Giáo án Lớp 2 tuần 11 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 11 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

TIẾT 2+ 3: TẬP ĐỌC: BÀ CHÁU

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :nẩy mần ra hoa, giàu sang, sung sướng, trái bạc, buồn bã, sống lại.

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:đầm ấm, màu nhiệm, giàu sang.

 Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tình cảm bà cháu quí hơn vàng bạc, châu báu( TL được các câu hỏi 1, 2, 3, 5,)

 * câu hỏi 4

2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.

3.TĐ:Giáo dục HS tình cảm thân ái, lòng kính yêu, quan tâm chăm sóc ông, bà.

 

doc 29 trang Người đăng duongtran Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 11 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
 Sáng Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+ 3: Tập đọc: Bà CHáU 
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :nẩy mần ra hoa, giàu sang, sung sướng, trái bạc, buồn bã, sống lại...
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:đầm ấm, màu nhiệm, giàu sang.
 Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tình cảm bà cháu quí hơn vàng bạc, châu báu( TL được các câu hỏi 1, 2, 3, 5,)
 * câu hỏi 4
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu: bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
3.TĐ:Giáo dục HS tình cảm thân ái, lòng kính yêu, quan tâm chăm sóc ông, bà.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh, Bảng phụ,
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
- Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ luyện ngắt giọng và nhấn giọng
Đọc từng đoạn 
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
 Tiết 
3. Tìm hiểu bài 
 (20')
câu 1
 Câu2
 *câu 4
 câu 5
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài nối tiếp thời khóa biểu và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài: gịong to rõ ràng, thong thả và phân biệt được giọng của các nhân vật.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(4đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV: ghi bảng giọng đọc
- HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài .
+ Bà cháu/ rau cháo nuôi nhau,/ tuy vất vả/ nhưng cảnh nhà/ lúc nào cũng đầm ấm.//
 + Hạt đào vừa gieo xuống đã nẩy mầm, / ra lá, đơm hoa, / kết bao nhiêu là trái vàng, trái bạc.//
 - Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và kết hợp giải nghĩa từ. Chú giải .
- Chia nhóm ( 4HS)
- Thi đọc các nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh (nối tiếp đoạn hoặc toàn bài)
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
+ Tìm hiểu đoạn 1,2.
- Hỏi: Gia dình em có những ai?( Có bà và hai anh em)
1)- Trước khi gặp cô tiên cuộc sống của babà ra sao ?( Sống rất nghèo khổ / sống khổ cực, rau cháo nuôi nhau.
- Cô tiên cho hai anh em vật gì ?( Một hạt đào)
2)- Cô tiên đã dặn hai anh em điều gì ?( Khi mất gieo hạt đào lên mộ bà, các cháu sẽ được giàu sang sung sướng.)
- Những chi tiết nào cho thấy cây đào phát triển rất nhanh?( vừa gieo xuống hạt đào đã nẩy mần, ra lá, đơm hoa, kết bao nhiêu là trái.
- Cây đào này có gì đặc biệt ? ( Kết toàn trái vàng, trái bạc. 
+ GVChuyển ý : Cây đào lạ ấy sẽ mang đến điều gì?_ cuộc sống của hai anh em ra sao?_ chúng ta cùng học tiếp.
+Đọc thần đoạn 3,4 
- Hỏi: khi bà mất cuộc sống hai anh em ra sao?( Trở nên giàu có vì nhiều vàng bạc)
- Thái độ của hai anh em thế nào khi đã trở nên giàu có? ( cảm thấy buồn bã hơn)
*4)- Vì sao trong cuộc sống giàu sang sung sướng mà hai anh em lại không vui?( Vì nhớ bà , vì vàng bạc không thay được tình cảm ám áp của bà
+ hai anh em cần gì và không cần gì?( xin cho bà bà sống lại.Cần bà sống lại và không cần vàng bạc, giàu có.
