Tiếng việt
Bài 30: ua – ưa
I) Mục tiêu:
- Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ , từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theochủ đề Giữa trưa
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
TUẦN 8 Thứ hai ngày tháng năm 2010 Tiếng việt Bài 30: ua – ưa Mục tiêu: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ , từ và câu ứng dụng . Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Luyện nói từ 2 – 3 câu theochủ đề Giữa trưa Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ia Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần ua Mục tiêu: Nhận diện được chữ ua, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ua So sánh ua và ia Lấy ua ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – a – ua Giáo viên phát âm ua Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ua . Hoạt động 2: Dạy vần ưa Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưa, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưa Quy trình tương tự như vần ua d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ua - ưa và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng - Hát Học sinh quan sát Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân C đứng đầu , ua đứng sau Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Giáo viên cho học sinh đọc trang trái Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Nhắc lại tư thế ngồi viết Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: giữa trưa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Tại soa em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè? Giữa trưa là lúc mấy giờ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì? Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa? Củng cố: Tìm và đính tiếng có âm vừa học Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ, bằng phép tính cộng. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Bài mới Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2 phần nêu các phép tính có được Tương tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và lập các phép tính có được. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính thích hợp Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?” Giáo viên viết kết quả xuống dưới Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bằng mấy ? Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán Hd hs làm bài. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng 3 2 + 1; 3 1 + 3 1 + 2 4; 3 + 1 4 Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 Hát Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3 Học sinh học thuộc Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ; 2+2=4 Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh nêu : tính “ 3 thêm 1 bằng 4” Học sinh sửa bài, nhận xét bài của b Học sinh : 1+1=2 Học sinh làm bài và đọc kết quả Học sinh làm và sửa bài. Học sinh làm và sửa bài. Học sinh : có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn? Học sinh nêu : 1+3=4 Đạo Đức GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) Mục tiêu: Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc . Nêu được những việc trẻ emcần làm để thể hiếnự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ Chuẩn bị: Giáo viên: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam Học sinh: Vở bài tập đạo đức Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai từ bạn Long Cách tiến hành Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt Nội dung Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn Thảo luận : Em có nhận xét gì về việc làm của Long à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long Hoạt động 2: Liên hệ Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ Củng cố - Dặn dò: HS nhắc lại nội dung bài học. Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Hát Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà Em sẽ ra sao khi không có nhà Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày Cho 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau Thứ ba ngày tháng năm 2010 Tiếng Việt Bài 31 : Ôn tập Mục tiêu: Đọc được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 Viết được : : ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ua, ưa Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các vần đã học ở tiềt trước Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng: mua mía, ngựa tía mùa dưa, trỉa đỗ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: mùa dưa Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Hát Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Học sinh luyện đọc Học sinh theo dõi Học sinh nêu Mùa dưa: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m, lia bút viết u, a, nhấc bút đặt dấu huyền trên ua cách 1 con chữ o viết dưa Học sinh đọc toàn bài ở lớp Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn Đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình cỡ chữ từ ứng dụng Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa Ngựa tía: viết ng lia bút viết ưa, cách 1 con chữ viết tía Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: khỉ và rùa Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ Tranh 2: ... û mạnh, các em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo, khoáng cho cơ thể. Hoạt động 2 : (10’) Làm việc với SGK. GV chia nhóm 4 học sinh Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả lời các câu hỏi: Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt? Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập tốt ta phải làm gì? Hoạt động 3 : (8’) Thảo luận cả lớp : GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận, nội dung như SGK. Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa quả hằng ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa. 4.Củng cố : (5’) Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. Nhận xét. Tuyên dương. Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa. Chuẩn bị bài : Hoạt động và nghỉ ngơi. Học sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh lắng nghe. Quan sát hình và trả lời câu hỏi. Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn nhận xét. HS lắng nghe. Học sinh trả lời. Thực hiện ở nhà. Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 Biểu diễn tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, que tính , các phép tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ Bài mới : Giới thiệu : Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 Lấy 5 que tính , tách làm 2 phần em hãy lập các phép tính có được ở bộ đồ dùng học toán Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 5, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính Bài 1 : Tính Giáo viên cho làm bài Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Tính Với phép tính : 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước Bài 4 : Điền dấu >, < , = Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Giáo viên nhận xét cho điểm Củng cố - Dặn dò: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 Hát Học sinh làm trên bảng con Học sinh thực hiện và nêu 4+1=5 ; 1+4=5 2+3=5 ; 3+2=5 Học sinh đọc bảng cộng Học sinh làm bài và sửa bài miệng Học sinh làm bài Lên bảng sửa bài Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4 Vậy 2+1+1=4 Học sinh làm bài và sửa bài Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP ĐI BỘ AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức Biết những quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố. - Đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát mép đường( nơi khơng cĩ vĩa hè). - Khơng chơi, đùa dưới lịng đường. - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. 2/ Kỷ năng: - Xác định được những nơi an tồn để chơi và đi bộ ( Trên đường phố gần nhà, gần trường ). - Biết chọn cách đi an tồn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi. 3/ Thái độ: Chấp hành quy định về an tồn khi đi bộ trên đường phố. II/ CÁC NỘI DUNG CHÍNH: Hoạt động 1: Trị chơi đi trên sa bàn GV giới thiệu - Cho HS quan sát trên sa bàn ( Hoặc trên hình vẽ ) thể hiện một ngã tư đường phố. - GV yêu cầu 1 nhĩm 4 HS, giao cho mỗi em phụ trách 1 PTGT. + GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đặt hình vào đúng vị trí. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS - Xe ơ tơ, xe máy, xe đạp đi ở đâu + Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ? + Trẻ em cĩ được chơi, đùa đi bộ dưới lịng đường khơng ? + Người lớn và trẻ em cần phải qua đường ở chỗ nào ? + Trẻ em khi qua đường cần phải làm gì ? + Dưới lịng đường + Đi trên viả hè bên phải nếu đường khơng cĩ viả đi sát mép đường + Khơng + Nơi cĩ vạch đi bộ qua đường + Năm tay người lớn Hoạt động 2: Trị chơi đĩng vai GV chon vị trí trên sân trường, kẻ một số vạch trên sân để chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu một số HS đứng làm người bán hàng, hay dựng xe máy trên vỉa hè để ngây cản trở cho việc đi lại, hai HS ( 1 HS đĩng làm người lớn ) nắm tay nhau và đi trên vỉa hè bị lấn chiếm - GV đặt câu hỏi để HS thảo luận xem làm thế nào để người lớn và bạn nhỏ đĩ cĩ thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm * Kết Luận: Nếu vỉa hè cĩ vật cản khơng đi qua được thì người đi bộ đi xuống lịng đường nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đĩ. Hoạt động 3: TỔNG KẾT Mỗi nhĩm thảo luận và trả lời 1 câu hỏi + Khi đi bộ trên đường phố, cần đi ở đâu để đảm bảo an tồn ? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - TrẺ em đi bộ, chơi đùa dưới lịng đường thi nguy hiểm như thế nào ? - Khi qua đường, trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an tồn cho mình ? - Khi đi bộ trên vỉa hè cĩ vật cản, các em cần phải chọn cách đi như thế nào ? - Dể bị xe máy, ơ tơ đâm vào - Đi cùng và nắm tay người lớn, quan sát trước khi bước xuống đường - Nếu phải đi xuống lịng đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ V/ Củng cố: Khi đi trên đường các em nhớ nắm tay bố, mẹ hoặc anh chị. Thứ sáu ngày tháng năm 2010 Tiếng Việt Bài 34 : UI - ƯI Mục đích – yêu cầu Đọc được ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng . Viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư Luyện đọc từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: đồi núi, gửi thư. Bài soạn, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: cái chổi, thổi còi, ngói mới. Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần uôi Mục tiêu: Nhận diện được vần ui, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ui. Giới thiệu vần ui So sánh vần ui với ôi Phát âm và đánh vần Giáo viên giới thiệu từ mới Hoạt động 2: Dạy vần ươi Mục tiêu: Nhận diện được vần ưi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ưi Quy trình tương tự như vần ui So sánh ưi và ui GVHD hs viết bảng conăiui, ưi Nghỉ giải lao giữa tiết Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết đọc tiếng có vần : uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa tìm được Giáo viên ghi từ luyện đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. GV HD HS đọc toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát -Đọc bảng tay – viếùt bảng con, đọc sách giáo khoa. Học sinh quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. Học sinh quan sát HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp. HD hs viết bảng con: ui, ưi. Học sinh nhận xét cách phát âm của gv. HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh) Tiết 2 : a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác GV hd hs đọc trong sgk Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề đồi núi -GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. -GV nx Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp -GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. -Gv chấm một số tập - nx Củng cố: -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học Dặn dò: Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài sau GVnx tiết học Hát -HS đọc cá nhân – đồng thanh Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh luyện đọc cá nhân -HS phát biểu cá nhân. -HS nx -HS viết bài vào tập -HS thi đua Toán SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng 1 số với số 0 . Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 Mục tiêu: Biết được 1 số cộng với 0 cho kết qủa là chính số đó Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập Bài 1 : Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Giáo viên thu chấm Củng cố: Cho học sinh cử đại diện lên thi đua Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học sinh nêu, nhận xét Học sinh tự nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh thi đua nối theo 3 tổ SINH HOẠT TẬP THỂ 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên - Nêu các câu chuyện đã học ? -Các câu chuyện ngoài bài? + Học sinh xung phong kể ? 2. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới - Đi học chuyên cần, đúng giờ -Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 3.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt
Tài liệu đính kèm: