanh
Đung đưa trên cành chờ Tết trung thu (là quả gì)
b. Quả gì vỏ có gai mềm
Đến khi chín đỏ thoạt nhìn tưởng hoa (là quả gì?)
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2. Khám phá
* Đọc văn bản.
- GV đọc mẫu: diễn cảm, chú ý giọng các nhân vật
- HDHS chia đoạn: (4 đoạn)
+ Đoạn 1: Từ đầu đến tới chân trời.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến đúng thế con ạ.
+ Đoạn 3: Tiếp cho đến chín rộ đấy
+ Đoạn 4: Còn lại.
- Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: dập dờn, ươm mầm, ríu rít,
- Luyện đọc câu dài: Gió nổi lên/ và sóng lúa vàng/ dập dờn/ trải tới chân trời.//; 
- Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm ba.
*Trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.27.
- GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào VBTTV/tr
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách trả lời đầy đủ câu.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì ?
- GV nhận xét giờ học.
- 2-3 HS chia sẻ.
- Là quả bưởi 
- Là quả chôm chôm
- Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- 2-3 HS luyện đọc.
- 2-3 HS đọc.
- HS thực hiện theo nhóm ba.
- HS lần lượt đọc.
- HS lần lượt chia sẻ ý kiến:
1. Những loài cây, loại quả được nói đến khi mùa thu về: hồng, na
2.Khi nhìn thấy quả chín, bạn nhỏ nghĩ các loại quản đang mong có người đến hái. Quả chín ngon, các bạn nông dân sẽ rất vui. Bạn nhỏ ước nếu mùa nào cũng được thu hoạch thì thích lắm. 
_____________________________________
Tiết 4 MÔN: TIẾNG VIỆT 
VIẾT: MÙA VÀNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, tương tác với bạn (ở HĐ luyện tập).
+ Năng lực tự chủ, tự học : Có ý thức rèn nét chữ (ở HĐ luyện tập).
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Chăm chỉ: Tích cực, tự giác trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: Hát
2. Luyện tập
- GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
- GV hỏi: 
+ Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
+ Đoạn văn có chữ nào dễ viết sai?
- HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con.
- GV đọc cho HS nghe viết.
- YC HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS chia sẻ.
- HS luyện viết bảng con.
- HS nghe viết vào vở ô li.
- HS đổi chép theo cặp.
________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 2 MÔN: TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP: MRVT VỀ CÂY CỐI
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Tìm được từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động.
- Đặt được câu giới thiệu theo mẫu.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, tương tác với bạn (ở HĐ luyện tập).
+ Năng lực tự chủ, tự học : Có ý thức hoàn thành các yêu cầu học tập (ở HĐ Khám phá).
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất:
+Yêu nước: tích cực tham gia các hoạt động học tâp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- Cho cả lớp hát tập thể.
2. Luyện tập 
* Tìm từ ngữ chỉ cây cối
Bài 1:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, nêu:
+ Tên các loại cây lương thực
+ Tên các loại cây ăn quả
- YC HS làm bài vào VBT/ tr.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Tìm từ ngữ chỉ hoạt động chăm sóc cây
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC.
- Bài YC làm gì?
- YC làm vào VBT tr.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài 3.
- Gọi HS đọc các từ ngữ cột A, cột B.
- GV tổ chức HS ghép các từ ngữ
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- 3-4 HS nêu.
+ Cây lương thực: lúa, lúa mì, sắn, ngô, khoai
+ Cây ăn quả: xoài, na, mít, dừa, nho, lê, táo
 - HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kiểm tra theo cặp.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS chia sẻ câu trả lời.
- HS làm bài.
- HS đọc.
- HS chia sẻ.
__________________________________________
TIẾT 3 MÔN : TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP: VIẾT ĐOẠN KỂ VỀ VIỆC CHĂM SÓC CÂY CỐI
ĐỌC MỞ RỘNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Viết được 3-5 câu kể về việc chăm sóc cây cối
- Tự tìm đọc những câu chuyện viết về thiên nhiên
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực :
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, tương tác với bạn (ở HĐ luyện viết đoạn văn).
+ Năng lực tự chủ, tự học: Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập 
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Trách nhiệm: Có ý thức chăm sóc cây cối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Hình ảnh của bài.
- HS: Vở 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- Cho HS hát tập thể
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2. Thực hành
* Luyện viết đoạn văn.
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, hỏi:
- Nhìn tranh nói về việc bạn nhỏ đang làm 
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS lên thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
G: - Em và các bạn đã làm việc gì để chăm sóc cây?
     - Kết quả công việc ra sao?
     - Em có suy nghĩ gì khi làm xong việc đó?
 - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, chữa cách diễn đạt.
* Đọc mở  ... tự chủ, tự học: Có ý thức viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả (ở HĐ luyện tập)
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập được giao. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, hình ảnh của bài học.
- HS: Vở ô li; bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- GV cho HS hát tập thể
2. Luyện tập 
* Nghe – viết chính tả.
- GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả.
- GV hỏi: 
+ Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa?
+ Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai?
- HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con.
- GV đọc cho HS nghe viết.
- YC HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
* Bài tập chính tả.
- Gọi HS đọc YC bài 2, 3.
- HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ trang 18 + 19
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe.
- 2-3 HS đọc.
- 2-3 HS chia sẻ.
- HS luyện viết bảng con.
- HS nghe viết vào vở ô li.
- HS đổi chép theo cặp.
- 1-2 HS đọc.
- HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo kiểm tra.
- HS chia sẻ.
___________________________________________
Tiết 3 MÔN: TOÁN
BẢNG NHÂN 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Sau bài học học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:
- HS hình thành được bảng nhân 2, biết đếm thêm 2.
- Vận dụng vào tính nhẩm, giải bài tập, bài toán thực tế
- Góp phần hình thành, phát triển năng lực: 
+ Thông qua hoạt động khám phá, chia sẻ nhóm giúp HS phát triển năng lực giao tiếp hợp tác.
+ Thông qua hoạt động giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Góp phần hình thành, phát triển phẩm chất: 
+ Chăm chỉ: Tập trung, chú ý khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, máy chiếu chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khám phá
- GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.9:
- Giới thiệu các tấm bìa có 2 chấm tròn, lấy 1 tấm đính lên bảng. Chấm tròn được lấy 1 lần, ta viết: 2 x 1 = 2. 
- Gọi học sinh đọc.
- 2 được lấy 2 lần, ta có: 2x2, gọi học sinh chuyển sang phép cộng để tính kết quả. 
 Vậy 2 x 2 = 4
- Tương tự: 2 được lấy mấy lần? Rồi viết kết quả để hình thành bảng nhân 2.
*Nhận xét: 
Thêm 2 vào kết quả 2 x 2 = 4 ta được kết quả của phép nhân 2 x 3 = 6
- Cho học sinh đọc bảng nhân, đọc thuộc.
2. Hoạt động
Bài 1:TC Trò chơi Đố bạn 
- Gọi HS đọc YC bài.
- Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng nhân 2 vừa học để nêu kết quả cho Trò chơi: Đố bạn
- Cùng học sinh nhận xét.
- Gọi học sinh đọc lại bảng nhân 2.
- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- HDHS làm bài
- Yc hs chia sẻ nhóm đôi
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì? 
- Đọc thuộc lòng bảng nhân 2. 
- Muốn điền được kết quả tích tiếp theo cộng thêm mấy?
- Nhận xét giờ học.
- Quan sát. Theo dõi
- Đọc.
- 2 x 2= 2+2=4. vậy 2 x 2=4.
- Theo dõi, tính, nêu kết quả.
- Đọc, học thuộc bảng nhân 2.
- HS lắng nghe, nhắc lại.
- Hs đọc thuộc bảng nhân 2.
- 2 -3 HS đọc.
- HS lắng nghe. Tham gia chơi trò chơi.
- HS nx
- Hs đọc bảng nhân 2.
- 2 -3 HS đọc.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kiểm tra.
- HS nêu.
- HS chia sẻ.
Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2021
Tiết 2 MÔN: TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
______________________________________
Tiết 3 MÔN: TIẾNG VIỆT 
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
______________________________________
Tiết 4 MÔN: TOÁN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
___________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
NHỮNG VẬT DỤNG BẢO VỆ EM (T2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
 - HS biết được các vật dụng bảo vệ cơ thể. Trân trọng vật dụng đang bảo vệ mình hằng ngày để từ đó có ý thức giữ gìn bảo quản đúng cách.
- Góp phần hình thành năng lực: 
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác ( HĐ tổng khám phá)
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Chăm chỉ: Hoàn thành các yêu cầu của giáo viên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: khẩu trang, xà phòng thơm, nước muối sinh lí nhỏ mũi, mũ (nón), ô (dù), áo mưa, mũ bảo hiểm,
- HS: Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động: Chia sẻ cách sử dụng các vật dụng bảo vệ sức khoẻ của em.
- GV mời một học sinh HS lên nhặt từng vật dụng để trên bàn giơ lên trước lớn. Với mỗi đồ vật, HS lại hỏi: Đây là cái gì? Mình sử dụng nó như thế nào cho đúng cách? Nó giúp mình làm gì?
- Những vật dụng nào em đã có trong số các vật dụng kể trên?
- GV nhận xét
2. Khám phá chủ đề: Thực hành sử dụng các vật dụng để bảo vệ mình.
− GV chia các bạn theo tổ. 
-GV nhận và khen ngợi
3. Mở rộng và tổng kết chủ đề: Trò chơi Hãy nói lời cảm ơn các “hiệp sĩ” bảo vệ em hằng ngày.
- Mời HS lên bảng với mỗi một đồ vật, các bạn hãy nói những lời cảm ơn chúng vì chúng đã bảo vệ mình hàng ngày.
- GV nhận xét và khen ngợi
4. Cam kết, hành động
- HS về nhà để ý sử dụng các vật dụng bảo vệ mình và cùng bố mẹ quy định nơi cất các vật dụng đó.
− Các bạn phía dưới xung phong trả lời và lên lấy vật dụng đó để mô tả cách sử dụng phù hợp.
- HS tham gia trả lời và chia sẻ
- Các bạn lần lượt thực hành sử dụng từng loại đồ vật như đã kể trên. Riêng thực hành đeo khẩu trang, mỗi bạn có một khẩu trang riêng. Các tổ lần lượt ra khu có vòi nước để thực hành rửa tay bằng xà phòng đúng cách.
− HS trở lại nhóm, cùng nhau ghi lại các lưu ý về cách sử dụng vật dụng bảo vệ.
HS tham gia chia sẻ trước lớp.
- HS lên bảng tham gia trò chơi.
+ Ví dụ:
+ Tớ cảm ơn mũ bảo hiểm vì cậu đã bảo vệ an toàn cho tớ khi đi ra ngoài đường.
+ Tớ cảm ơn khẩu trang vì bạn đã chắn bụi cho tớ
___________________________________________
Tiết 2 MÔN: TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP: MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊN. CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Tìm được và hiểu nghĩa một số từ về sự vật..
- Đặt được câu nêu đặc điểm..
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết tương tác với bạn trong hoạt động nhóm tìm từ chỉ người, sự vật, hoạt động( ở HĐ khám phá).
+ Năng lực tự chủc và tự học: HS có ý thức hoàn thành các yêu cầu học tập của GV.
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất: 
+ Chăm chỉ: Có ý thức tự hoàn thành các yêu cầu của GV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- GV tổ chức cho HS hát
2. Khám phá 
* Tìm từ ngữ về sự vật, đặc điểm.
Bài 1:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, nêu:
+ Tên các đồ vật.
+ Các đặc điểm.
- YC HS làm bài vào VBT/ tr 19
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Viết câu nêu đặc điểm
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC.
- Bài YC làm gì?
- Gọi HS đọc các từ ngữ chỉ sự vật với các từ ngữ chỉ đặc điểm. 
- GV tổ chức HS ghép các từ ngữ chỉ sự vật với các từ ngữ chỉ đặc điểm vừa tìm được để tạo câu.
- YC làm vào VBT tr 19
- Nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài 3.
- HDHS đặt câu theo mẫu ở bài 2
- Cho HS hỏi đáp trong nhóm đôi
- Gọi 2 – 3 nhóm lên trình bày..
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- 3-4 HS nêu.
+ Tên đồ vật: bầu trời, ngôi sao, nương lúa, dòng sông, lũy tre.
+ Các đặc điểm: xanh, vàng óng. Lấp lánh, trong xanh.
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo kiểm tra theo cặp.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- 3-4 HS đọc.
- HS chia sẻ câu trả lời.
- HS làm bài.
- HS đọc.
- HS đặt câu 
+ Ngôi sao lấp lánh./ Nương lúa vàng óng. 
+ Lũy tre xanh / Dóng sông lấp lánh.
- HS chia sẻ.
__________________________________________
Tiết 3 MÔN: TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP: VIẾT ĐOẠN VĂN KỂ LẠI SỰ VIỆC ĐÃ ĐƯỢC 
CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Viết được 3 – 5 câu kể về một sự việc đã được chứng kiến hoặc tham gia. 
- Tự tìm đọc, chia sẻ với bạn một câu chuyện . 
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực chung :
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến ở HĐ khám phá.
+ Năng lực tự chủ, tự học: Có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề 
- Góp phần hình thành và phát triển phẩm chất:
+ Chăm chỉ: Tích cực tham gia các hoạt động học tâp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
-GV cho HS hát tập thể.
2. Khám phá 
* Luyện viết đoạn văn.
Bài 1:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, hỏi:
+ Mọi người đang ở đâu ?
+ Mọi người đang làm gì ?
- HDHS đọc đoạnv ăn tham khảo và nói về mọi người đang làm việc trong tranh.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS lên thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, hỏi:
+ Em đã được chứng kiến/tham gia câu chuyện ở đâu?
+ Có những ai khi đó?
+ Mọi người đã nói và làm gì ?
+ Em cảm thấy thế nào ?
- Gọi một số HS trả lời. 
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS lên thực hiện.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
- GV YC HS luyện kể trong nhóm đôi .
- Mời một số HS lên kể.
- YC HS thực hành viết vào VBT tr 20
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, chữa cách diễn đạt.
* Đọc mở rộng.
- Gọi HS đọc YC bài 1, 2.
- Tổ chức cho HS đọc một bài thơ, câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- 2-3 HS trả lời:
- HS nêu 
- HS thực hiện nói theo cặp.
- 2-3 cặp thực hiện.
- 1-2 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe, hình dung cách viết.
- HS chia sẻ bài.
- 1-2 HS đọc.
- HS tìm đọc câu chuyện ở Thư viện lớp.
- HS chia sẻ.
______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2021
Tiết 1 MÔN TOÁN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
________________________________________
Tiết 2 MÔN: TIÊNG VIỆT 
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
_______________________________________
Tiết 3 MÔN: TIÊNG VIỆT 
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_2_tuan_14_nam_hoc_2021_2022.docx