5)+ câu chuyện kết thúc ra sao?( Bà sống lại hiền lành, món mén, dang rộng hai tay ôm các cháu , còn ruộng vườn, lâu đài, nhà cửa thì biến mất . 
+ ý nghĩa:Treo bảng phụ. 
+ Yêu cầu HS đọc theo vai
- Thi đọc các nhóm 
- Qua câu chuyện này các em rút ra được điều gì?
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- HS đọc 
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- 4H đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN - ĐT
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (4 hs)
- Nhận xét
- Đọc nối tiếp đoạn
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- HS đọc thầm TLCH
- 3 Nêu ý nghĩa
- 3 HS tham gia đóng các vai cô tiên, hai anh em, người dẫn chuyện.
-Thi đọc theo vai
- Nghe
- Phát biểu
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Toán LUYệN TậP (t51)
I. Mục tiêu: 
1. KT: Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.Biết tìm số hạng của một tổng.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
 (BT2 *cột 3);( B T3 *c;( *Bài tập 5)
2. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành
 ( 30)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính :
Bài 3: Tìm x:
Bài 4: Giải toán 
+
 _ 
*Bài 5: 
 ?
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi 2 HS lên bảng
 21 31
 + + 
 4 5 
 25 36 
Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
 - Yêu cầu làm bài vào vở
- yêu cầu hs lần lượt nêu kq
- ghi bảng nhận xét
11 – 2 = 9
11 - 3 = 8
 + kết quả : 7 ;6 , 5 ;4 , 3 ;2 . 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm vào vở - làm bảng phụ
- Nhận xét - chữa bài 
a, 41 - 25 41
 -
 25
 16
 Các kết quả: a, 16 , 
 b, 62 , 85, *33 ; *35.
- Gọi nêu yêu cầu bài 
- Yêu cầu HS tìm số chưa biết 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét , bS
 a, x + 18 = 61
 x = 61 - 18
 x = 43
b, x= 48 ; c*, x = 37
- Gọi nêu yêu cầu bài 
- HD - tắt và phân tích bài toán 
- Bài toán cho biết gì ?
 Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Yêu cầu 1hS làm bảng phụ
- Yêu cầu HS trình bày kết quả
- Nhận xét, cho điểm 
 Đáp số:25 quả táo
- HD - HS thực hiện Điền dấu
 - Nhận xét 
 9..+. 6 = 15 16.-..10 = 6 11.-. 8 = 3
11..--. 6 = 5 10..--..5 = 5 8 + .8 = 16 11.-.. 2 = 9 8..+..6 = 14 7..+ 5 = 12
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
- 1 HS nêu
- Làm vào vở 
- lần lượt nêu kết quả
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- H nêu
- Làm bài vào vở 
- nhận xét 
- 1 HS đọc 
- Trả lời 
- Làm bài vào vở 
- 1HS làm thẻ
- trình bày kq
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu 
- phân tích bài toán 
- Nêu tóm tắt 
- yêu cầu làm bài 
- trình bày bài giải 
- Nhận xét 
- Yêu cầu làm bài 
- 3 HS lên bảng 
- lớp làm bài vở
- nhận xét 
-Nghe 
-Thực hiện
Chiều 
 Thứ 2 ngày 19 tháng 10 năm 2009
Tiết 2:
Tiếng việt(BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : Bà cháu 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 1: Bà cháu. (Từ đầu đến sung xướng).Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng t thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 ( 3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở 
- HS đổi vở kiểm tra chéo 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
 Tiết 3: Toán(BS)luyện tập thêm: 
 LUYệN TậP về bảng trừ và giải toán 
I. Mục tiêu: 
1. KT:Củng cố về bảng trừ thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.Biết tìm số hạng của một tổng.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5.
 . 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành
 ( 30)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính :
Bài 3: Tìm x:
Bài 4: Giải toán 
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
Gọi 2 HS lên bảng tìm x
x + 12 = 21 x + 7 = 41
 x = 21 - 12 x = 41 - 7
 x = 9 x = 34
Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả 
