Giáo án lớp 2 - Năm 2010 - 2011 - Tuần học 12

Giáo án lớp 2 - Năm 2010 - 2011 - Tuần học 12

TUẦN 12

Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010

TẬP ĐỌC

 Tiết 2 Sự tích cây vú sữa

I. Yêu cầu cần đạt

- Đọc đúng, rừ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

- Hiểu nội dung: Tỡnh cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK. HSG trả lời được câu hỏi 5.

-Thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của ngươi khác)

II. Đồ dùng -GV:Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa. HT: Nhúm 2, cỏ nhõn, cả lớp.

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 - Năm 2010 - 2011 - Tuần học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 12
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
TẬP ĐỌC
 Tiết 2 Sự tích cây vú sữa
I. Yêu cầu cần đạt
- Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng ở cõu cú nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung: Tỡnh cảm yờu thương sõu nặng của mẹ dành cho con. Trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,4 trong SGK. HSG trả lời được cõu hỏi 5. 
-Thể hiện sự cảm thông (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của ngươi khác)
II. Đồ dựng -GV:Tranh minh hoạ bài đọc sỏch giỏo khoa. HT: Nhúm 2, cỏ nhõn, cả lớp.
 -HS:SGK
III . Cỏc hoạt động dạy học. 
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh đọc bài "Cõy xoài của ụng em"
- Vỡ sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lờn bàn thờ ụng?
GV nhận xột- ghi điểm
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc:
- Học sinh xem tranh minh hoạ chủ điểm cha, mẹ và tranh minh hoạ bài đọc "Cõy vỳ sữa". 
- GV giới thiệu chủ điểm và truyện đọc đầu tuần "Sự tớch cõy vỳ sữa": Vỳ sữa là loại trỏi cõy thơm ngon . Vỡ sao cú loại cõy này? Chuyện sự tớch cõy vỳ sữa sẽ cho cỏc em biết được điều đú.
Hoạt động2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng cõu.
- GV rốn phỏt õm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cỏch ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ:
 Mỏi mắt chờ mong.
 Trổ ra.
 Xoà cành.
+ Đọc từng đoạn trong nhúm.
- GV nhận xột và bỡnh điểm cho cỏc nhúm
- Thi đọc giữa cỏc nhúm.
Hoạt động của HS
- Hai HS đọc bài.
- Học sinh trả lời
- HS quan sỏt tranh SGK.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- HS nghe.
- HS nối tiếp đọc từng cõu.
- khắp nơi, tỏn lỏ, kỳ lạ thay.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hai HS đọc.
- Chờ đợi, mong mỏi quỏ lõu.
- Nhụ ra, mọc ra.
- Xoà rộng cành để bao bọc.
- HS đọc nhúm đụi
- Cỏc nhúm thi đọc.
 Tiết 2
Hoạt động 3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
* Tổ chức cho học sinh đọc thầm từng đoạn và trả lời cõu hỏi .
- Vỡ sao cậu bộ bỏ nhà ra đi?
- Vỡ sao cuối cựng cậu bộ lại tỡm đường về nhà?
- Trở về nhà khụng thấy mẹ cậu bộ đó làm gỡ?
- Thứ quả lạ xuất hiện trờn cõy như thế nào?
- Thứ quả ở cõy này cú gỡ lạ?
- Những nột nào ở cõy gợi lờn hỡnh ảnh của mẹ?
* Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bộ sẽ núi gỡ?
*Cõu chuyện này núi lờn điều gỡ?
Hoạt động 4.Luyện đọc lại:
- GV nhận xột cỏc nhúm đọc.
- Bỡnh chọn nhúm đọc tốt.
IV. Hoạt động nối tiếp 
- Liờn hệ giỏo dục
- Nhận xột chung giờ học.
- Dặn dũ HS.
Học sinh đọc thầm - trả lời cõu hỏi 
- Cậu bộ ham chơi, bị mẹ mắng, vựng vằng bỏ đi.
HS đọc phần đầu đoạn 2.
- Đi la cà khắp nơi cậu vừa đúi vừa rột, lại bị trẻ lớn hơn đỏnh, cậu mới nhớ đến mẹ và trở về nhà.
- Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ụm lấy một cõy xanh trong vườn mà khúc.
HS đọc phần cũn lại của đoạn 2.
- Từ cỏc cành lỏ những đài hoa bộ tớ trổ ra, nở trắng như mõy rồi hoa rụng quả xuất hiện.
- Lớn nhanh, da căng mịm, mầu xanh úng ỏnh tự rơi vào lũng cậu bộ. Khi mụi cậu vừa chạm vào bỗng xuất hiện một dũng sữa trắng trào ra ngọt thơm nh sữa mẹ.
HS đọc thầm đoạn 3.
- Lỏ đỏ hoe như mắt mẹ khúc chờ con, cõy xoà cành như tay mẹ õu yếm vỗ về.
- Con đó biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con, từ nay con sẽ luụn chăm ngoan để mẹ vui lũng.
- Núi lờn tỡnh yờu thương sõu nặng của mẹ đối với con
- Chăm ngoan, võng lời cha, mẹ để bố mẹ vui lũng
- Cỏc nhúm HS thi đọc.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 TOÁN
 Tiết 4 Tìm số bị trừ
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết tỡm x trong cỏc bài tập dạng x – a = b (với a,b là cỏc số cú khụng quỏ 2 chữ số)
Bằng sử dụng mối quan hệ giữ thành phần và kết quả của phộp tớnh (Biết cỏch tỡm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xỏc định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tờn điểm đú. 
II. Đồ dựng .
- Một tấm thẻ cú 10 ụ vuụng, lời giải .
- Nhúm, cỏ nhõn, cả lớp .
III. Cỏc hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
- Cho 2 học sinh lờn bảng- cả lớp làm bảng con 
- GV - HS đỏnh giỏ cho điểm
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
- GV gắn 10 ụ vuụng lờn bảng
- Cú mấy ụ vuụng?
- GV dựng kộo cắt rời 4 ụ vuụng .Hỏi cũn bao nhiờu ụ vuụng?
- Nờu phộp tớnh
- Nờu tờn gọi của cỏc số trong phộp tớnh?
-Nếu số bị trừ là số chưa biết (x) thỡ làm thế nào để tỡm số bị trừ ?
* Nờu cỏch tỡm số bị trừ?
Hoạt động 2. Thực hành:
Bài 1: Tỡm x
- Muốn tỡm x ta làm thế nào?(lấy hiệu số cộng với số trừ)
Bài 2: 
- Bài yờu cầu gỡ?
-Muốn tỡm SBT ta làm thế nào?
Bài 3: 
- Viết số vào ụ trống
- Nờu cỏch tỡm SBT?
Bài 4: 
a.Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
b. Đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm O
IV. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn dũ học sinh giờ sau. 
Hoạt động của HS
- HS làm BC + BL
x + 29 = 72 35 + x = 92
 x = 72 - 29 x = 92 - 35
 x = 43 x= 57
- HS quan sỏt 
- Cú 10 ụ vuụng
- Cũn 6 ụ vuụng
10 - 4 = 6
SBT ST H
10 - 4 = 6
 x - 4 = 6
 x = 6 +4
 x = 10
- Lấy hiệu cộng với số trừ ( nhiều HS nhắc lại.
- 1em đọc YC của đề 
 SBT = Hiệu + Số trừ
 x- 8 = 4 x - 9 = 18
 x = 8 + 4 x = 18 + 9
 x= 12 x = 27 
-Viết số thớch hợp vào ụ trống 
-Tỡm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ
SBT= Hiệu +số trừ 
Số bị trừ 11 21 49 62 94
Số trừ 4 12 34 27 48
Hiệu số 7 9 15 35 46
- HS làm bài tập cỏ nhõn
- HS nhận xột- chữa bài
 C
 0 B
 A D
-----------------------------------------------------------------------------
 Buổi 2 Tiếng việt ôn luyện
 Sự tích cây vú sữa
Cỏc hoạt động dạy học. 
Hoạt động của GV
.
Hoạt động2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng cõu.
- GV rốn phỏt õm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cỏch ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ:
 Mỏi mắt chờ mong.
 Trổ ra.
 Xoà cành.
+ Đọc từng đoạn trong nhúm.
- GV nhận xột và bỡnh điểm cho cỏc nhúm
- Thi đọc giữa cỏc nhúm.
Hoạt động 4.Luyện đọc lại:
- GV nhận xột cỏc nhúm đọc.
- Bỡnh chọn nhúm đọc tốt.
IV. Hoạt động nối tiếp 
- Liờn hệ giỏo dục
- Nhận xột chung giờ học.
- Dặn dũ HS.
Hoạt động của HS
- HS nghe.
- HS nối tiếp đọc từng cõu.
- khắp nơi, tỏn lỏ, kỳ lạ thay.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hai HS đọc.
- Chờ đợi, mong mỏi quỏ lõu.
- Nhụ ra, mọc ra.
- Xoà rộng cành để bao bọc.
- HS đọc nhúm đụi
Cỏc nhúm thi đọc.
- Núi lờn tỡnh yờu thương sõu nặng của mẹ đối với con
- Chăm ngoan, võng lời cha, mẹ để bố mẹ vui lũng
- Cỏc nhúm HS thi đọc.
 Toán ôn luyện
 Tìm số bị trừ
 Cỏc hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
 Thực hành:
Bài 1: Tỡm x
- Muốn tỡm x ta làm thế nào?(lấy hiệu số cộng với số trừ)
Bài 2: 
- Bài yờu cầu gỡ?
-Muốn tỡm SBT ta làm thế nào?
Bài 3: 
- Viết số vào ụ trống
- Nờu cỏch tỡm SBT?
Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn dũ học sinh giờ sau. 
Hoạt động của HS
-Nếu số bị trừ là số chưa biết (x) thỡ làm thế nào để tỡm số bị trừ ?
* Nờu cỏch tỡm số bị trừ?
- 1em đọc YC của đề 
 SBT = Hiệu + Số trừ
 x- 6 = 4 x - 8 = 18
 x = 6+ 4 x = 18 + 8
 x= 10 x = 26 
-Viết số thớch hợp vào ụ trống 
-Tỡm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ
SBT= Hiệu +số trừ 
Số bị trừ 13 25 49 52 84
Số trừ 4 12 34 27 48
Hiệu số 9 13 15 25 36
 ---------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 TOÁN
13 Trừ đi một số 13-5
 I. Yêu cầu cần đạt
- Biết cỏch thực hiện phộp trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 13 – 5.
II. Đồ dựng :
- Thẻ một chục que tớnh và ba que tớnh rời.
- Nhúm, cỏ nhõn, cả lớp.
III. Cỏc hoạt động dạy - học .
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
Cho học sinh làm BC + BL
GV nhận xột
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài
Hoạt động 2. Hướng dẫn HS thực hiện phộp tớnh trừ dạng 13-5 và lập bảng trừ ( 13 trừ đi 1 số ):
- HD HS lấy bú 1 chục que tớnh và 3 que rời
- GV nờu bài toỏn:
 Cú 13 que tớnh bớt đi 5 que tớnh cũn bao nhiờu que tớnh?
- Nờu phộp tớnh 
- HD học sinh thao tỏc trờn que tớnh 
- Vậy 13-5 bằng bao nhiờu ?
- GV yờu cầu h/s đặt tớnh theo cột dọc 
- Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 
- HD HS lập bảng trừ (13trừ đi 1số)
13- 4 = 9 13 – 7 = 6 
13- 5 = 8 13 – 8 = 5 
13- 6 = 7 13 - 9 = 4
Hoạt động 3.Thực hành:
Bài 1:
- Nờu y/c của bài 
- HD h/s dựa vào bảng cộng bảng trừ để làm bài 
Bài 2: Tớnh 
- GV y/c viết chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị 
Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu biết SBT và ST lần lượt là.
- Muốn tỡm hiệu số ta làm ntn?
- Củng cố cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 
Bài 4:
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Muốn biết số xe đạp cũn lại bao nhiờu cỏi ta làm phộp tớnh gỡ?
