Giáo án Lớp 2 tuần 14 (5)

Giáo án Lớp 2 tuần 14 (5)

Toán

TOÁN

55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9

I.MỤC TIÊU:

- Giúp hoc sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9.

- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng gài, que tính.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ: 4

2.Bài mới: 30

a. Giới thiệu bài.

b. HDHS thực hiện các phép trừ 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9.

- GV nêu bài toán. Hs nghe và phận tích đề toán.

- GV gọi hs thực hiện phép tính theo cột dọc.

- HS thực hiện phép tính 55 - 8

 

doc 19 trang Người đăng duongtran Lượt xem 989Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 14 (5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 
Ngày soạn: 20.11.2010.
Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010
 Chào cờ
 Tập trung toàn trường GV trực ban soạn giảng
Toán 
Toán
55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
I.Mục tiêu:
- Giúp hoc sinh biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài, que tính.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
2.Bài mới: 30’
a. Giới thiệu bài.
b. HDHS thực hiện các phép trừ 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9.
- GV nêu bài toán. Hs nghe và phận tích đề toán.
- GV gọi hs thực hiện phép tính theo cột dọc. 
- HS thực hiện phép tính 55 - 8
55
56
37
68
8
7
8
9
47
49
29
59
- GV yêu cầu nêu cách tính. Tương tự với các phép tính tiếp theo
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
c. HDHS luyện tập.
Bài 1:Gọi hs nêu yêu cầu.
- Lớp làm bảng con, 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV nhận xét sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
- HS làm vở. 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết của một tổng.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học. HS về ôn bài + Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Câu chuyện bó đũa
I.Mục tiêu:
- HS biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài..
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phảI đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5).
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
+ Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một bó đũa.
- Bảng phụ ghi rõ nội dung cần luyện đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi hs đọc bài :Quà của bố + trả lời câu hỏi.
- Nhận xét,cho điểm từng hs. 
2.Bài mới: 36’ 
a. Giới thiệu bài:
- Treo tranh minh hoạ và hỏi:Tranh vẽ cảnh gì? Quan sát và trả lời.
b. Luyện đọc truyện:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS tiếp nối nhau đọc tong câu. Chú ý các từ ngữ: L úc nhỏ,lớn lên, trai, gái, dâu, rể, lần lượt, chia lẻ.
- HS tiếp nối nhau đọc tong đoạn trong bài. Chú ý cách đọc một số câu văn sau.
- Một hôm,/ông đặt một bó đũa/và một túi tiền trên bài,/rồi gọi các con,/trai ,/gái,/ dâu,/rể lại/và bảo://
- Ai bẻ được bó đũa này/thì cha thưởng cho túi tiền.//
- HS đọc chú giải cuối bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.
Tiết 2
c. HD tìm hiểu bài: 15’
- HS đọc đoạn 1.
- Câu chuyện có những nhân vật nào? (Câu chuyện có nhân vật người cha,các con cả trai,gái,dâu,rể).
- Các con của ông cụ có thương yêu nhau không? (Các con cụ không thương yêu nhau).
- Va chạm có nghĩa là gì? (Là cãi nhau vì chuyện nhỏ).
- HS đọc đoạn 2.
- Người cha đã bảo các con mình làm gì? (Nếu ai bẻ gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho túi tiền).
- Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa? (Vì họ bẻ cả bó đũa).
- Người cha đã bẻ bằng cách nào? (Bẻ từng chiếc một).
- Chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? (So sánh từng người con.Cả bó so sánh bốn người con).
- Giảng :Chia lẻ, hợp lại, đoàn kết, đùm bọc.
- Người cha khuyên các con điều gì? (Anh em trong nhà phải biết yêu thương nhau đùm bọc nhau.Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh.Chia rẽ thì yếu).
d. Luyện đọc lại:23’
Tổ chức thi đọc truyện theo vai.
Nhận xét và cho điểm hs.
3.Củng cố - dặn dò: 2’
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs anh em trong nhà phải yêu thương, đùm bọc lẫn nhau.
Ngày soạn: 21.11.2010
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
Chính tả
Câu chuyện bó đũa
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
- Làm được BT2(a), hoặc BT3(a).
ii.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi HS lên bảng viết từ ngữ:Yên lặng, dung dăng dung dẻ, nhà giời. 
- Nhận xét, cho điểm từng hs.
2. Bài mới: 35’
a. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC của tiết học.
b. HD nghe viết.
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt. 1, 2 Hs đọc lại.Cả lớp theo dõi.
- Đây là lời của ai nói với ai ? (Là lời của người cha nói với các con).
- Người cha nói gì với các con ? (Khuyên các con phải đoàn kết).
Hướng dẫn trình bày.
- Lời người cha được viết sau dấu câu gì? (Dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng). 
- GV đọc cho hs viết từ khó. Liền bảo,chia lẻ,hợp lại,thương yêu.
- GV đọc hs viết bài vào vở.
- HS viết bài GV quan sát HDHS viết yếu.
- Gv đọc hs nghe đọc soát lỗi.
- Thu bài chấm, chữa, nhận xét.
c. HDHS làm bài tập chính tả.
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập. 2 HS lên làm bảng phụ. GV giúp h strung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
Lời giải: a, Lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng. 
Bài 3: Yêu cầu hs đọc đầu bài.
- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập. 2 HS lên làm bảng phụ. GV giúp h strung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
Lời giải: a,Ông bà nội, lạnh, lạ.
 b,Hiền, tiên, chín.
 c,Dắt, bắc, cắt.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương các hs viết đẹp, đúng.
- HS về nhà tìm thêm những từ có âm đầu l/ n.
Ôn : Toán
65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
I.Mục tiêu:
 - Học sinh biết thực hiện phép trừ.
 - áp dụng kiến thức về phép trừ để làm toán dạng bài tập trắc nghiệm.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 4.
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS tiếp nối nhau đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2. HDHS luyện tập: 30’ 
Bài 4. (Tr 41) VBT: HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bảng nhóm. GV giúp các nhóm hs trung bình, yếu.
- Đại diện nhóm trình bày bảng. Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
Bài 5. (Tr 41) VBT: HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bảng con, 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ
- Củng cố phép trừ dạng bài tập trắc nghiệm .
Bài 6. (Tr 41) VBT: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs . Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách điền số đúng.
Bài 7. (Tr 41) VBT: HS đọc yêu cầu. 
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs khá, gỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài + chuẩn bị bài sau.
Ôn: Luyện từ và câu
từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
I. Mục tiêu:
- HS biết mở rộng vốn từ về công việc gia đình. (BT11). 
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho tong câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT12)
- Biết chọn câu kiểu Ai là gì? (BT13).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy hoc:
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi HS nêu các từ chỉ đồ dùng và công việc trong nhà?
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2. Bài mới: 35’
a. Giới thiệu bài.
b. HD làm bài tập.
Bài 11: (Tr 46) VBT: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc bài làm đúng.
Lời giải: nấu cơm, rửa bát, quét nhà, rửa ấm chén, cho gà ăn
- Củng cố vốn từ ngữ về công việc gia đình.
Bài 12: (Tr 46) VBT: HS đọc yêu cầu
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc bài làm đúng.
Lời giải: a. Cô giáo/ bước vào lớp.
 b. Cả lớp/ im lặng lắng nghe.
 c. Cả lớp/ đồng thanh đáp: có ạ!
 d.Một em trai/ đánh bạo giơ tay xin nói. 
Bài 13: (Tr 46) VBT: HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. 1 hs lên làm bảng phụ.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ. 
Lời giải:B. Em muốn tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học. 
- HS về thực hành tìm từ chỉ công việc trong nhà.
Ngày soạn: 22.11.2010
Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bút dạ. 
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS làm bảng con (BT1) 2 hs làm bảng phụ.
- Gv nhận xét, sửa sai.
2.Bài mới: 30’
a. Giới thiệu bài:
b. HDHS luyện tập.
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu.
- HS nhẩm, tiếp nối nhau nêu miệng kết quả. Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu.
- HS nhẩm, tiếp nối nhau nêu miệng kết quả. Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố bảng trừ 15, 16, 17, trừ đi một số.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu.
- HS làm bảng con, 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ
- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách giải bài toán về ít hơn.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc bảng 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
Tập đọc
Nhắn tin
I. mục tiêu:
- Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơI đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc. 
iii.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi 4 hs lên bảng đọc bài Câu chuyện bó đũa.
- GV nhận xét, cho điểm hs.
2.Bài mới: 35’
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV cho hs đọc các từ khó trong bài.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu đến hết. Hs đọc nối tiếp câu đến hết bài.
- Yêu cầu luyện đọc câu dài trong 2 tin nhắn.
Em nhớ quét nhà,/học thuộc hai khổ thơ/và làm ba bài tập toán/chị đã đánh dấu.//
Mai đi học,/bạn nhớ mang quyển bài hát /cho tớ mượn nhé.//
- GV chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm. Hs thi đọc giữa các nhóm
c. HDHS tìm hiểu bài.
- HS đọc bài.
- Những ai nhắn tin cho ... i tập chính tả.
Bài 2: Treo bảng phụ yêu cầu đọc đề bài.
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài. Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- Gọi hs nhận xét bài bạn trên bảng.
- Kết luận về lời giải đúng cho điểm hs.
a,Lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
- HS khá giỏi làm cả phần b, c.
b,Tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài.
c,Thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- Nhận xét chung về giờ học.
- Dặn HS về nhà viết các lỗi sai trong bài viết và bài tập chính tả.
Ngày soạn: 24.11.2010
Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010 
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng con - bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS tiếp nối nhau đọc bảng trừ. GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30’ 
a.Giới thiệu bài:
b. HDHS luyện tập.
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
- HS nhẩm, tiếp nối nhau nêu miệng kết quả. Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cách trừ trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu
- HS làm bảng con, 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ
- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu 
- HS làm vở. 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Bài 4: Gọi hs đọc đầu bài.
- HS làm vở. 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách giải bài toán về ít hơn.
3. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài + Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Quan sát tranh trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
I.Mục tiêu :
- HS biết quan sát tranh trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập1.
- Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- Gọi 3 hs đọc lên bảng, yêu cầu kể về gia đình của em. 
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
2.Bài mới: 35’
a. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ,YC của tiết học.
b. HDHS làm bài tập.
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
- Treo tranh minh hoạ. HS quan sát tranh.
- Hỏi: Tranh vẽ những gì? (Tranh vẽ một bạn nhỏ, búp bê, mèo con).
- Bạn nhỏ đang làm gì? (Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn).
- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào? (Mắt nhìn búp bê rất tình cảm/rất trìu mến).
- Tóc bạn nhỏ như thế nào? (Tóc bạn nhỏ buộc hai bên nơ rất đẹp./Bạn buộc tóc thành hai bím xinh xinh).
- Bạn nhỏ mặc gì? (Bạn mặc bộ quần áo rất sạch sẽ,/rất mát mẻ,/rất dễ thương).
- Yêu cầu hs nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh.
- 2 hs ngồi cạnh nhau, nói cho nhau nghe sau đó một số em trình bày trước lớp.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa câu sai.
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Hỏi vì sao em phải viết tin nhắn? (Vì bà đến đón em đi chơi nhưng bố mẹ em không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố khỏi lo lắng).
- Nội dung tin nhắn cần viết những gì? (Em cần viết rõ em đi chơi với bà).
- Yêu cầu hs viết tin nhắn vào vở.
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết. Cả lớp + GV nhận xét bình chọn hs viết tin nhắn hay nhất.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- Tổng kết chung về giờ học.
- Dặn dò hs nhớ thực hành tin nhắn khi cần thiết.
Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
I-Mục tiêu:
- HS nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của hs.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II-Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
III-Các hoạt động dạy-học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV hỏi: Nêu sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè? hs trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới: 30’
- Giới thiệu bài: 
* Hoạt động 1: HS quan sát trường, lớp học.
- GV hướng dẫn hs tham quan sân trường, vườn trường, lớp.
- GV yêu cầu hs làm phiếu học tập sau khi tham quan.
- HS thảo luận, làm phiếu.
- HS đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét bổ sung.
- GV tổng kết ý kiến hs.
- GV kết luận: Các cần phải giữ gìn trường lớp cho sạch đẹp.
* Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV giao nhiệm vụ , hướng dẫn hs thảo luận.
- HS chia nhóm - nghe hướng dẫn..
- HS thảo luận.
- GV tổng hợp ý kiến.
+ Những việc cần làm để giữ trường lớp sạch đẹp.
- Muốn giữ trường, lớp sạch đẹp ta làm một số việc sau:
- Không vứt rác ra trường, lớp.
- Không bôi bẩn, vẽ bậy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- HS nhận xét bổ sung.
- GV kết luận.
- GV cho hs làm vệ sinh lớp nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- HS nêu phần ghi nhớ.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài + Chuẩn bị bài sau. 
Ôn: Tập làm văn
Kể về gia đình
I.Mục tiêu: 
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước.
- Viết được một đoạn văn ngắn( từ 3 đến 5 câu ).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, mẹ và hai con.
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý ở bài tập 1.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS làm bài tập làm văn tiết trước.
- Cả lớp + GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 35’
a.Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh ở đâu? Trong bức tranh có những ai? (Vẽ cảnh trong gia đình bạn Minh.Trong bức tranh có bố, mẹ và em gái của Minh).
b. HDHS làm bài tập.
Bài tập làm văn: Tr 47 (VBT) 
Bài 20: Gọi hs đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ.
- Nhắc hs: Kể về gia đình theo gợi ý chứ không phải trả lời từng câu hỏi. Như nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh(chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình.
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
- HS tập nói trong nhóm trong 5 phút.HS chỉnh sửa cho nhau
- Gọi hs nói về gia đình mình trước lớp.GV chỉnh sửa cho từng hs.
- HS làm vở. GV quan sát HDHS yếu.
- GV chấm một số bài, nhận xét, sửa.
- HS có bài viết tốt đọc bài làm của mình.
- Cả lớp + GV khen động viên hs.
3.Củng cố - Dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học. 
- HS về thực hành gia đình của mình.
Ôn: toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép trừ. 
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy học 
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
- HS nối tiếp nhau đọc bảng trừ.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30’
- HD hs luyện tập.
Bài 11 (tr 42) vbt. HS đọc yêu cầu. 
- HS làm bảng nhóm. GV giúp các nhóm hs trung bình, yếu.
- Đại diện nhóm trình bày bảng. Cả lớp + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng bài tập trắc nghiệm.
Bài 14 (tr 43) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs trung bình, yếu. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng bài tập trắc nghiệm. 
Bài 15 (Tr 43) vbt. HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở - 1hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình yếu.
- GV chấm vở 1 số hs khá, giỏi. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách giải bài toán có một phép trừ.
3.Củng cố - dặn dò:1’
- GV nhận xét giờ học.
- HS về thực hành phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Luyện viết
Chữ hoa: M
i/ mục tiêu
- Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng Mát lòng mát dạ theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 
ii/ đồ dùng dạy - học
- Chữ M hoa đặt trong khung chữ mẫu.
- Bảng viết sẵn cụm từ ứng dụng. Mát lòng mát dạ . 
- Vở Luyện viết 2, tập 1
III. Các hoạt động dạy, học 
A.Kiểm tra bài cũ: 3’
- HS viết bảng con. 1 hs viết bảng phụ.Chữ L, Lội.
B.Dạy bài mới: 36’
1. Giới thiệu bài:
- GVnêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.HD viết chữ hoa M
 - GV cho HS quan sát mẫu chữ M hoa.
- Chữ M hoa gồm mấy nét là những nét nào?
- Nêu quy trình viết chữ M hoa. 
- GV hướng dẫn viết chữ M
- GV cho HS viết vào bảng. 2-3 lần. GV nhận xét sửa sai.
3.HD viết câu ứng dụng.
- Gới thiệu câu ứng dụng: Mát lòng mát dạ . 
 - Yêu cầu hs đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu cụm từ : Mát lòng mát dạ nghĩa là gì?
- HDHS quan sát, nhận xét:
- Độ cao,cách đặt dấu thanh.
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? Bằng 1 con chữ o.
- GV viết mẫu chữ Mát trên bảng.
- Yêu cầu HS viết chữ Mát vào bảng con. GV nhận xét, sửa lỗi cho từng HS.
4.HD hs viết vào vở lyuện viết. 
- HS viết vở.GV quan sát giúp đỡ hs viết yếu.
5.Chấm chữa bài.
- GV thu và chấm 5 đến 7 bài.Chữa ,nhận xét. 
C. Củng cố dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học.Dặn dò HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở luyện viết 2, tập 1.
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
2.Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3.GD ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
II. Chuẩn bị 
GV: ND buổi sinh hoạt.
HS : ý kiến phát biểu. Tổ trưởng tổng hợp sổ theo dõi.
III.Tiến trình sinh hoạt 
1.Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
Các tổ thảo luận kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.Tổ trưởng tổng hợp báo cáo kết quả kiểm điểm.
Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung các hoạt động của lớp.
Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua.
Đánh giá xếp loại : Tổ1: Tốt Tổ2: Tốt Tổ3: Tốt 
GVnhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp.
Đạo đức: HS ngoan đoàn kết lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi.
Học tập: HS thi đua học tập tốt lấy thành tích chào mừng ngày 20 -.11
HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ. Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài: Anh, Huệ, Phương, ánh, Công, Hải.
Vệ sinh:Trường lớp sạch sẽ. Vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.
Tuyên dương tổ: 1- 2- 3.
2.Đề ra phương hướng nhiệm vụ trong tuần 15.
Duy trì nền nếp học tập tốt.
HS đi học đều, đầy đủ, đúng giờ.Trong lớp tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
Thực hiện tốt an toàn giao thông trong khi đi đường.
3. Củng cố dặn dò	
HS thực hiện tốt các nền nếp đã đề ra. 

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2(19).doc