-Yêu cầu HS học thuộc bảng trừ
- Tổ chức thi đọc theo tổ 
- Nhận xét 
 11- 2 = 9 3 + 9 = 12
 9+ 2 = 11 12 - 3 = 9
 11 - 5 = 6 4 + 7 = 11
 6 + 5 = 11 12 - 8 = 4
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm vào vở - làm bảng phụ
- Nhận xét - chữa bài 
a, 53 – 11 53 – 12 66 - 23 
 53
-
 11
 42
 Các kết quả:.41 ; 43
- Gọi nêu yêu cầu bài 
- HD HS tìm số chưa biết 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét , bS
 a, 12 + x= 56 b, 25 + x = 43
 x = 56 – 12 Kết quả:x = 18
 x = 44
Một cửa hàng có 61 kg lô gam đỗ, đã bán 30 kg đỗ.Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki lôgam?
- Nhận xét, chữa bài 
 Đáp số: 31 kg đỗ
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nghe
 1 HS nêu
- Nối tiếp nhâu nêu kq và học thuộc bảng trừ
- thi đọc
 -Nhận xét 
- 1 HS nêu
- Làm vào vở 
- 1H làm vào bảng phụ
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- H nêu
- Làm bài vào vở 
- nhận xét 
- 1 HS đọc 
-Làm bài vào vở 
- Nhận xét 
-Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 3ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1:Tiếng việt(BS) Luyện từ và câu - Tập làm văn
 Từ NGữ Về Họ HàNG DấU CHấM, DấU CHấM HỏI
 I. Mục tiêu
1. KT:Củng cố cho HS một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàngxếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào hai nhóm họ nội, họ ngoại. Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
 + Củng cố cho HS biết viết một đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu.
2. KN:Rèn cho HS kĩ năng chọn từ chỉ người trong gia ... ue tính rời và hỏi HS : Có tất cả bao nhiêu que tính?( 52que tính)
+Nêu: Có 52 que tính bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 - cho HS thảo luận làm thế nào để lấy đi 28 que tính ? 
- Gọi Hs nêu cách thực hiện 
-HD HS thực hiện muốn lấy đi 28 que tính trước tiên ta bớt đi 28 que tính rời. rồi lấy tiếp 2 bó 1 chục que tính, còn lại hai bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.Tức là còn lại 24 que tính.
- Gọi HS trả lời : Có 52 que tính bớt 28 que tính còn lại bao nhiêu que tính ?(24 que tính)
- Ghi bảng : 52 – 28 = 24
- Đặt tính và thực hiện phép tính.
 Gv đặt tính và HD HS cách tính theo cột dọc 52 
 - 
 28
 24
và kết hợp nêu cách tính và yêu cầu HS đọc 
 . 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
 . 2 thêm 1 bằng 3,viết 3.
 5 trừ 3 bằng 2 viết 2.
- Tính từ đâu đến đâu?
(- Nhẩm và nêu rõ kết quả của từng bước tính.)
+ Tính từ phải sang trái 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4.nhớ 1, 5 trừ 3 bằng 
viết 2.
-vậy 52 - 28 = 24
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào thẻ từ.
- Nhận xét 
 62 Kết quả : 16; 45; 69; 44. 
- 
 19 .24; 38; 13; 37; 5. 
 43
- Đặt tính rồi tính 
a, 72 và 27 b, 82 và 38 , 92 và 55
 72
-
 27 
 45
 Kết quả:b,44; c, 37. 
. -Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán 
- HD nêu vấn đề, phân tích bài toán 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1H làm bảng phụ.
- Nhận xét , cho điểm 
 Bài giải 
Số cây đội mọt trồng được là:
 92 - 38 = 54 (cây)
 Đáp số: 54 cây
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 4HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
- Thực hiện theo yêu cầu
- Thảo luận theo cặp thao tác trên que tính .
- Trả lời
- 3,4 HS nêu 
Trả lời 
- Chú ý theo dõi
- Đọc 
-Nêu
+ 1 HS nêu
- Làm vào vở 
- 1H làm vào thẻ từ
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- Làm bài vào vở 
- 1H làm bảng phụ
- nhận xét 
- 1 HS đọc
- trả lời 
- Làm bài vào vở 
- 1H làm bảng phụ
- nhận xét 
Nghe 
-Thực hiện
 Tiết 2+ 4: Kể chuyện: Bà cháu 
 Lớp 2A + 2B
I.Mục tiêu:
1. KT: - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
 * Biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, kính trọng ông bà và kể cho người thân nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, bảng phụ
