Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 32

Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 32

I.Mục tiêu:

 -Tổng kết tuần 31

 - Hướng dẫn thực hiện “Kế hoạch NGLL tuần 32”.

 - Thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”

II. Các hoạt động dạy học :

1. GV nhận xét các hoạt động trong tuần 31.

2. Sinh hoạt sao theo chủ điểm “Chăm làm”

 a/ Các sao tập họp.

- Ôn lại chủ điểm tháng 9, 10, 10, 11, 12, 1, 2 , 3; 4; chủ đề năm học.

- Thực hiện các trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây; Bịt mắt bắt dê; Bỏ khăn, Cướp cờ.

- Ôn các động tác tại chỗ, các đội hình: hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn.

 3. Kế hoạch NGLL tuần 32:

 - Tiếp tục thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực”

 +Tiếp tục ôn các bài hát múa tập thể, các nghi thức Đội theo kế hoạch.

 + Ôn luyện, thực hiện các trò chơi dân vào thứ hai, sáu.

 

doc 18 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 2, kì II - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
 Sinh hoạt lớp: SINH HOẠT SAO
I.Mục tiêu:
 -Tổng kết tuần 31 
 - Hướng dẫn thực hiện “Kế hoạch NGLL tuần 32”.
 - Thực hiện phong trào xây dựng “Trường học thân thiện – Học sinh tích cực”
II. Các hoạt động dạy học :
1. GV nhận xét các hoạt động trong tuần 31. 
2. Sinh hoạt sao theo chủ điểm “Chăm làm”
 a/ Các sao tập họp. 
- Ôn lại chủ điểm tháng 9, 10, 10, 11, 12, 1, 2 , 3; 4; chủ đề năm học.
- Thực hiện các trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây; Bịt mắt bắt dê; Bỏ khăn, Cướp cờ.
- Ôn các động tác tại chỗ, các đội hình: hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn. 
 3. Kế hoạch NGLL tuần 32:
 - Tiếp tục thực hiện phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – học sinh tích cực”
 +Tiếp tục ôn các bài hát múa tập thể, các nghi thức Đội theo kế hoạch.
 + Ôn luyện, thực hiện các trò chơi dân vào thứ hai, sáu.
 *******************************
Thứ hai
Tập đọc: CHUYỆN QUẢ BẦU
 I/ Mục tiêu: 
 - Đọc rành mạch toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng. 
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
 -Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: con đúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
- Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. (trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5).
 II/ Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 III. Các hoạt động dạy học: (Tiết 1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài “Cây và hoa bên lăng Bác”
2.Bài mới: 
HĐ1 Hướng dẫn luyện đọc
a)Đọc từng câu
- Hướng dẫn đọc các từ khó.
b) Đọc từng đoạn
-Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi
-Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải từ mới.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
HĐ2: Tìm hiểu bài (Tiết 2)
Câu1: Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
 +Con dúi mách người đi rừng điều gì? 
Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
+ Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt?
 Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
+ Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào?
 Câu 4:Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết? (HS khá, giỏi)
Câu 5: Đặt tên khác cho câu chuyện.
HĐ3 Luyện đọc lại
HĐ4.Củng cố - Dặn dò:
-Câu chuyện nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì?
2HS 
HS đọc tiếp nối từng câu. Luyện đọc các từ: ngập lụt, lao xao, vắng tanh, nhanh nhảu, 
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc đoạn : + Hai người vừa đùng đùng, /  kéo đến. //  mênh mông. //  biển nước. //
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện thi đọc.
HS đọc bài + TLCH
-Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa gió làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
-Làm theo lời khuyên của con dúi: lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ...
-Cỏ cây vàng úa ,mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
- Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên bếp. Một lần, hai vợ chồng đi làm nương về, nghe tiếng cười đùa trong bếp, 
-Khơ-mú, Thái, Tày, Mường, Dao, Ba-na, Kinh, Hmông.
-Cao Lan, Sán chỉ], Chăm, Sán Dìu
 Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam./ Anh em cùng một mẹ. / 
- Đại diện các tổ thi đọc lại bài.