- HD túm tắt và giải bài toỏn 
- GV - HS chữa bài nhận xột .
IV. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn dũ học sinh.
Hoạt động của HS
- HS làm BC + BL
x - 5 = 17 x - 36 = 36
 x = 17 + 5 x = 36 + 36
 x = 22 x = 72
- HS thực hành trờn que tớnh 
- 1,2 em nờu lại bài toỏn 
- Cũn 8 que tớnh 
- HS thực hành trờn que tớnh 
 13-5=8
1em lờn bảng đặt tớnh
 13
 - 5 
 8
- Chữ số hàng ĐV thẳng hàng ĐV
-HS học thuộc
- 1em đọc y/c của bài 
- HS làm miệng 
9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5 
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 
b/13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
 13 – 8 = 5 13 - 4 = 9
-Thực hiện từ trỏi sang phải 
 13 13 13 13
- - - - 
 6 9 7 4
 7 4 6 9
- 1em đọc y/c của bài
- Lấy SBT trừ đi số trừ 
 13 13 13
 - - - 
 9 6 5
 4 7 8
- 2 em đọc đề toỏn - phõn tớch đề
- 1 em túm tắt xong - 1 em giải bài toỏn
 Túm tắt:
Cú :13 xe đạp 
Đó bỏn: 6 xe đạp 
Cũn :xe đạp?
 Bài giải
 Số xe đạp cũn lại là:
 13- 6 =7(xe đạp)
 Đỏp số:7 xe đạp
 --------------------------------------------------------------------------------------
 Đạo đức
Tiết 2 Quan tâm giúp dỡ bạn bè
I. Yêu cầu cần đạt
-Biết được bạn bố cần phải quan tõm giỳp đỡ lẫn nhau.
-Nờu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tõm ,giỳp đỡ bạn bố trong học tập ,lao động và sinh hoạt hằng ngày .
-Biết quan tõm giỳp đỡ bạn bố bằng những việc làm phự hợp với khả năng .
-Nờu được ý nghĩa của việc quan tõm giỳp đỡ bạn bố.
 * Kĩ năng : Thể hiện sự cảm thông với bạn b ... 
3/ Phần kết thỳc
- Đi đều theo 4 hàng dọc và hỏt
- Thả lỏng.
- G v cựng HS hệ thống lại bài
GV nhận xột giờ học, giao bài tập về nhà
- Tập hợp hàng dọc chuyển thành hàng ngang 
X X X X X X
X X X X X X
X X X X X X
GV
Đội hỡnh tập luyện
 X X X X X X
X X X X X X
 X X X X X X
GV
Đội hỡnh xuống lớp
X X X X X X
X X X X X X
X X X X X X
GV
 -----------------------------------------------------------------------
TOÁN
 Tiêt2 Luyện tập
 . I Yêu cầu cần đạt
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số. 
- Thực hiện được phộp trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 53 – 15.
II. Đồ dựng 
- Bảng nhúm.
- Nhúm, cỏ nhõn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
1. Kiểm tra:
- Giỏo viờn ghi phộp tớnh lờn bảng
- Nờu tờn gọi thành phần của phộp tớnh
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
Hoạt động 2. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1 : Tớnh nhẩm
Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh 
- Nờu lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
Bài 3 : 
- Bài toỏn yờu cầu gỡ ?
- So sỏnh 33 - 4 - 9 và 33 - 13
Bài 4: 
- HD h/s túm tắt và giải toỏn 
-Phỏt cho nghĩa là ntn?
-Muốn biết cũn bao nhiờu quyển vở ta làm ntn?
Bài 5:
-Yờu cầu HS thực hiện phộp trừ đối chiếu kết quả chọn cõu trả lời đỳng 
IV. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn dũ học sinh.
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
- HS nờu 
- HS làm bài vào bảng con
 x + 6 = 33 x - 5 = 53
 x = 33 - 6 x = 53 + 5 
 x = 27 x = 58
 - HS tự nhẩm kết quả 
- HS đọc kết quả của cỏc phộp tớnh 
- HS làm bài vào bảng con
 63 73 33
 - 35 - 29 - 8
 28 44 25
* 1 em đọc y/c của bài: Tớnh
33 - 9 - 4 = 20 63 - 7 - 6 = 50
33 - 13 = 20 63 - 13 = 50
- Cú cựng kết quả là 20
Vỡ 4 + 9 = 13 nờn 33 - 4 -9 bằng 
33 - 13
- 1 h/s đọc đề bài 
- Phỏt cho nghĩa là bớt đi , lấy đi
- Thực hiện phộp tớnh trừ
Bài giải
 Số quyển vở cũn lại là :
 73- 48 = 15 ( quyển )
Đỏp số: 15 quyển 
- Khoanh vào chữ C
 ----------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3 TẬP LÀM VĂN
 Gọi điện
. I Yêu cầu cần đạt
- Đọc hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tỏc gọi điện; trả lời được cỏc cõu hỏi về thứ tự cỏc việc cần làm khi gọi điện thoại, cỏch giao tiếp qua điện thoại.
- Viết được 3, 4 cõu trao đổi qua điện thoại theo một trong 2 nội dung nờu ở BT2.
- Học sinh khỏ, giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2. 
-Giao tiếp cởi mở tự tin lịch sự trong giao tiếp 
II/ Đồ dựng- Mỏy điện thoại, mỏy thật hoặc đồ chơi.
 - Nhúm2, cỏ nhõn, cả lớp.
 III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra:
- Đọc bức thư ngắn'' Thăm hỏi ụng bà''.
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (miệng).
a/ S ắp xếp lại thứ tự cỏc việc phải làm khi gọi điện.
b/ Em hiểu cỏc tớn hiệu sau núi điều gỡ?
c/ Nếu bố mẹ của bạn em cầm mỏy, em xin phộp núi chuyện với bạn như thế nào?
Bài 2: (viết).
-Bạn gọi điện cho em núi về chuyện gỡ?
- Bạn sẽ núi với em như thế nào?
- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cựng đi em sẽ núi như thế nào?
- Trỡnh bày đỳng lời đối thoại.
IV. Hoạt động nối tiếp 
- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.
- Dặn dũ học sinh giờ sau.
Hoạt động của Hs
2 HS đọc
- 2 HS đọc bài gọi điện
- Cả lớp đọc thầm.
1. Tỡm số mỏy của bạn trong sổ
2. Nhấc ống lờn
3. Nhấn số.
-Tỳt ngắn liờn tục. Mỏy đang bận,(người ở đầu dõy bờn kia đang núi chuyện.
-Tỳt dài ngắt quóng: Chưa cú ai nhấc mỏy.
HS nờu miệng.
- Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu tờn, quan hệ thế nào với người núi chuyện.
- Xin phộp bố mẹ của bạn
- Cảm ơn bố mẹ của bạn
* 1 HS đọc yờu cầu
- Đọc tỡnh huống a.
- Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm
- Hoàn đấy à, mỡnh là Tõm đõy, bạn Hà bị ốm đấy, bạn cú cựng đi với mỡnh đến thăm Hà được khụng?
Đỳng 5 giờ chiều nay mỡnh sẽ đến nhà Tõm rồi cựng đi nhộ.
- HS viết bài vào vở.
4-5 HS khỏ đọc bài.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------
 CHÍNH TẢ
 Tiết 4 Mẹ
 I Yêu cầu cần đạt
- Chộp lại chớnh xỏc bài chớnh tả; biết trỡnh bày đỳng cỏc dũng thơ lục bỏt.
- Làm đỳng bài tập 2, bài tập (3) a/b. 
GDBVMT:Giỏo dục học sinh biết yờu thương cha mẹ.
II. Đồ dựng- Bảng lớp viết bài tập chộp 
- Viết nội dung BT 2
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc cho HS viết bảng con
2. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài:
Hoạt động 2. Hướng dẫn tập chộp:
a. HD chuẩn bị :
- GV đọc bài chộp trờn bảng lớp 
- Người mẹ được so sỏnh với những hỡnh ảnh nào ?
