CHÍNH TẢ
Tiết 9: Ci trống trường em .
I. Mục tiêu Nghe viết 2 khổ thơ đầu
- Biết cách viết 1 bài thơ 4 tiếng: viết cân đối giữa trang, viết hoa chữ đầu mỗi dòng
- Lựa chọn đúng i hay iê, en hay eng, n hay l để điền vào chỗ trống.
- Biết dùng dấu chấm, dấu phẩy trong câu đơn giản
- Tính cẩn thận, biết giữ gìn và bảo vệ trống, xem cái trống là bạn đồng hành với mình.
II. Chuẩn bị - GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng con
III. Các hoạt động
CHÍNH TẢ Tiết 9: Cái trống trường em . I. Mục tiêu Nghe viết 2 khổ thơ đầu Biết cách viết 1 bài thơ 4 tiếng: viết cân đối giữa trang, viết hoa chữ đầu mỗi dòng Lựa chọn đúng i hay iê, en hay eng, n hay l để điền vào chỗ trống. Biết dùng dấu chấm, dấu phẩy trong câu đơn giản Tính cẩn thận, biết giữ gìn và bảo vệ trống, xem cái trống là bạn đồng hành với mình. II. Chuẩn bị - GV: SGK, bảng phụ HS:Vở, bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động 2. Bài cũ Chiếc bút mực Thầy cho 1 HS điền dấu phẩy vào đúng chỗ cho đoạn văn. Như mọi vật, mọi ..........nhịp, cũng vui. (Trích: Làm việc thật là vui) Bài mới Giới thiệu: + Ghi đề v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. * ĐDDH: Bảng phụ: đoạn viết chính tả. GV đọc bài viết củng cố nội dung. Bạn H nói với cái trống trường ntn? Bạn H nói về cái trống trường ntn? Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. Đếm các dấu câu có trong bài chính tả. Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa GV quan sát hướng dẫn. - GV đọc cho HS viết GV theo dõi uốn nắn sửa chữa. GV chấm sơ bộ. v Hoạt động 2: Luyện tập* ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1: Điền vào chỗ trống i / iê en / eng l / n Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS viết bài chính tả chưa đạt viết lại. Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn. - Hát - 1 HS thực hiện. - Lớp nhận xét HS lắng nghe - HS đọc - Như nói với người bạn thân thiết. - Như nói về 1 con người biết nghĩ, biết buồn, biết vui mừng. - 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi - 8 chữ đầu câu. - HS nêu những từ khó, viết bảng con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, tưng bừng. - HS viết bài. - HS sửa bài. - Hoạt động cá nhân - Chim, chiều, tìm - chen, leng keng - long lanh, nước - Bố ạ! Tháng này con học tập hơn tháng trước. Con được 6 điểm tập viết, 8 điểm tập đọc. Cô giáo khen con tiến bộ. Khi nào bố về, con tặng bố nhiều điểm tốt hơn nữa.
Tài liệu đính kèm: