Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017

Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017

TOÁN

LUYỆN TẬP (TR.68)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.

- Biết giải toán về ít hơn.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài tập trong tiết học.

 - Đối tượng 1: Làm được BT1, 2.

- Đối tượng 2: Làm được BT1, 2, 3.

- Đối tượng 3: Làm được BT1, 2,3,4.

- Đối tượng 4: Làm được các bài trong tiết học.

3. Thái độ

- HS có ý thức tự giác trong học toán.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Chuẩn bị của giáo viên

- Nội dung bài

2. Chuẩn bị của học sinh

- SGK, VBT.

III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC

- Họat động cá nhân, nhóm, lớp.

 

doc 22 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
 Thứ hai, ngày 20 tháng 11 năm 2016
Tiết 1: 
CHÀO CỜ
_____________________________
Tiết 2+3: 
TẬP ĐỌC
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
1. Kiến thức
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Đoàn kết sẽ tạo ra sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5)
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc đúng và trôi chảy bài tập đọc. 
- Đối tượng 1: Đọc trơn chậm được bài tập đọc.
- Đối tượng 2: Đọc trơn toàn bài được bài tập đọc, bước đàu biết ngắt nghỉ. 
- Đối tượng 3: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
- Đối tượng 4: Đọc rõ lời nhân vật và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ
- Giáo dục HS biết đoàn kết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa tiếng việt.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra
- Gọi HS đọc đoạn 2 bài Qùa của bố.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài.
- HS hát.
- HS đọc.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài: 
* GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp lần 1 kết hợp sữa lỗi phát âm.
- Hướng dẫn HS đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp câu lần 2
- HS chú ý nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc đúng các từ khó: lúc nhỏ, lớn lên, đùm bọc, ...
- HS đọc nối tiếp.
- HD chia đoạn.
- Đọc đoạn lần 1, hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi một số câu.
- 2 đoạn.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
- Mời HS đọc đoạn khó.
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài, đọc chú giải.
- 1 HS đọc.
- HD đặt câu với từ mới.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc đồng thanh.
- HS nghe.
- HS đặt câu.
- Lớp đọc ĐT.
Tiết 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
- Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
- Có 6 nhân vật (Người dẫn chuyện, Ông cụ và 4 người con).
- Thấy các em không yêu thương nhau ông cụ làm gì ?
- Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo con.
- Nhận xét, chốt lại.
- Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ?
- Vì không thể bẻ được cả bó đũa.
- Nhận xét, chốt lại.
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
- Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc.
- Nhận xét, chốt lại.
- Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?
- Với từng người con.
- Nhận xét, chốt lại.
- Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
- Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
- Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh.
* Nêu nội dung bài.
- Nhận xét, chốt lại.
- HS nêu.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Gv đọc mẫu.
- Trong bài có những nhân vật nào ?
- HS nghe.
- Người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con.
- HD đọc phân vai.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Các nhóm đọc theo vai.
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài.
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Luyện đọc lại bài 
- HS nêu.
- HS tự liên hệ.
- HS nghe.
- Chuẩn bị tiết kể chuyện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
_________________________
Tiết 4: 
TOÁN
55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 (TR. 66)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 - 7; 37 - 8;
68 - 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm được các bài tâp trong bài. 
- Đối tượng 1: Làm được BT1cột 1, 2. 
- Đối tượng 2: Làm được BT1. 
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2a. 
- Đối tượng 4: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ
- HS có ý thức học toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài. 
- HS hát.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Phép trừ 55 – 8.
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề toán.
- Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ?
- Thực hiện phép tính trừ 55 – 8.
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con.
55
8
47
- Nêu cách đặt tính.
- Viết 55 rồi viết 8 dưới số bị trừ sao cho thẳng hàng thẳng cột với nhau. Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện. 
- Thực hiện từ phải sang trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến
 hành tương tự 55 - 8.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: (a)
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Gọi HS lên bảng.
a)
 45
75
 95
 - 9
 - 6
 - 7
 34
69
 88
b)
66
 96
 36
 - 7
- 6
 - 8
 59
 90
 28
- Củng cố cách đặt tính và cách tính.
c)
 87
 77
 48
- 9
- 8
- 9
 78
 69
 39
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Hs lên bảng làm bài.
a)
x + 7 = 27 b) 7 + x = 35
 x = 27 – 7 x = 35- 7
 x = 20 x = 28
- Mời 3 HS lên bảng làm bài.
- Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ?
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 21 tháng 11 năm 2016
Tiết 2: 
TOÁN
65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 – 29 (TR.67)
I. MỤC TIÊU	
1. Kiến thức
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 65 - 38; 46 - 17; 
57 - 28; 78 - 29.
- Biết giải toán có một phép trừ dạng trên.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài toán trong bài. 
- Đối tượng 1: Làm được BT1a,b. 
- Đối tượng 2: Làm được BT1. 
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 4: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ
- HS có ý thức tự giác trong học toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách, bút, vở.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra 
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS hát.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
3. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài: Trực tiếp.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 65 - 38.
GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ.
 65
- 38
 27
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
- Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục, viết dấu, kẻ vạch ngang.
- Nêu lại cách đặt tính và tính.
- Thực hiện từ phải qua trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
* Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28;
78- 29.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Cả lớp làm bảng con.
 46
 57
 78
 - 17
 - 28
 - 29
 29
 29
 49
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng phép tính.
- Vài HS nêu.
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Tính 
- 1 đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con.
- Gọi 2 em lên bảng làm
 85
55
 95
98
 88
- 27
 - 18
- 46
- 19
- 39
 58
 37
 49
 79
 49
- Yêu cầu cả lớp làm phần b, c vào sách
 96
 86
 66
 48
- 48
- 27
- 19
- 29
 48
 59
 47
 19
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Số?
- 1 đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS lên bảng làm bài.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Bài toán thuộc dang toán về ít hơn.
- Vì sao em biết ?
- Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn".
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải.
Tóm tắt:
Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ : tuổi ?
- Nhận xét, chữa bài.
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................______________________________
Tiết 2: 
CHÍNH TẢ: (NGHE – VIẾT)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1. Kiến thức 
- Nghe -viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật .
- Làm được bài tập 2 a/b/c, hoặc BT3 a/b/c.
2. Kĩ  ... _______________________________ 
Thứ năm, ngày 23 tháng 11 năm 2016
Tiết 1+ 2: 
TOÁN
BẢNG TRỪ (TR.69)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng các bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm tốt các bài tập. 
- Đối tượng 1: Làm được BT1cột 1,2. 
- Đối tượng 2: Làm được BT1. 
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 4: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ
- HS có ý thức tự giác trong học toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Bảng con, SGK.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
- Họat động cá nhân, nhóm, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra 
- HS hát, kiểm tra sĩ số.
- Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài. 
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp).
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính.
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số.
11 – 2 = 9
11- 5 = 6 
11 – 3 = 8
11 - 6 = 5
11 – 4 = 7
11 - 7 = 4
11 - 8 = 3 11 – 9 = 2
- Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 tiến hành tương tự như bảng 11 trừ đi một số.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5 + 6 = 11 sau đó lấy 11 – 8 = 3, viết 3.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
5 + 6 – 8 = 3
9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7
6 + 9 – 8 = 7
Bài 3: Vẽ theo mẫu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở, dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó tạo thành hình vẽ theo mẫu.
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 __________________________________________________________
Tiết 3 : 
CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)
TIẾNG VÕNG KÊU
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
1. Kiến thức. 
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài tiếng võng kêu.
- Làm được BT2 a/b.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp bài chính tả.
- Đối tượng 1: Viết đúng bài chính tả làm bài tập 2a.
- Đối tượng 2: Viết đúng và đẹp bài chính tả làm bài tập 2a,b.
- Đối tượng 3: Viết đẹp, trình bày rõ ràng bài chính tả và làm bài tập 2. 
- Đối tượng 4: Viết đẹp bài chính tả, trình bày rõ, ràng sạch sẽ và làm bài tập 2.
3. Thái độ.
 - HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Bảng phụ khổ thơ tập chép.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Bảng con, VBT Tiếng Việt. 
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Hoạt động cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- Hs hát.
- Kiểm tra VBT của HS.
- Thực hiện yêu cầu của Gv.
- Nhận xét.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài : ( Trực tiếp)
- Hs nghe.
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
- GV mở bảng phụ (khổ 2).
- Gv đọc.
- 2 HS đọc.
- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào?
- Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở.
*Đọc cho HS viết bài vào vở.
- HS nghe – viết bài.
- GV theo dõi uốn nắn HS.
*Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: 
- 2 HS làm trên bảng lớp. 
- 1 HS đọc yêu cầu.
*Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- HS làm vở.
a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
b. tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
+ Gọi 3 HS lên chữa.
- Nhận xét.
4. Củng cố.
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò.
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... _____________________________
Tiết 4:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) 
__________________________________________________________________Thứ sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2016
Tiết 1: 
LUYỆN VIẾT
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) 
 __________________________
Tiết 2: 
ÂM NHẠC
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG) 
 __________________________
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP (TR. 70)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài tập trong tiết học. 
- Đối tượng 1: Làm được BT1, BT2a. 
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2, BT3. 
- Đối tượng 4: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ
- HS có ý thức tự giác trong học toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Nội dung bài.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - SGK, VBT.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Họat động cá nhân, nhóm,lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra 
- HS hát, kiểm tra sĩ số.
- Gọi Hs lên đọc bảng trừ.
- Nhận xét, tuyên dương.
- 2, 3 HS đọc bảng trừ.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp).
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS nhẩm ghi kết quả.
- HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào bảng con.
a)
35
 63
 - 8
- 5
- Theo dõi HS làm bài.
27
 58
b)
 72
 94
- 34
- 36
- Nhận xét, chữa bài.
 38
 58
Bài 3: Tìm x.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
- Củng cố cách tìm số bị trừ.
- Nhận xét, chữa bài.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào bảng con.
a) x + 7 = 21
 x = 21 – 7
 x = 14
b) 8 + x = 42
 x = 42 – 8
 x = 34
Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu đề.
- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.
- Nêu yêu cầu.
- HS nêu.
- HS tóm tắt và làm bài.
Bài giải
- Nhận xét, chữa bài.
Thùng bé có số đường là:
45 – 6 = 39 (kg)
 Đáp số: 39 kg đường.
4. Củng cố
- Nêu nội dung bài.
- HS nêu.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
...............................................................................
______________________________
Tiết 4: 
TẬP LÀM VĂN
QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức
- Biết quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh (BT1)
- Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý (BT2).
 2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài tập trong tiết học. 
- Đối tượng 1: Làm được BT1a. 
- Đối tượng 2: Làm được BT1a,b. 
- Đối tượng 3: Làm được BT1. 
- Đối tượng 4: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ
- HS có ý thức tự giác trong học toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Tranh minh họa.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - VBT. 
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC
 - Hoạt động cá nhân, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS hát.
- 2 HS lên bảng làm lượt kể (đọc) đoạn văn ngắn viết về gia đình (bài tập 2 tiết TLV Tuần 13).
- Nhận xét, tuyên dương.
- 2 HS đọc bài viết của mình.
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài : ( Trực tiếp)
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
* Khuyến khích mỗi em nói theo cách nghĩ của mình.
a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/ Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn.
b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến.
c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ.
- Nhận xét, tuyên dương.
d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng/ Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp.
Bài 2: (Viết)
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
- HS viết bài vào vở bài tập.
- HS nhớ tình huống để viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý.
- Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn người viết hay nhất.
*VD: 5 giờ chiều.
- Nhận xét bài viết của HS.
Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Khánh Linh. Khoảng 8 giờ tối chú Hoà sẽ đưa con về.
 Con
 Đức Minh
4. Củng cố
- Nêu nội dung.
- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS tự liên hệ.
- HS nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_14_nam_hoc_2016_2017.doc