- Đếm và nhận xột số chữ của cỏc dũng thơ trong bài chớnh tả 
- Cỏch viết cỏc chữ ở mỗi dũng thơ ntn?
- Viết bảng con 
b. HS chộp bài vào vở 
- Tự soỏt lỗi.
c. Chấm bài, nhận xột.
Hoạt động 3. HD HS làm bài tập:
Bài 2: 
- Điền vào chỗ trống iờ , yờ , ya
- GV nhận xột chữa bài 
Bài 3: 
- Tỡm những tiếng bắt đầu bằng r , gi 
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
IV. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xột giờ học 
- Củng cố cỏch viết iờ , yờ , ya 
Hoạt động của HS
- Con nghộ, người cha 
- 2 em đọc lại bài 
- Những ngụi sao trờn bầu trời, ngọn giú mỏt. 
- Bài thơ viết theo thể thơ lục bỏt 6 / 8
- Viết hoa chữ cỏi đầu cõu.
 quạt, giấc trũn, lặng, kẽo cà 
- HS chộp bài vào vở
- 1 em đọc YC của bài 
- Cả lớp làm bài vào SGK
Đờm đó khuya. Bốn bề yờn tĩnh. Ve đó lặng yờn vỡ mệt và giú cũng thụi trũ chuyện cựng cõy. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng vừng kờu kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
- HS làm bài vào bảng con 
+ rồi , ru, giú, giấc
--------------------------------------------------------------------------------
Buổi 2 tiếng việt ôn luyện
 Tiêt1 TẬP LÀM VĂN
 Gọi điện
 Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (miệng).
a/ Sắp xếp lại thứ tự cỏc việc phải làm khi gọi điện.
b/ Em hiểu cỏc tớn hiệu sau núi điều gỡ?
c/ Nếu bố mẹ của bạn em cầm mỏy, em xin phộp núi chuyện với bạn như thế nào?
Bài 2: (viết).
-Bạn gọi điện cho em núi về chuyện gỡ?
- Bạn sẽ núi với em như thế nào?
- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cựng đi em sẽ núi như thế nào?
- Trỡnh bày đỳng lời đối thoại.
. Hoạt động nối tiếp 
- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.
- Dặn dũ học sinh giờ sau.
Hoạt động của Hs
- 2 H/S đọc bài gọi điện
- Cả lớp đọc thầm.
1. Tỡm số mỏy của bạn trong sổ
2. Nhấc ống lờn
3. Nhấn số.
-Tỳt ngắn liờn tục. Mỏy đang bận,(người ở đầu dõy bờn kia đang núi chuyện.
-Tỳt dài ngắt quóng: Chưa cú ai nhấc mỏy.
HS nờu miệng.
- Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu tờn, quan hệ thế nào với người núi chuyện.
- Xin phộp bố mẹ của bạn
- Cảm ơn bố mẹ của bạn
* 1 HS đọc yờu cầu
- Đọc tỡnh huống a.
- Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm
- Hoàn đấy à, mỡnh là Tõm đõy, bạn Hà bị ốm đấy, bạn cú cựng đi với mỡnh đến thăm Hà được khụng?
Đỳng 5 giờ chiều nay mỡnh sẽ đến nhà Tõm rồi cựng đi nhộ.
- H/S viết bài vào vở.
4-5 HS khỏ đọc bài.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------
 ôn luyện toán 
TOÁN
 Tiêt2 Luyện tập
 Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoạt động 2. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1 : Tớnh nhẩm
Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh 
- Nờu lại cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
Bài 3: 
- HD h/s túm tắt và giải toỏn 
-Phỏt cho nghĩa là ntn?
-Muốn biết cũn bao nhiờu quyển vở ta làm ntn?
Bài 4
-Yờu cầu HS thực hiện phộp trừ đối chiếu kết quả chọn cõu trả lời đỳng 
. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xột giờ học.
- Dặn dũ học sinh.