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện
a, Kể từng đoạn câu 
chuyện dựavào tranh kể từng đoạn ( 15' 
b, Kể toàn bộ câu chuyện( 20')
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - không Kiểm tra
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- Mở bảng phụ viết sẵn các câu hỏi ?
+ Tranh 1: 
- Trong tranh vẽ những cảnh vật nào?
( ba bà cháu và cô tiên)
-Bức tranh vẽ ngôi nhà trông như thế nào?(Ngôi nhà rách nát)
- Cuộc sống của ba bà cháu ra sao?(Rất khổ cực, rau cháo nuôi nhau nhưng căn nhà rất ấm cúng)
- Ai đưa cho hai anh em một hạt đào?( Cô tiên)
- Cô tiên dặn hai anh em điều gì?(Khi bà mất nhớ gieo hạt đào bên mộ bà, các cháu sẽ giàu sang sung sướng)
+Tranh 2:
- Hai anh em đang làm gì?(khóc trước mộ bà)
- Bên cạnh mộ bà có gì lạ?( Mọc lên một cây đào ra lá, đơm hoa, kết trái vàng, trái bạc)
+Tranh 3: 
- Cuộc sống hai anh em sau khi bà mất. vì sao?(Tuy sống trong giàu sang ngày càng buồn bã, vì thương nhớ bà)
+ Tranh 4:
- Hai anh em xin cô tiên điều gì?(Đổi lại nhà cửa, ruộng vườn để bà sống lại)
- Điều gì đã biến mất? (Bà lại sống lại như sưa, mọi thứ biến mất)
- Chia nhóm: Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Gọi đại các nhóm kể trớc lớp.
- Nhận xét về nội dung về cách diễn đạt.
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn truyện ( mỗi nhóm 4 em kể)
- Yêu cầu đại diện 2 nhóm thi kể toàn chuyện.
- Yêu cầu 2 HS đại diện 2 nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét bình chọn cá nhân và nhóm kể hay, đúng.
* kểlại được toàn bộ câu chuyên 
- nhận xét 
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-
- Nghe
- 1 HS đọc
- Quan sát - trả lời
- Quan sát – trả lời 
- Quan sát – trả lời 
- Quan sát – trả lời 
- Kể trong nhóm
- Đại diện kể 
- nhận xét 
- Kể nối tiếp đoạn
- Đại nhóm thi kể 
- nhận xét 
- nhận xét
-Thực hiện
 Sáng Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán Luyện tập (T55)
I.Mục tiêu:
 1. KT:Thuộc bảng 12 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạnh 52 - 28. Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
 (B T2 *cột 3);( BT 3* c);( * Bài tập 5).
 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ, họcthuộc bảng trừ và giải toán thành thạo. 
3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ, thẻ từ. que tính. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2,Thực hành
 ( 30)
Bài 1: Tính nhẩm 
Bài 2: Đặt tính
 Bài 3: Tìm x
 Bài tập 4
*Bài tập 5:
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
Gọi 2 HS lên đọc bảng 12trừ đi một số. 
Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
- Yêu cầu1 HS làm vào thẻ từ.
- Nhận xét 
 12 – 3 = 9
...................
 12 – 10 = 2
- Kết quả : 8 ; 7 ; 6 ; 4 ; 3 ; 
-Đặt tính rồi tính 
a, 62 và 27 
 62
- 
 27 
 35
Kết quả : a. 57 ; *24 .
 b, 72 ; 72 ; *52.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
 - Yêu cầu HS làm vào vở 
- Yêu cầu HS làm vào thẻ từ.
- Nhận xét 
a, x + 18 = 52 
 x =52- 18 
 x = 34
Kết quả: b, 38; *c, 55.
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán 
- HD nêu vấn đề, phân tích bài toán 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1H làm bảng phụ.
- Nhận xét , cho điểm 
 Bài giải
 số con gà là:
 42 – 18 = 24( con) 
 Đáp số:24 con gà
- Gợi ý và HD- HS làm bài 
- yêu cầu H trình bày kết quả 
- Nhận xét 
- khoanh vào chữ D
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 4HS lên bảng đọc 
- Nhận xét
- Nghe
+ 1 HS nêu
- Làm vào vào bảng con 
- 1H làm vào thẻ từ
- Nhận xét 
- 1 HS đọc 
- Làm bài vào vở 
- 1H làm vào thẻ từ 
- nhận xét 
- 1 HS đọc
- Làm bài vào vở 
- 1H làm bảng phụ
- nhận xét 
- 1 HS đọc
- trả lời 
- Làm bài vào vở 
- 1H làm bảng phụ
- nhận xét 
- Nghe và làm bài 
- trình bày 
- nghe 
-Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2: Tập làm văn: CHIA BUồN AN ủI
I. Mục tiêu:
1.KT: Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong tình huống cụ thể (BT1,BT2).Viết được một bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em tin que nhà bị bão ( BT3)
2. KN: Rèn kĩ năng nói và viết thành thạo lời chia buồn an ủi.
 3. TĐ: Giáo dục học sinh nói đủ câu đủ nghixakhi chia buồn an ủi.
II. Đồ dùng dạy học - Bưu thiếp .
 H: VB T
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . (5') 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD làm bài 
 (30')
Bài 1: (miệng)
 Bài tập 2:
 Bài tập: 3
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi 2HS đọc đoạn văn kể về ông bà 
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc HS cần nói lời thăm hỏi ông bà, thể 
sự quan tâm và tình cảm thương yêu 
- Yêu cầu HS phát biểu 
- Nhận xét , bổ xung 
VD: Ông ơi ! Ông mệt thế nào ạ! 
 Bà ơi bà cứ nghỉ ngơi, cháu sẽ giúp bà làm mọi việc
+ Nêu yêu cầu bài tập 2
- Nhắc HS nói lời an ủi, chia buồn.
- Cho HS nói lời an ủi.
- Nhận xét bổ sung.
+ Ông đừng tiếc nữa ông ạ ! cái kính này cũ quá rồi. Bố cháu sẽ mua tặng ông cái kính khác.
- Bà đừng tiếc bà nhé! Ngày cháu sẽ cùng bà se trồng một cây khác
+ Nêu yêu cầu bài tập 3.
- Yêu cầu HS đọc lại bưu thiếp 
- Cho HS làm lại vào vở 
- Nhắc HS cần viết lời thăm hỏi ông bà ngắn gọn bằng 2,3 caautheer hiện thái độ wquan tâm lo lắng .
- Gọi nhiều HS đọc bài 
- Nhận xét- Cho điểm một số bài hay.
- Hệ thống lại bài 
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- 2 HS kể 
- Lắng nghe 
- 1HS đọc 
Nối tiếp nhau phát biểu 
- Nhận xét 
-1HS đọc
- Nói lời an ui chia buồn
- 1 HS đọc
- làm bài vào vở 
- Đọc bài 
-Lắng nghe
- Thực hiện 
Tiết 3 : CHính tả : ( nghe -Viết) CÂY xoài của ông em 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các bài chính tả cây xoài của ông em. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu ngoặc kép làm các bài tập(BT2; BT3) a/b; 
2. KN: Rèn luyện cho HS kĩ viết đúng chính tả và làm dđúng cascx bài tập. thành thạo. 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy - Bảng phụ, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. HD nghe -Viết 
 ( 22)
a Chuẩn bị
b, Viết bài vào vở 
c, Chấm,chữa bài
3,HD làm bài tập
 (8')
 Bài 2
 Bài 3
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu2 HS Đọc từng tiếng ở bài tập 2)
 - Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
Hỏi : Cay xoài cát có gì đẹp ?
+ Khi xuông dòng đầu tiên viết như thế nào ?
- Viết hoa, viết lùi vào một ô)
- Cho HS viết từ khó vào bảng con.
( cây xoài, trồng, xoài cát lẫm chẫm ) 
- Đọc bài cho HS viết vào vở 
- theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- yêu cầu HS soát bài-chữa lỗi.
- Thu bài chấm
- Nhận xét bài của HS
- Chữa bài ra lề 
+ Viết từ có tiếng mang vần g/gh
-Gọi 2HS gọi 2HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét, chữa bài 
 Lên gác xuống ghềnh
 Con gà cục tác lá chanh
 Gạo trắng nước trong
 Ghi lòng tạc dạ
+ Cho HS làm bài vào (VBT)
- Nhận xét – chữa bài 
a, Thương người như thể thương thân.
 Cá không ăn muối cá ươn
 Con cái cha mẹ trăm đường con hư.
b, Nhà sạc thì mát bát sạch ngon cơm 
 Cây xanh thì lá cũng xanh.
 Cha mẹ hiền để đức cho con.
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2 HS đọc
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2 HS đọc lại
- Trả lời hỏi
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở.
- Soát lỗi
- Nộp bài
- Nhận xét
- Đọc 
- làm bài vào VBT
- Nhận xét, chữa bài 
- Nghe
- Làm bài 
- Chữa bài vào vở.
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 4: GDTT : Sinh hoạt
 ............................. Hết tuần 11........

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 11.doc