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
Thứ hai
Toán: LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu: Giúp HS :
 -Biết cách sử dụng một số loại giấy bạc: 100đồng, 200 đồng, 500 đồng, và 1000 đồng.
 - Biết làm phép cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. 
 - Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
 II/ Đồ dùng dạy học: Một số tờ giấy bạc các loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
 III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: HS làm bài tập 4/ 163.
2.Bài mới:
HĐ1 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
-Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK. 
H: - Túi thứ nhất có những tờ giấy bạc nào ? 
- Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm như thế nào ? 
-Vậy túi thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền ?
- Yêu cầu HS tự làm phần bài tập b, c, d, e
Bài 2:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu làm gì ?
- Làm thế nào để tìm ra số tiền mẹ phải trả?
- Gọi 1HS lên bảng, các HS khác làm vào vở.
Bài 3: Viết số tiền trả lại vào ô trống 
- Nêu bài toán: An mua rau hết 600 đồng, An đưa cho người bán hàng 700 đồng. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền ?
- Muốn biết người bán rau phải trả lại bao nhiêu tiền phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại.
Bài 4: (còn thời gian làm thêm)
HĐ2.Củng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại.
2HS làm 
-HS nêu yêu cầu bài tập.
- Có 3 tờ: 1 tờ loại 500 đồng, 1tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng
- Ta thực hiện phép cộng: 
500đồng + 200đồng + 100đồng 
- Túi thứ nhất có 800 đồng
- HS làm bài.
HS đọc đề 
- Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 200 đồng.
- Tìm số tiền mà mẹ phải trả.
- Thực hiện phép cộng.
-HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện phép trừ: 700đồng – 600 đồng = 100 đồng. Người bán hàng phải trả lại An 100 đồng.
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng
Thứ tư
Tập viết: CHỮ HOA Q ( kiểu 2)
I/ Mục tiêu: 
- Viết chữ hoa Q - kiểu 2 (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân (1dòng cỡ vừa), Quân dân một lòng (3 dòng).
II/ Đồ dùng dạy- học:
 - Mẫu chữ hoa Q kiểu 2 đặt trong khung chữ 
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: chữ Quân ( dòng 1 ) Quân dân một lòng ( dòng 2 )
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: HS viết b/c: N, Người.
2.Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa Q-kiểu 2.
Cho HS quan sát chữ mẫu, 
H: - Chữ Q cỡ vừa cao mấy li ? Gồm mấy nét ?
-Hướng dẫn cách viết: 
+ Nét 1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5, viết nét cong trên, ĐB ở ĐK6.
+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK 1 với ĐK 2.
+ Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải , cắt thân nét cong phải, tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK2.
Hướng dẫn viết b/c Q
HĐ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
“Quân dân một lòng ”.
* Ý nghĩa:Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Yêu cầu HS nêu độ cao các chữ cái , câu ứng dụng. 
* Lưu ý: các dấu thanh, khoảng cách các chữ, cách nối nét
- Hướng dẫn viết b/c
HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- Hướng dẫn HS viết vào VTV; chấm bài, nhận xét. 
HĐ3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà hoàn thành phần luyện viết trong vở.
-2HS lên bảng, các HS khác viết trên b/c.
-Cao 5 li. Gồm 1nét viết liền kết hợp của 2 nét cơ bản - nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
HS viết b/c: Q
- HS đọc câu ứng dụng
- Q, g, l: 2,5 li; d: 2 li; t: 1,5 li; các chữ còn lại cao 1li
-HS viết b/c : Quân dân một lòng.
HS viết vào vở tập viết.
An toàn giao thông: NHỮNG QUY ĐỊNH KHI NGỒI TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY
I.Mục tiêu: 
- Nắm được những quy định đối với người trên xe đạp, xe máy.
- Thực hiện đúng động tác và những quy định khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
II.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra
- Khi ngồi trên xe máy, em ngồi phía trước hay phía sau người điều khiển xe ? Vì sao ?
- Khi đi xe máy, quần áo, giày dép phải như thế nào ?
B.Bài mới:
HĐ1 Những quy định đối với người ngồi trên xe máy, xe đạp.
- Khi lên xe máy, xe đạp em thường trèo lên phía bên nào ?
-Khi ngồi trên xe máy, em thường ngồi phía trước hay phía sau người điều khiển xe ? Vì sao ?
- Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe máy, xe đạp, em cần chú ý điều gì ?
- Khi đi xe máy vì sao cần phải đội mũ bảo hiểm ?
- Đội mũ bảo hiểm như thế nào là đúng ?
- Khi đi xe máy, quần áo giày dép phải như thế nào ?
HĐ2 Củng cố, dặn dò
Gọi vài HS nhắc lại những quy định khi ngồi trên xe máy, xe đạp.
- 2HS trả lời.
-Lên xe phía phía bên trái vì thuận chiều với người lái xe.
- Ngồi phía sau Vì ngồi phía trước che lấp tầm nhìn của người lái xe.
-Bám chặt vào người phía trước hoặc bám vào yên xe. Không bỏ hai tay, không đung đưa chân, khi xe dừng hẳn mới xuống xe.
-Nếu bị tai nạn, mũ sẽ bảo vệ đầu, bộ phận quan trọng nhất của cơ thể.
-Đội ngay ngắn, cài chặt khóa ở dây mũ.
-Quần áo gọn gàng, đi giày hoặc dép có quai sau, có khóa cài để không rơi.
 *******************************
Thứ ba 
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
 I/ Mục tiêu: 
 - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
 - Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
 - Giải bài toán về nhiều hơn một có kèm theo đơn vị đồng.
 II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn các bài tập. 
 III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Viết số còn thiếu vào chỗ trống.
500 đồng = 200 đồng +  đồng
700 đồng = 200 đồng +  đồng
900 đồng = 200 đồng +  đồng + 
200 đồng; bài 2/ 164.
2.Bài mới:
HĐ1 Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Viết chữ và số thích hợp vào ô trống 
Số
Bài 2: ?(nếu còn thời gian)
Bài 3: 
><
= 
 875..785 321.298
 697..699 900 + 90 + 81000
 ? 599701 732 700 + 30 + 2
 Gọi 2HS lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con
Bài 4: Hình nào được khoanh vào 1 số
ô vuông? (nếu còn thời gian) 5 
Bài 5
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài yêu cầu tìm gì ?
- Bài có dạng toán gì ?
- Làm thế nào để tìm giá tiền một bút bi ?
HĐ2.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn HS làm các BT trong VBT
2HS lên bảng làm bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
1HS lên bảng, các HS khác làm vào vở (tự viết số, chữ số còn thiếu vào từng ô trống. 
HS nêu yêu cầu bài tập
HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng.
 298 299 300
 899 900 901
 998 999 1000
- Nêu yêu cầu bài tập. 
875 > 785 321 > 298
697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2
HS nêu yêu cầu.
- Hình a được khoanh 1/5 số hình vuông. 
-HS đọc đề - tóm tắt đề - trình bày bài giải vào vở, 1HS lên bảng.
 Giải :
 Giá tiền một chiếc bút bi là:
+ 300 = 1000 ( đồng )
Đáp số: 1000 đồng
Thứ ba
Chính tả: CHUYỆN QUẢ BẦU
I/ Mục tiêu: 
 - Nghe-viết chính xác bài chính tả “ Chuyện quả bầu”; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam tr ...  - Biết tìm số hạng, số bị trừ
 - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. 
II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết sẵn các bài tập.
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS làm bài tập 2, 3/166
2. Bài mới:
HĐ1. Hướng đẫn làm các bài tập 
Bài 1: (a, b)
Đặt tính rồi tính:
a) 456 + 323 ; 893 - 253
b) 357 + 621 ; 962 - 861
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện.
Bài 2: (dòng 1 câu a và b)
Tìm x: 
 a) 300 + x = 800 ; b) x - 600 = 100
- Yêu cầu HS nhắc lại tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Bài 3:
>
<
====
 60cm + 40cm.1m
 ? 300cm + 53cm300cm + 57cm
 1km .800m
HĐ2.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
2HS làm bài 
-HS nêu yêu cầu bài.
-Làm b/c- 2HS làm bảng.
HS nêu cầu bài tập. 2HS lên bảng, các HS khác làm vào vở
- Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- HS nêu yêu cầu bài. 3HS lên bảng, các em khác làm b/c
 60cm + 40cm = 1m
 300cm + 53cm < 300cm + 57cm
Thứ năm
 Luyện từ và câu: TỪ TRÁI NGHĨA . DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY
I/ Mục tiêu: 
 - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1)
 - Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung bài tập 2.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 
 HS làm bài tập 1, 3 / 112.
2.Bài mới:
HĐ1Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa)
a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b) lên, yêu , xuống, chê, ghét, khen,
c) trời, trên, đất, ngày,dưới, đêm.
Hướng dẫn nhận xét, chữa bài. 
Bài 2:Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau:
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay TàyMường hay DaoGia-rai hay Ê-đê  Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam
 đều là anh em ruột thịt  Chúng ta sống chết có nhau  sướng khổ cùng nhau  no đói giúp nhau”.
- Yêu cầu HS đọc lại, nêu nội dung đoạn- Thực hiện yêu cầu.
HĐ2.Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dăn HS về nhà tập đặt câu với 1, 2 cặp từ trái nghĩa BT1 
-2HS 
HS đọc yêu cầu bài tập.
3HS lên bảng, mỗi em làm 1ý (a, b, hoặc c); các HS khác làm VBT.
a) đẹp - xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, thấp - cao,
b) lên - xuống, yêu - ghét, chê - khen,
c) trời - đất, trên - dưới, ngày - đêm.
-HS nêu yêu cầu bài 2.
1HS làm bảng- lớp VBT.
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê , Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt . Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau , no đói giúp nhau”.
Thứ năm
Chính tả: TIẾNG CHỔI TRE
I/ Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. 
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT(3) a / b
II/ Đồ dùng dạy- học: Viết nội dung BT 2a hoặc 2b
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
GV đọc: , lội nước, vội vàng, quàng dây.
2.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn nghe – viết
1.Hướng dẫn chuẩn bị
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? 
- Hướng dẫn HS viết các chữ khó.
2.GV đọc HS viết.
3. Chấm, chữa bài. 
- Hướng dẫn HS chấm bài.
GV một số vở, nhận xét
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: 
b) it hay ich ?
Bài 3.Thi tìm nhanh các tiếng:
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
 Mẫu: thịt gà- thình thịch
GV kiểm tra nhận xét
HĐ3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn HS chữa lỗi đã sai, làm bài tập.
HS viết b/c, 1HS lên bảng.
HS đọc hai khổ thơ cuối.
-Những chữ bắt đầu các dòng thơ
-Nên bắt đầu viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở.
- HS viết b/c: đêm đông, sắt, tắt, lặng ngắt, quét rác, chổi tre.
HS viết bài vào vở
- Dùng bút chì chấm bài theo hướng dẫn.
- Nêu yêu cầu bài tập, làm VBT, 1HS lên bảng
b) mít, tinh nghịch, lích rích, tíu tít, thích.
HS nêu yêu cầu bài tập 3. 
- 1HS lên bảng, các HS làm vào VBT
-thít chặt- thích thú, ấm tích- quả mít, cười tít mắt - , 
Giáo dục ngoài giờ lên lớp: 
 VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 3 / 4 VÀ 1 / 5 
I.Mục tiêu: 
 1. - Giúp HS hiểu được ý nghĩa ngày 30 / 4 và ngày 1 / 5.
 - Sinh hoạt văn nghệ chào mừng 30 / 4 và 1 / 5. 
 2 - Nắm được những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy.
 - Thực hiện đúng động tác và những quy định khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
II. Chuẩn bị :
 - Các tổ chuẩn bị các tiết mục văn nghệ.
 - Trang trí bảng lớp.
III.Các hoạt động dạy học:
 A. 1. Ổn định, phổ biến nội dung sinh hoạt.
 2. Giúp HS hiểu được ý nghĩa ngày 30 / 4 và 1/ 5
 + Ngày 30 / 4 : Ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam , thống nhất đất nước.
 + Ngày 1 / 5 : Ngày Quốc tế Lao động. 
 3. Phát động phong trào “Bông hoa điểm 10” thi đua học tập chào mừng các ngày lễ.
 4. Các tổ biểu diễn văn nghệ chào mừng 30 / 4 và 1 / 5 ( mỗi tổ 2 tiết mục).
 B. Những quy định đối với người ngồi trên xe máy, xe đạp.
 - Khi lên xe máy, xe đạp em thường trèo lên phía bên nào ?
 - Khi ngồi trên xe máy, em thường ngồi phía trước hay phía sau người điều khiển xe 
 Vì sao ?
 - Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe máy, xe đạp, em cần chú ý điều gì ?
 - Khi đi xe máy vì sao cần phải đội mũ bảo hiểm ?
 - Đội mũ bảo hiểm như thế nào là đúng ?
 - Khi đi xe máy, quần áo giày dép phải như thế nào ?
 C. Nhận xét, tổng kết chung.
 *********************************
Thứ sáu 
Toán : KIỂM TRA
I / Mục tiêu :
- Kiến thức về thứ tự các số.
-Kĩ năng so sánh các số có ba chữ số.
- Kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
II/ Đề kiểm tra:
1. Số? 
 255;  ; 257 ; 258 ;  ; 260 ;  ;  
>
<
=
2 
 357 . 400 ; 301297
 601..563 ; 9991000
 238.259
Đặt tính rồi tính:
432 + 325 ; 251 + 346
872 - 320 ; 786 - 135
 4. Tính: 
 25 m + 17m = .. 700đồng - 300đồng =..
 900km - 200km = 200 đồng + 5 đồng = .
 63mm - 8mm = ..
5.Tính chu vi hình tam giác ABC.
 24cm 32cm
 40cm
III/Đáp án:
-Bài 1: 2 điểm
-Bài 2: 2 điểm
-Bài 3: 2điểm
-Bài 4: 2; Bài 5 : 2 điểm.