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 - HS tự nhẩm kết quả 
- HS đọc kết quả của cỏc phộp tớnh 
- HS làm bài vào bảng con
 73 83 43
 - 35 - 29 - 8
 38 54 35
- 1 h/s đọc đề bài 
- Phỏt cho nghĩa là bớt đi , lấy đi
- Thực hiện phộp tớnh trừ
Bài giải
 Số quyển vở cũn lại là :
 63- 48 = 15 ( quyển )
Đỏp số: 15 quyển 
- Khoanh vào chữ C
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sinh hoạt lớp tuần 12
I.Đỏnh giỏ, nhận xột tuần qua:
Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo chung hoạt động của tổ trong tuần qua.
GV nhận xột về cỏc mặt mạnh, yếu của tuần 11
Nhận xột kết quả thi đua tuần
Bổ sung cỏc mặt chưa làm được 
II. Kế hoạch tuần tới:
Học chương trỡnh tuần thứ 13.
Kế hoạch thi đua chuẩn bị cho thỏng 12
Cỏc tổ đăng ký thi đua về mọi mặt, đặc biệt là học tập và HĐ ca mỳa hỏt tập thể để thi đua nhõn ngày Thành lập QĐNDVN 22/12
Chuẩn bị chấm VSCĐ cuối thỏng 11
Tập văn nghệ chào mừng ngày lễ
Duy trỡ mọi HĐ quy định.
Tận thu cỏc loại quỹ trong năm.
.============================================================
Chúc tất cả các bạn dạy tốt 
Tiết 3. MĨ THUẬT
Vẽ theo mẫu: Vẽ lá cờ
I. Yêu cầu cần đạt
-HS nhận biết được hỡnh dỏng,màu sắc của một số loại cờ.
- Bước đầu nhận biết ý nghĩa của lỏ cờ.
-Vẽ được lỏ cờ
-Yờu thớch học vẽ
II . CHUẨN BỊ
-Một số lỏ cờ: cờ Tổ quốc,cờ lễ hội,...;Cỏc bước vẽ lỏ cờ.
-Giấy vẽ hoặc vở,bỳt chỡ,tẩy,..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ
Kiểm tra DCHT của HS
-Nhận xột
2.Bài mới
*Giới thiệu bài
GVghi đầu bài:Vẽ lỏ cờ
HĐ1:Quan sỏt,nhận xột
-Giới thiệu một số lỏ cờ: cờ Tổ quốc,cờ lễ hội và nờu cõu hỏi:
+Cờ Tổ quốc hỡnh gỡ,cú màu gỡ?
+Cú cỏi gỡ ở giữa lỏ cờ?
+Cờ lễ hội cú màu gỡ? (cờ ngũ sắc )
+...
HĐ2:Cỏch vẽ lỏ cờ
-Vẽ phỏc hỡnh dỏng lỏ cờ lờn bảng để HS nhận ra tỉ lệ nào là vừa (H1)
-Vẽ lỏ cờ vừa với phần giấy
-Vẽ ngụi sao ở giữa nền cờ
-Vẽ màu: 
+Nền đỏ tươi
+Ngụi sao màu vàng
HĐ3:Thực hành
-Gợi ý để HS vẽ
+Vẽ lỏ cờ vừa với phần giấy
+Phỏc hỡnh gần với tỉ lệ lỏ cờ định vẽ
+Vẽ màu đều,tươi sỏng
HĐ4:Nhận xột,đỏnh giỏ
-Gợi ý để HS nhận xột một số bài và tự xếp loại
-Nhận xột,tuyờn dương những bạn cú bài vẽ đẹp
3.Củng cố -Dặn dũ
Cho HS nờu ý nghĩa của lỏ cờ Tổ quốc
-Nhận xột tiết học
-Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ.Chuẩn bị cho bài sau:Quan sỏt vườn hoa,cụng viờn
-Đặt DCHT lờn bàn
-Nhắc đầu bài
-Quan sỏt và tham gia nhận xột
+Hỡnh chữ nhật, màu dỏ
+Cú ngụi sao 5 cỏnh màu vàng ở giữa
+Cú nhiều màu
+...
-Quan sỏt,lắng nghe
-Cả lớp thực hành vẽ 
-Tham gia nhận xột, đỏnh giỏ
-2 em nờu
-Theo dừi
-------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SOAN 2 TUAN 12 CKT TUYET VOI.doc