Giáo án lớp 1 - Tuần 8 năm 2009

Giáo án lớp 1 - Tuần 8 năm 2009

I.Mục tiêu : - Đọc được ua ưa cua bể ,ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được ua, ưa, cua bể ,ngựa gỗ

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa

 * HSkhá giỏi đọc trơn trôi chảy viết đúng đẹp , HS yếu đánh vần đọc được các tiếng có chứa các vần trên ,viết đúng cỡ chữ

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.

 

doc 23 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 8 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
 Thứ hai Ngày soạn :23/10/2009 
 Ngàygiảng26//10/2009
Học vần: BÀI : UA - ƯA
I.Mục tiêu : 	- Đọc được ua ưa cua bể ,ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng 
 - Viết được ua, ưa, cua bể ,ngựa gỗ 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa 
 * HSkhá giỏi đọc trơn trôi chảy viết đúng đẹp , HS yếu đánh vần đọc được các tiếng có chứa các vần trên ,viết đúng cỡ chữ 
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Viết: chia quà , tỉa lá , lá mía
Đọc bài vần ia , tìm tiếng có chứa vần ia trong câu ứng dụng
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
Giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua
Lớp cài vần ua.
So sánh vần ua với vần ia?
Phát âm ua
HD đánh vần 1 lần.u- a - ua
Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
Cài tiếng cua.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
Gọi phân tích tiếng cua. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần: cờ - ua - cua
Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.
 Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể.
Gọi đọc lại toàn bảng
Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Vần 2 : vần ưa (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đánh vần: ư - a - ưa
 ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa
 ngựa gỗ
 Gọi các em L Chi, Luân, Oanh, Thoả 
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
*Dạy từ ứng dụng:Cà chua,nô đùa, tre nứa, xưa kia.
 -Tìm tiếng mang vần mới học ?
 -Phân tích tiếng : đùa, nứa , xưa
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Giải thích từ, đọc mẫu
Đọc sơ đồ 2:
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
 -Luyện đọc bảng lớp :
 -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
 -Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
 -Tìm tiếng mang vần mới học trong câu
 -Phân tích tiếng mùa, dừa
 -Đánh vần, đọc trơn
 GV nhận xét và sửa sai.
 +Luyện viết vở TV (3 phút).
 -GV thu vở 5 em để chấm.
 Nhận xét cách viết .
 +Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”
 -Treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
 ?Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
 ?Tại sao em khơng nên chơi đùa vao giữa trưa?
 ?Buổi trưa em thường làm những gì?
 Chú ý các em Thảo, NLinh, Uẩn
4.Củng cố dặn dò: : Gọi đọc bài.
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
xem bài ở nhà.: Bài ôn tập –Làm vở BT
Lớp viết bảng con
1em
Vần ua mở đầu bằng âm u,kết thúc âmm m a
Cài bảng cài.
Giống: đều kết thúc âm a
Khác: ua mở đầu âm u
 Cá nhân, nhóm, lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Toàn lớp.
Có âm c đứng trước , vần ua đứng sau
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp
Tiếng cua.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp
CN 2 em
Quan sát nhận xét độ cao,khoảng cách
Viết định hình, viết bảng con
Nghỉ giữa tiết 
Giống nhau : a cuối vần.
Khác nhau : u và ư đầu vần.
Cá nhân , nhóm, lớp
Viết định hình, viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
chua, đùa, nứa, xưa.
3 em
 Cá nhân, nhóm, lớp
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ua, ưa.
CN 2 em. Đại diện 2 nhóm.
CN 6 ->8 em, nhóm,lớp đồng thanh
 mua, dừa.
2 em
Cá nhân, nhóm, lớp
Toàn lớp.
Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Trả lời theo gợi ý của GV
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ sung.
 Ngày soạn:23/10/2009 
Thứ ba Ngày giảng: 27/10/2009 
Học vần: BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu : 
 - Đọc được ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 28 đến bài 31
 -Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng 
 -Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truỵen kể : khỉ và Rùa
 *Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
 ** HSyếu đọc được các từ ngữ có chứa các vần trong bảng ôn (có thể đánh vần)
II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng ôn như SGK.	-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạ truyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Viết :nô đùa, xưa kia, cửa sổ
Đọc bài vần ua , ưa , tìm tiếng chứa vần ua, ưa trong câu ứng dụng?
GV nhận xét ghi điểm
 2.Bài mới:
 *Ôn tập các bài đã học trong tuần. Đó là những vần gì?
GV treo bảng ôn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.
u
ua
ư
ưa
i
ia
Tr
tru
trua
trư
trưa
tri
tria
Ng
ngu
ngua
ngư
ngưa
ngh
nghi
nghia
 -Ghép chữ và đánh vần tiếng.( ghép thêm thanh)
 -Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
-Gọi đọc bảng vừa ghép.
HD viết : Mùa dưa, ngựa tía.
Nhận xét , sửa sai
*Đọc từ ứng dụng: Ghi các từ lên bảng
 phân tích tiếng:trỉa, mía, dưa
Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía.
Gọi đọc các từ ứng dụng.
Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1: Gọi đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.( nhóm 2)
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.
Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.
GV nhận xét.
Gọi đọc trơn toàn câu:
 *Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 9 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
 *Kể chuyện : “Khỉ và Rùa”
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Câu chuyện hôm nay kể là gì?
Kể diễn cảm kết hợp tranh minh hoạ
Yêu cầu HS chỉ tranh nối tiếp kể
T1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân.....Rùa theo Khỉ đến...
T2:Đến nơi Ruà băn khoăn ... ngậm vào đuôi Khỉ.....
T3:Vừa tới cổng..... Rùa rơi xuống đất
T4:Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt ...mai Rùa có vết rạn
Kể lại toàn câu chuyện
Câu chuyện có mấy nhân vật? em thích nhân vật nào? Vì sao?
 Câu chuyện nói lên điều gì? ( ý nghĩa) Truỵện nói lên người có tính ba hoa cẩu thả là tính xấu , có hại và còn giải thích cái mai của Rùa
4.Củng cố dặn dò: : Gọi đọc bài., viết lại các tiếng ,từ trong bài có các vần vừa ôn
Tìm tiếng mới mang vần mới học.Đọc bài mới ;oi, ai
Viết bảng con
2 em
Vần ia, ua, ưa.
Quan sát âm vần.
Học sinh đọc.
Lớp quan sát ghép thành tiếng.
Tru, trua, trưa, 
6 em
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa ơn
3 em
CN 1 em
CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn; mua mía.
Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
CN 4 em, nhóm, lớp
CN 2 em, ĐT
2 em.
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 em.
lùa, đưa, cửa, trưa
CN đánh vần tiếng 4 em.
Đọc trơn tiếng, Đọc trơn câu 
 Cá nhân , nhóm , lớp
Toàn lớp
Nhắc lại chủ đề.
HS luyện nói theo hướngdẫn của GV.
Khỉ và Rùa
Lắng nghe
Thảo luận nhóm (4 - 5 pht) va cử đại diện nhóm thi kể
Các nhóm nhìn vào tranh và kể tóm tắt nội dung mà tranh thể hiện
Nhóm nào kể đúng nội dung 4 tranh nhóm đó thắng
2 em
Ba hoa , cẩu thả là tính xấucó hại
Thực hiện ở nhà.
 Luyện Tiếng Việt : ÔN TẬ P
I.Mục tiêu
 -Củng cố cho HS nắm chắc bảng ôn cácvần đã học trong tuần 7, đọc , viết thành thạo các tiếng từ có chứa vần ia, ua , ưa.
 -Rèn cho HS có kĩ năng làm các dạng bài tập nối , điền , viết thành thạo
 **Chú ý ccác em yếu :Luân ,Chi, Cảm, Oanh 
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết bảng con: tre nứa, cửa sổ, cua bể ,chia quà 
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Luyện đọc bảng ôn
u
ua
ư
ưa
i
ia
Tr
tru
trua
trư
trưa
tri
tria
Ng
ngu
ngua
ngư
ngưa
ngh
nghi
nghia
Ghép chữ và đánh vần tiếng, GV ghi bảng.
Gọi đọc bảng vừa ghép.
+Luyện đọc từ:
 Mua mía ngựa tía
 Mùa dưa trỉa đỗ
+Luyện đọc câu ứng dụng:Gió lùa kẻ lá trưa.
Nhận xét sửa sai
b)Làm bài tập
 Bài1: nối : Hướng dẫn HS đọc từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thànhàcau có nghĩa
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Bài 2: Điền tiếng:
: Điền tiếng: Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ kĩ rồi điền vần tiếng để có từ có nội dung phù hợp tranh
Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
IV.Củng cố dặn dò Ôn các chữ cái đã học, đọc viết thành thạo vần ua, ưa
Xem trước bi vần oi, ai
Lớp viết bảng con
Quan sát bảng ôn
Nối tiếp ghép các tiếng .
Đọc trơn : HS khá giỏi, đánh vần : HS trung bình , yếu.
Đồng thanh 
Cá nhân ,nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Thỏ thua nhà vua
Mẹ đưa bé Ruà
Ngựa tía của về nhà bà
1 HS lên bảng nối , lớp làm VBT
Thợ xẻ bia đá dĩa cá
Quan st
viết bảng con, viết vở BT
Đọc đồng thanh toàn bảng 1 lần
Đọc viết thành thạo bài ôn tập ở nhà
 Luyện:Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu : -Luyện tập lại các phép tính cộng trong phạm vi 4
 - Rèn cho HS cách đọc đề bài toán ,nêu yêu cầu bài toán
 Rèn tính nhẩm, viết được phép tính và ghi kết quảđúng
 -GDtính tự giác tích cực trong học tập
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Tính: 2 +2 3 + 1 1 + 3
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”.
3.HD làm các bài tập :
Bài 1 : Tính:
+
+
+
+
+
 3 2 2 1 1
 1 1 2 3 2
GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt tính của học sinh Cảm, Luân, Tâm, Quỳnh )
Bài 2 : Điền số
Hướng dẫn cách làm , làm mẫu 1 bài
 1 + 1 2 
GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
Yêu cầu các em làm VBT và nêu kết quả.
GV theo dõi chấm 5 - 7 em nhận xét sữa sai.
Bài 3 : Tính
GV treo tranh lên bảng và hỏi :
Bài toán này yêu cầu làm gì?
GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
Bài 4: GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu bài toán: chẳng hạn: Có 2 bạn chơi bóng, thêm 1 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn? GV nhận xét sửa sai.
4.Củng cố dặn dò:Làm bài VBT, xem bài mới.
5 em nêu miệng.
bảng con
HS nêu yêu cầu của bài.
Thực hiện bảng con
Nêu cach đặt tính
HS nêu yêu cầu của bài.
HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào ô trống.
Thực hiện phiếu c nhn, 1 em ln bảng điền
HS nêu yêu cầu của bài.
Tính.
1 + 1 + 2 = 4 ; 2 + 1 + 1 = 4 
Nhắc lại.
HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài ở bảng từ lớp làm vở ôli
Nêu lại bài toán.
HS nêu viết phép tính thích hợp 
2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3
Thực hiện ở nhà.
 Luyện;TNXH:
 BÀI : THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT
I.Mục tiêu :
 -Giúp HS nhận biết cách đánh răng,rửa mặt đúng cách.
-Áp dụng đánh răng và  ... ộicng chơi trong 3 pht
Chơi thử , chơi thật
HS nêu lại tựa bài học.
Học sinh suy nghĩ và trả lời.
Học sinh suy nghĩ và trả lời.
Học sinh lắng nghe.
Các bạn nhỏ lớn
Có nhiều điểm 9, 10
Các bạn vật tay
Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Thảo luận cặp đôi ( 2 pht)
Khi đói và khát
3 bữa : sáng , trưa , tối ,
 khó ăn cơm
Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn nhận xét.
HS lắng nghe.
Học sinh nêu.
HS nêu theo thực tế ăn hằng ngy
Thực hiện ở nhà.
 Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
.Mục tiêu:
 -Biết được tên sao của mình , ý nghĩa tên sao
 -Nắm được quy trình sinh hoạt sao.và sinh hoạt sao đúng quy trình
 -Giáo dục HS biết đoàn kết thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau , thuộc ,tìm hát các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
1.Phổ biến yu cầu của tiết học.
 Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hành sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
 Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
 Chăm ngoan học giỏi
 Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẵn sàng
 Là con ngoan trò giỏi 
 Cháu Bác Hồ kính yêu
5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường của em”
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
 - Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
 -Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
 -Học và làm bài tập đầy đủ, 
 -Vệ sinh lớp học sạch sẽ , đeo khẩu trang thường xuyên
 -Chăm sóc cây xanh.
 -Không ăn quà vặt trong trường học.
 -Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp các khoản tiền còn thiếu
 -Thăm gia đình em Trần Luân.
Tốn: BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiêu : SGV 	
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Yêu cầu học sinh làm bài 2 (theo cột dọc)
Đọc bảng cộng trong PV4.
GV nhận xét chung .
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép cộng 4 + 1 = 5
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi
Có mấy con cá?
Thêm mấy con cá?
Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá. Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô?
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :
GT phép cộng 1 + 4 = 5 
GV cài và hỏi .
Có mấy ô tô?
Thêm mấy ô tô?
Vậy 1 ô tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô?
Toàn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 ( thực hiện tương tự )
Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 
Hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên?
3.Luyện tập :
Bài 1 : Tính:
 4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 =
 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 =
GV gọi Yêu cầu các em nêu miệng kết quả.
Nhận xt sửa sai
Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài.
Lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột.
Nhận xt sửa sai
Bài 3 : Số?
 5 = 4 + .... 5 = 3 + .....
 5 = 1 + .... 5 = 2 + .....
Yu cầu HS nhẩm trong 1 pht rồi nối tiếp nu kết quả.
GV theo dõi chấm 1 số em.
Bài 4 : quan sát mô hình SGK để nu bi tốn rồi điền đúng các số và phép tính vào ô trống thích hợp.
4.Củng cố , .Dặn dò :
Đọc lại bảng cộng trong PV5.
Trò chơi: Nối kết quả với phép tính đúng.
5
4+1
1+2
3+1
1+4
3+2
2+3
làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
2 em bảng lớp, lớp làm bảng con.
Học sinh đọc.
HS nhắc tựa.
4 con cá.
1 con cá.
4 con cá cộng 1 con cá là 5 con cá.
HS cài 4 + 1 = 5.
HS nhắc lại.
4 + 1 = 5
1 ô tô.
4 ô tô.
1 ô tô cộng 4 ô tô là 5 ô tô
1 + 4 = 5 
Nhận xét các bạn nêu phép tính.
1 + 4 = 5
5 em, đồng thanh lớp.
Bốn cộng một bằng năm và một cộng bốn cũng bằng năm.
Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai cũng bằng năm.
Các học sinh khác đọc lại nhận xét.
Nghỉ 1 phút
HS nêu yêu cầu của bài.
Bảng con, 3 em ln bảng lm
Nêu miệng kết quả.
Học sinh thực hiện bảng con.
+
+
+ 
 4 3 1
 1 2 4
 5 5 5 
HS nêu yêu cầu cuả bài.
Nối tiếp nu kết quả
Câu a) 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5 
Câu b) 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
học sinh nêu yêu cầu của bài.
Bi tốn: Cĩ 4 con d, thm 1 con d nữa.Hỏi cĩ tất cả bao nhiu con d?
Php tính: 4 + 1 = 5
5
4+1
1+2
3+1
1+4
3+2
2+3
Đại diện 2 nhómmỗi nhóm cử 4 bạn để thi đua. 
Thủ cơng: X DN HÌNH CY ĐƠN GIẢN
I.Mục tiu: SGV
Bổ sung: Rn cho HS cĩ kĩ năng x dn hình cy thnh thạo.
II.Đồ dùng dạy học:
 GV:Bi mẫu về x dn hình cy đơn giản , giấy thủ cơng mu đà,tím,xanh. hồ dn,giấy A4...
 HS: giấy mu, hồ
III. Các hoạt động dạy học
Thầy
Trị
1. Bi củ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
nhận xt
2. Bi mới:
a. Hướng dẩn học sinh quan sát và nhận xét đặc điểm,hình dng,mu sắc của cy.
-Em no biết đặc điểm của cy m em đ nhìn thấy?
 Vậy khi x dn tn,l cy em cĩ thể chọn mu em biết,thích
b. Hướng dẩn mẫu:
+ x hình tn l cy
- x tn l cy trịn ,mu xanh,đánh dấu v vẻ 1 hình vuơng,x hình vuơng ra khỏi tờ giấy
- từ hình vuơng x chỉnh sửa 4 gĩc
- x chỉnh sửa cho giống hình l cy
-X tn l cy di tương tự tn l trịn ( Bắt đàu từ hình chữ nhật)
+x thn cy
- mu nu,đánh dấu v vẻ 1 hình chữ nhật di v 1 hình chữ nhật ngắn
c.Hướng dẩn dn hình
- sau khi x xong,bơi hồ v lần lượt dn ghp hình thn cy,tn l
-dn phần thn ngắn với tn l trịn
- thn di với tn l di
d.thực hnh
- hướng dẩn gip đỡ thm học sinh cịn lng tng
 IV. Củng cố dặn dị
- tập lm thm ở nh thnh thạo để tiết sau x dn trn giấy mu
- chuẩn bị giấy mu (nu, vng, xanh )v hồ dn
Quan st,nhận xt
- thn:mu nu, tím
- l: mu xanh
- tn l cĩ mu khc nhau
- cy cĩ cy to cy nhỏ
Chọn mu vng, xanh....
-quan st từng bước,lm theo gio vin vo giấy nhp
- quan st v lm theo
Quan st kỹ hình 2 cy đ dn xong
Lm trn giấy nhp
Toán: BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu : SGV 	
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC: Tính: 1 + 4 = 3 + 2 = 4 + 1 =
KT các phép cọng trong phạm vi 5.
Nhận xét KTBC
2.Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”
3.HD làm các bài tập :
Bài 1GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm hết bài tập 1 nhằm hình thành bảng cộng trong PV5 và tính chất giao hoán của phép cộng : 2 + 3 = 3 + 2 
	 4 + 1 = 1 + 4
Bài 2 :Nhắc học sinh viết các số phải thẳng côt với nhau.
Yêu cầu các em làm bảng con.
Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV hỏi : trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế nào?
Bài 4 : Gọi Hỏi Học sinh trước khi điền dấu ta phại làm gì?
Bài 5 : Quan st tranh
GV giúp học sinh nhìn vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các tình huống trong tranh.
4.Củng cố Dặn dò: Đọc bảng cộng trong PV 5. Nhận xét tiết học
Lớp bảng con, 2 em ln bảng lm
1 em nêu “ phép cộng trong phạm vi 5”.
.
Nêu YC của bài toán
Nhẩm 1 pht nối tiếp nu kết quả
HS làm bài 1 theo hướng dẫn của GV.
Đọc lại bảng cộng trong PV5.
HS nêu YC của bài toán
Lm bảng con
Học sinh đọc lại. 
Thực hiện bảng con.
Học sinh nêu: cộng từ trái sang phải, lấy 
2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4. Vậy: 2 + 1 + 1 = 4
Thực hiện cc bi cịn lại và nêu kết quả.
HS nêu YC của bài toán.
HS nêu cách làm: tính tổng rồi ghi dấu so sánh. HS làm bảng con.
Học sinh nêu yêu cầu.
Quan st tranh nu bi tốn tương ứng với hình vẽ 
Viết php tính thích hợp vo vở ơ li 
3 + 2 hoặc 2 + 3 = 5
1 + 4 hoặc 4 + 1 = 5
3 em , Thực hiện ở nhà 
Toán : BÀI : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG 
I.Mục tiêu : SGV 
Bổ sung: Rn cho HS nắm chắc 0 cộng với bất kì số no thì bằng chín số đó	 v số no cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC Tính
 GV nhận xét chung .
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
GT phép cộng một số với 0, có mô hình.
Nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
GV viết lên bảng : 3 + 0 = 3
Gọi học sinh đọc.
0 + 3 = 3 tiến hành tương tự như trên.
Cô đính mô hình nêu câu hỏi để Học sinh biết.
Cô hỏi: 2 + 0 = mấy? ,	0 + 2 = mấy?
Chốt ý : 
Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
0 cộng với một số bằng chính số đó.
3. Thực hành :
Hướng dẫn Học sinh làm bài:
Bài 1: Tính:
1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 =
*Lưu ý: Bất kì số no cộng với 0 thì bừng chính số đó.
GV theo dõi nhận xét.
Bài 2: Tính.
Lưu ý HS cch đặt rính.
 5 3 0 0 1
 + + + + +
 0 0 2 4 0
 ..... ...... ...... ...... .......
Nhận xt cch đặt tính, kết quả
Bài 3: Điền số?
1 + .....= 1 2 + ......= 2
... + 3 = 3 .....+ 2 = 4
1 + .... =2 0 +..... = 0
 GV nhận xét, sưả sai.
Bài 4:Viết php tính thích hợp vo ơ trống.
Treo tranh 
Nhìn kĩ tranh vẽ nu bi tốn:
 Bi tốn cho biết gì?
Bi tốn hỏi gì?
Muốn biết tất cả cĩ bao nhiu ta lm php tính gì?
Hướng dẫn HS viết php tính vo vở ơ li
Gọi nêu bài toán ghi phép tính.
3
+
2
=
5
3
+
0
=
3
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xt sửa sai
 4.Củng cố:
Hỏi tên bài.
GV nêu câu hỏi :
Một số cộng với 0 thì như thế nào?
0 cộng với một số thì như thế nào?
Nêu miệng 5 + 0 = ? , 0 + 8 = ?
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, 
xem bài mới.
Thực hiện bài tập theo yêu cầu.
3 HS làm bảng lớp.
2 + 1 = ? , 2 + 2 = ? , 3 + 1 = ?
Bảng con : N1: 2 + 3 = ?
 N2: 4 + 1 = ? N3: 1 + 4 = ?
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh nêu : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim.
3 em đọc, lớp ĐT.
Lớp QS trả lời.
2 + 0 = 2	, 	0 + 2 = 2
Vài em nhắc lại.
Nghỉ 1 phút.
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
2 em lm bảng lớp, lớp bảng con
Tính và ghi KQ sau dấu =
Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Thực hiện bảng con.
Cộng theo hàng dọc.
Học sinh nêu YC bài toán. 
3 HS ln bảng lm
Quan st
2 em nu bi tốn
Viết số thích hợp vào ô trống.
Thực hiện vở ơ li, 1 em ln bảng lm
Ghi phép tính vào bản con:
3 + 2 = 5 , 3 + 0 = 3
Học sinh nêu tên bài
Một số cộng với 0 bằng chính số đó.
0 cộng với một số bằng chính số đó.
Thực hiện ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 8.doc