Giáo án Lớp 2 tuần 13 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 13 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Tiêt 2+ 3 Tập đọc BÔNG HOA NIỀM VUI

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :sáng, tinh mơ, lộng chần chừ,ốm nặng.

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới; lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn, dịu cơn đau, trái tim nhân hậu.

 Hiểu ý nghĩa của bài:Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện ( trả lời được các CH trong SGK)

2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúngsau các dấu câu đọc rõ lời nhân vật trong bài.

3.TĐ:Giáo dục HS lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ.

II. Đồ dùng dạy học

 -Tranh minh họa, Bảng phụ,

 

doc 27 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1184Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 13 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13: Thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2009
sáng
Tiết 1: chào cờ:
Tiêt 2+ 3 Tập đọc BôNG HOA NIềM VUI
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :sáng, tinh mơ, lộng chần chừ,ốm nặng.
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới; lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn, dịu cơn đau, trái tim nhân hậu. 
 Hiểu ý nghĩa của bài:Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện ( trả lời được các CH trong SGK) 
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúngsau các dấu câu đọc rõ lời nhân vật trong bài.
3.TĐ:Giáo dục HS lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ. 
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh minh họa, Bảng phụ,
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
 Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ luyện ngắt giọng và nhấn giọng
-Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
Tiết 2 
Tìm hiểu bài 
 (20')
Câu 1
 Câu 2
Câu 3
 Câu 4
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài nối tiếp thời khóa biểu và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(4đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV: ghi bảng giọng đọc của nhân vật.
 + Người dẫn chuyện: Thong thả, chậm rãi.
 + Chi : Cầu khẩn
 + Lời cô giáo: dịu dàng, trìu mến. 
- HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài .
 Em muốn tặng bố / một bông hoa Niềm vui/ để bố dịu cơn đau.//
 Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh nắng mặt trời buổi sáng.//
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
và kết hợp giải nghĩa từ. Chú giải .
- Chia nhóm ( 4HS)
- Đọc trong nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh (nối tiếp đoạn toàn bài)
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
+ Tìm hiểu đoạn 1,2.
- 1,( tìm bông hoa cúc màu xanh, được cả lớp gọi là bông hoa Niềm vui.)
?Chi tìm bông hao Niềm vui để làm gì?
( Chi muốn hái bông hoa Niềm vui để tặng bố để làm dịu cơn đau của bố. 
? Bạn chi đáng khen ở chỗ nào?( Bạn rất thương bố momg bố mau khỏi bệnh.) 
2,(Vì nhà trường có nội qui không ai được ngắt hoa trong vườn trường.) 
+ Chuyển ý: Chi rất muốn tặng bố bông hoa Niềm vui để bố mau khỏi bệnh. Nhưng hoa trong vườn trường là của chung,Chi không dám ngắt. Vì vậy chuyện gì đã sảy ra tiếp theo, các em đọc tiếp đoạn 3,4 
3,(Cô giáo đã ôm Chi vào lòng và nói : Em hãy  hiếu thảo. 
4, (Thương bố, tôn trọng nội qui, thật thà. 
+ ý nghĩa:Treo bảng phụ. 
+ Yêu cầu HS đọc theo vai
- Thi đọc các nhóm 
- Hệ thống bài :Đ1 – Nói lên lòng hiếu thảo của chi.Đ2 :ý thức về nội qui của chi.Đ 3 : Tình cảm thân thiết của cô với trò.Đ 4 : T/ c của bố con chi đói với cô giáo và nhà trường. 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc nối tiếp
 trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- phát biểu
- 4H đọc nối tiếp đoạn
- Nêu
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN 
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (4 hs)
- Nhận xét
- Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- Đọc thầm đoạn 1,2
- Đọc thầm đoạn 3,4 trả lời
 3 Nêu ý nghĩa
- 3 HS tham gia đóng các vai : 
-Thi đọc theo vai
- pháp biểu 
- Nghe
- Phát biểu
- Nghe
- Thực hiện
Tiết4: toán : 14 TRừ ĐI MộT Số (T61)
 14 - 8
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập bảng 14 trừ đi một số. Biết giải toán có một phép trừ dạng 14 – 8.
 BT1( *cột 3). (BT2: *2 phép tính cuối BT3(c*)
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , que tính.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Giới thiệu phép trừ 15 – 3.
 (12’)
- Thực hành
 (18’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Đặt tính 
Bài 4: giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 33 – 6 = 27 43 – 7 = 36
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- Giới thiệu trực tiếp. 
- Nêu : Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Chẳng hạn : Ta bớt đi 4 que tính rời,sau đó ta tháo một chục que tính nữa, còn lại 6 que tính rời.
 Vậy 14 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính ? 
+ Viết bảng : 14 – 8 = 6
 14 .14 trừ 8 bằng 6, viết 6 dưới 8.
- và 4
 8 
 6 
- HD HS lập bảng trừ
 14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
 14 – 6 = 8 14 -9 = 5
 14 – 7 = 7 
-yêu cầu HS nhẩm và lần lượt nêu kết quả 
- Nhận xét, 
 a, 9 + 5 = 14
Kết quả : a, tiếp 14 ; 5 ; 9 ; 14 ;14 ;6 ;8.
 *Cột 3:Kết quả :14 ; 7 ; 10 ; 4.
b, 14 – 4 - 2 = 8
 14 - 6 = 8
Kết quả :  5 ; 5 ; 9 ; 9.
-Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét 
 14 
- 
 6 
 8
+ Kết quả :5 ; 7 ; *9 ; *6 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét.cho điểm 
 14 
- 
 5 
 9
-Kết quả : b, 7 ; *c, 3.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS tóm tắtvà giải toán
- Nhận xét, chữa bài. 
 Bài giải 
 số quạt còn lại là .
 14 – 6 = 8 (quạt)
 Đáp số : 8 quạt điện 
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Thực hiện 
- Thao tác và tìm ra kết quả 
- Đọc bảng trừ
-Đọc ĐT - CN
- Nêu yêu kết quả
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con
- 1 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con 
- 1 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
-1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều: Thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2009
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : Gọi điện 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 1: Gọi điện. (Từ Vừa sắp sách . Hai bố con có khẻo không).Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (3o') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3:Toán (BS):luyện tập thêm
 14 - 8 và ôn bảng trừ 13 trừ đi một số 
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng 4 – 8, lập bảng 14trừ đi một số.học thuộc bảng trừ.
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và học thuộc bảng trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
 - Thực hành
 (30’)
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: Đặt tính 
Bài 4: giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 30 – 10 = 20 43 – 9 = 34
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
-yêu cầu HS nhẩm và lần lượt nêu kết quả 
- Nhận xét, 
 a, 9 + 5 = 14 14 – 9 = 5
 14 - 6 = 8 14 – 4 = 10
-Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Nhận xét 
 14 14 14
- - -
 6 3 7 
 8 11 7
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét.cho điểm 
 14 và 4 14 và 5 
 14
-
 4
 10 kết quả :9
Một cửa hàng có có 24 đèn điện, đã bán 5 đèn điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu đèn điện ? 
 Đáp số : 19 đèn điện
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Nêu kết quả lần lượt 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con
- 3 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con 
- 2 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
-1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009
TiếT 1: Tiếng việt (BS)
 Từ NGữ Về tình cảm - Gọi Điện
I. Mục tiêu
1. KT:Củng cố cách ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình , biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu Nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ. Biết thực hành gọi điện. 
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng mở rộng vốn từ về tình cảm .làm đúng các bài tập. Thực hành gọi điện trong tiếp cuộc sống
 3. TĐ: GD cho tư duy sáng tạo khi mở rộng vốn từ, có ý thức học tập. và vận giao tiếp qua điện thoại . 
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bút dạ.
 -HS vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5”)
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30)
HD - HS làm bài tập.
Bài 1: 
Bài tập 2:viết 3 câu nói về việc làm để chăm sóc con 
Bài tập 3:Thực hành gọi điện thoại
C. Củngcố , dặn dò
 ( 3’)
 Nêu tên một số đồ dùng trong gia đình và tác dụng của nó.
- Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Nêu yêu cầu bài tập 1
- yêu cầu bài tập – Nhận xét 
- Yêu cầu HS điền từ kính tr ... ếng việt ( BS) 
 LUYệN ĐọC 
i. mục tiêu:
1. KT:-Giúp học sinh biết đọc các từ khó trong bài đã học trong tuần.
 Hiểu nghĩa từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài đọc
 Hiểu ý nghĩa của nội dung bài qua phần luyện đọc. 
2. KN: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
3. TĐ : Học sinh có ý thức luyện đọc, có thái độ học nghiêm túc. Chăm chỉ luyện đọc.
II. Chuẩn bị:
 III. Các hoạt động dạy học - 
Nội dung-Thời gian
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
 (2')
2. Nội dung
 (35')
 Luyện đọc 
3. củng cố - dặn dò
 ( 3' )
- Nêu yêu cầu giờ học ghi đầu bài
- Yêu cầu HS luyện đọc lại một số bài tập đọc đã học (đọc một đoạn hoặc cả bài )
- Theo dõi uốn nắn HS luyện đọc đúng từ ngữ khó dấu câu.
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải và 
trả lời câu hỏi theo đúng từng bài đọc. 
- Theo dõi- nhận xét 
- Yêu cầu HS đọc bài Mẹ 
- Theo dõi uôn nắn HS khi đọc bài
- Nhận xét- cho điểm
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
- Nghe
- Đọc đoạn bài nối tiếp 
- Trả lời nhận xét , bổ sung
- Đọc bài nối tiếp đoạn
- nghe
- Nghe- 
-Thực hiện
Sáng Thứ 5 ngày 12 tháng 11năm 2009
Tiết 1+3 : Toán : LUYệN Tập ( T64)
Lớp 2A+2B
I. Mục tiêu:
1. KT: Thuộc bảng 14 trừ một số. thực hiện phép trừ dạng 54 – 18.tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.Biết giải toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
 *(BT2*cột 2); ( BT3 *b,c). *BT5
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ có nhớ và học thuộc bảng trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2- Thực hành
 (30’)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu
Bài 3: tìm x 
Bài tập 4: giải toán 
*Bài tập 5
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
- yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở 
-Yêu cầu HS lần lượt nêu kết quả 
- Nhận xét 
14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
 - Kết quả : 7 ; 6 ;5 ; 4.
-yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở 
-Yêu cầu 2 HS thực hiện vào thẻ. 
- Nhận xét 
a, 84 - 47 = 37
 84
 -
 47
 37
Kết quả :a, 37 *24 ; 26.
 b, 34 ;*38 ; 48.
- 1 HS nêu yêu câu bài 
-HD HS thực hiện phép tính 
a, x – 24 = 34 
 x = 34 + 24
 x = 58
-Hd HS làm nêu kết quả và nhận xét 
Kết quả : *b, x= 42 ; *c = 59
- Phân tích bài toán , tóm tắt 
- yêu cầu HS làm bài 
- nhận xét 
 bài giải
 Số máy báy của cửa hàng là:
 84- 45 =39 ( máy bay)
 Đáp số : 39 máy bay
- Yêu cầu HS vễ hình theo mẫu 
- Nhận xét 
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Nêu kết quả
- Nhận xét
- 1 HS nêu 
- Yêu cầu HS làm 
2 HS làm bài vào thẻ 
- Nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Làm bài vào bảng con
- 1 HS làm vào thẻ từ 
- Nhận xét 
- Nêu kết quả 
-1HS đọc
-Tóm tắt và giải toán
- Nhận xét 
- HS vẽ hình 
- Nghe 
-Thực hiện
 Tiết 2+ 3: Kể chuyện: BôNG HOA NIềM VUI
 Lớp 2A+ 2B 
 I.Mục tiêu:
1. KT: - Dựa theo tranh , kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Bông hoa Niềm Vui. 
 *Biết kể phân vai dựng lại câu chuyện (BT 2)
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, kính trọng tình cảm cha mẹ dành cho con.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, 
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện
 (30’)
a, Kể đoạn mở đầu bằng hai cách
b, Kể toàn bộ câu chuyện
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi3 HS kể lại câu chuyện: cây vú sữa và cho biết nội dung và ý nghĩa của câu chuyện.
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- HD kể theo 2 cách của đoạn 1
+ Bố của chi đang nằm bệnh viện, em muốn tặng bố 1 bông hoa niềm vui để làm dịu cơn đau
+ Cách 2: Mới sang sớm tinh mơ
Chi đã vào vườn hoa của trường để tìm bông hoa niềm vui.
- Nhắc khi kể các em cần thêm từ ngữ 
hay trong câu chuyển ý nêu ý chính tả đoạn 1 và 2.
Tranh1: Chi vào vườn hoa của trường để tìm bông hoa Niềm Vui
Tranh2: Cô cho phép chi hái 3 bông hoa 
- Gọi vài HS kể lại
-Nhận xét góp ý, bổ xung
- Yêu cầu HS thảo luận và kể theo cặp
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể to rõ ràng trớc lớp.
-Theo dõi, nhận xét 
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện 
-Yêu cầu HS thi kể kchuyện(theo đoạn)
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3HS nối tiếp nhau kể 
- Nghe
- 1 HS đọc
- Quan sát – trả lời 
-Kể lại từng đoạn theo tranh
- Thảo luận Kể theo cặp 
- nhận xét,bổ sung 
- Kể nối tiếp đoạn
- 3,4 HS kể trớc lớp
- Nhận xét bổ sung
- 2,4 HS kể toàn bộ câu chuyện 
-Thi kể toànchuyện
- nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
 sáng Thứ 6 ngày 13 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Toán : 15,16,17,18, TRừ ĐI MộT Số (T65)
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ để lập các bảng trừ:15 , 16 , 17 , 18 trừ đi một số.
 *BT2. 
2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ có nhớ và học thuộc bảng trừ thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2- HD lập bảng trừ 15 trừ đi một số .
.16 trừ đi một số 
17,18 trừ đi một số 
3, Thực hành
Bài 1: Tính 
*Bài tập 2
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số.
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 
-HD cách lập 1bảng trừ - Cho HS thao tác trên que tính : 15 – 6= ?
 + Nêu có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? 
(Thao tác và nêu còn 9 que tính )
 15 - 6 = 9
- Yêu cầu HS sử dụng que tính và tìm kết quả còn lại.
 15 – 7 = 8
 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- Cho HS đọc đồng thanh
Nêu : có 16 que tính bớt đi đi 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính.
- lần lượt cho HS nêu kết quả và viết bảng .
16 – 7 = 9
16 – 8 = 8
 16 – 9 = 7
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp tìm ra kết quả .
 17 – 7 = 9
 17 – 9 = 8
 18 – 9 = 9
- Gọi HS nêu kết quả các phép tính 
- Choi HS đọc đọc các công thức 15, 16, 17, 18, trừ đi một số.
_ Yêu cầu Hs làm bài tập 
a, Cho HS làm vào bảng con 
 15
-
 8
 7
kết quả :6 ; 8 ; 9 ; 10 ;
b ,kết quả :7 ; 9 ; 8 ; 9 ; 8 .
c, kết quả :9 ; 6 ; 4 ; 8 ; 12.
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh phép tính với kết quả đúng.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 3 HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
-Thao tác trên que tính 
- Đọc bảng trừ
- Thảo luận theo cặp và tìm ra kết quả 
- Đọc CN _ĐT
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 
-làm bảng con
- Nhận xét
- 1 HS nêu 
- Yêu cầu HS thi nối nhanh kết quả 
- Nhận xét
- 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2:Tập làm văn: kể về gia đình
I,. Mục tiêu:
1.KT: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước(BT1).Viết được 1 đoạn văn ngắn( từ 3, 5 câu.) theo gợi ý bài tập 1
2.KN: Rèn kĩ năng nghe, nói,viết về gia đình của mình theo gợi ý. Biết nghe bạn kể để nhận xét góp ý . 
3.TĐ: giáo dục h/s sáng tạo tư duy khi viết văn,yêu gia đình mình
 II,Đồ dùng dạy học; 
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ 
 (3’)
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2. HD làm bài 
 (32')
Bài 1: (miệng)
Bài tập 2:
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi HS nhăc lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài
-Nêu yêu cầu: Mở bảng chép sẵn các câu hỏi.
-Gọi một HS kể mẫu về gia đình dựa vào gợi ý
- Gọi nhiều HS kể trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi
VD: gia đình em có 4 người,bố mẹ em đều làm công nhân chị của em học trường phổ thông cơ sở.Còn em đang học lớp 2,trường Tiểu học 19-5.Mọi người trong gia đình em rất
yêu thương nhau.Em rất tự hào về gia đình em
- Nêu yêu cầu của bài tập 
-Nhắc HS viết lại những điều vừa nói ở BT1 
(viết 3-5 câu) dùng từ đăt câu đúng
-Gọi HS đọc bài trước lớp
-Nhận xét cho điểm
-Hệ thống bài
- Liện hệ 
-Nhận xét tiết học
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe 
-1 h/s đọc các câu hỏi
- 1 HS kể mẫu
- HS kể trước lớp
- Nhận xét
-Viết bài làm vào vở
-Đọc bài trước lớp
-Nhận xét 
- Phát biểu 
-Lắng nghe
Tiết 3 :Chính tả (nghe- Viết) QUà CủA Bố
I.Mục tiêu:
 - KT: Nghe viết chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.làm đúng BT2 ; BT(3)a/b.
- KN: rèn luyện cho HS trình rõ ràng đẹp sạch sẽ đủ câu đủ ý thành thạo chính xác.
- TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . (5') 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD tập chép 
 (20')
a, HD chuẩn bị
b, Chép bài vào vở
 c, Chấm chữa bài 
3, HD làm bài tập 
 (10’)
 Bài tập 2:
 Bài 3
.
Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Yêu cầu HS viết bảng con 
- Nhận xét. 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
Hỏi: Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?( ngôi sao trên trời, ngọn gió mát) 
- Cho HS nhận xét số chữ ở mỗi dòng thơ.
- Cho HS viết tiếng khó:
( lời ru, bàn tay, ngôi sao, suôt đời)
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- quan sát – theo đõi.
- Yêu cầu HS soát lại bài và chữa lỗi 
- Chấm 5- 7 bài- chữa lỗi 
- Nhận xét bài viết 
- Nêu yêu cầu: Điền vào chỗ trống 
 - Gọi 2 HS lên bảng làm , nhận xét , chữa bài.
+ Đêm đã khuya.Bốn bề yên tĩnh. Vẽ đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây.
- Nhng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
+ Nêu yêu cầu:Cho HS làm bài tập chữa bài.
( Ru, gió, giấc ,rồi.)
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- viết bảng con
- Lắng nghe 
 - Trả lời câu hỏi 
- Viết bảng con
-viết bài vào vở 
- soát lại bài 
- Làm bài tập chữa bài
Làm bài tập VBT chữa 
- Nghe 
- Thực hiện
Tiết 4: GDTT: Sinh hoạt
 Hết tuần 13

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 13.doc