 *************************
Luyện toán: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
I. Mục tiêu : - Chữa bài kiểm tra
 - Làm bài tập trong vở thực hành toán tuần 32 ( củng cố lại cộng ,trừ các số có ba chữ số , so sánh các số , giải toán có lời văn ).
 *************************
Thứ sáu
Tập làm văn: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I/ Mục tiêu: 
 - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2).
 - Biết đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc (BT3).
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT1; - Sổ liên lạc của từng HS
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: 2 HS nói lời khen ngợi và lời đáp lại trong tình huống tự nghĩ ra. 1HS đọc lại bài làm về ảnh Bác Hồ.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài
HĐ1Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 
GV treo tranh minh họa, yêu cầu HS quan sát tranh, đọc thầm lời nhân vật
Bài 2: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau:
a) Muốn mượn bạn quyển truyện. Bạn bảo: “ Truyện này tớ cũng đi mượn.”
b)Em nhờ bố làm giúp em bài tập vẽ, Bố bảo: “ Con cần tự làm bài chứ !”
c) Em xin đi chợ cùng mẹ. Mẹ bảo : 
“ Con ở nhà học bài đi ! ”
Bài 3. Đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc của em.
Nhắc HS chú ý nói chân thực nội dung :
+ Ngày thầy (cô )viết nhận xét.
+ Nhận xét (khen hay phê bình, góp ý)của thầy (cô).
+Vì sao có nhận xét đó, suy nghĩ của em
HĐ2.Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học. Dặn HS thực hành đáp lời từ chối, viết vào vở BT3. 
3HS thực hiện
HS nêu yêu cầu bài tập.
2 cặp HS thực hành đối đáp theo lời nhân vật.
HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi tớ chưa đọc xong.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy. / Khi nào đọc xong cho tớ mượn nhé. 
- HS nêu yêu cầu và các tình huống trong bài.
- Từng cặp HS thực hành đối đáp theo từng tình huống.
- Tiếc quá nhỉ ? /Thế à ? Bạn đọc xong kể cho mình nghe với, 
- Con sẽ cố gắng vậy. /Nhưng khó quá bố ạ. Thế bố gợi ý cho con vẽ vậy. / Thôi được, con sẽ quyết vẽ cho kì được.
- Lần sau, con làm bài xong, mẹ cho con đi nhé. / Nhưng con đã làm hết bài tập rồi. Mẹ cho con đi cùng nhé.
HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc thầm phần nhận xét của cô trong SLL.
HS thi nói về nội dung 1 trang sổ liên lạc của mình.
Luyện Tiếng Việt : LUYỆN TẬP : TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
Mục tiêu:
 - Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa .
 - Luyện xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau theo từng cặp.
 - Thực hành điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
 - Làm vở bài tập thực hành TV- Tuần 32
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu :
 - Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 32.
 - Củng cố xây dựng nề nếp lớp.
 - Kế hoạch tuần 33.
II.Nội dung sinh hoạt:
1.Ổn định.
2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 32.
 - Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ.
 - Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ.
 - Việc xếp hàng ra vào lớp, thể dục tương đối nhanh, trật tự.
 - Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công.
3.Kế hoạch:
 - Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, 
 - Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.
 - Thực hiện trò chơi dân gian.
 - Tham gia các hoạt động chào mừng 30 / 4 và 1 /5
 - Ôn tập thi học sinh giỏi.
 ****************************
 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 32
(Từ 18/4 đến 22/4/2011)
 Cách ngôn:
 Thứ
 ngày
 Môn
 Buổi học thứ nhất
 Môn
Buổi học thứ hai
HAI
 18/4
CC-SHL
T / đọc1
T / đọc2
Toán
Sinh hoạt Sao
Chuyện quả bầu
Chuyện quả bầu
Luyện tập
Giáo dục
NGLL
LTV
Văn nghệ chào mừng 30/4 và ngày 1/5.
LT Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
BA
 19/4 
Toán
Chính tả
K/C
Luyện tập chung 
Chuyện quả bầu
Chuyện quả bầu
TƯ
 20/4
Tập đọc
Toán 
Tập viết 
Tiếng chổi tre
Luyện tập chung
Chữ hoa Q (kiểu 2)
NĂM
 21/4
Toán
L.Tcâu
Ch / tả
Luyện tập chung
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, 
dấu phẩy
Tiếng chổi tre
SÁU
 22/4
Toán
T. L.văn
Kiểm tra định kì
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc 
L/Toán
L.T/Việt
H.Đ.T.T
Luyện tập tổng hợp
LT: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 32.doc