Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 17

Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 17

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - H nắm được cấu tạo vần : oc, ac

 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : oc, ac, con sóc, bác sĩ.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần oc, ac: hạt thóc, con cóc, bản nhạc.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.

 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oc, ac, con sóc, bác sĩ.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c

 

doc 20 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Việt - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17
Ngày :  
Bài 76: oc, ac
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : oc, ac
 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần oc, ac: hạt thóc, con cóc, bản nhạc.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : chót vót, bát ngát
T gọi H đọc 
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần oc
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
-T rút ra từ con sóc
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ con sóc, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng sóc (T gắn tiếng sóc) 
+ Tiếng sóc có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần oc
 T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần oc
+ Cài vần oc
+ Em nào đánh vần được vần oc?
T đánh vần mẫu lại o – tờ – oc 
+Đọc trơn vần oc Tsửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng sóc
+ Cài tiếng sóc
+ Đánh vần tiếng sóc
+ Đọc trơn tiếng sóc
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ac
T chỉ vào vần oc và hỏi: Nếu thay ô bằng a ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ac
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ac
 (ghi tựa bài) –T cài vần ac
T đánh vần mẫu: a – cờ - ac 
+ Đọc trơn vần ac
+ Phân tích vần ac
+ Ghép âm b với vần ac, thêm dấu sắc trên âm a , ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng bác .T cài tiếng bác
+ Hãy đánh vần tiếng bác
+ Đọc trơn tiếng bác T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?
T gắn từ bác sĩ .T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần oc – sóc:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần oc đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: o nối với c ở đâu?
-T: s nối với oc ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ac, bác :
-T viết mẫu và nêu cách viết
 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oc,ac
T giới thiệu các từ ứng dụng:
hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
 T giải thích từ: hạt thóc, bản nhạc
 T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần oc, ac
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oc, ac
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 154
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Để xem nó là quả gì, như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng bên dưới nhé
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó 
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: oc, ac, con cóc, bác sĩ
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Bạn nữ áo đỏ đang làm gì?
-T: Ba bạn còn lại đang làm gì?
-T: Con có thích vừa chơi vừa học không ? Tại sao?
-T:Kể tên các trò chơi con được học trên lớp?
-T: Con được xem những bức tranh đẹp nào mà cô giáo đưa ra trong giờ học?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /155
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 77
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ con sóc
+ Tiếng con đã học rồi
+ Âm s và dấu sắc
+Vần oc có âm o đứng trước, âm c đứng sau
H cài vần oc
H: o – tờ – oc
+ H đánh vần ( c/n,đt) .
+H đọc trơn vần oc ( c/n,đt) 
+Tiếng sóc có âm s đứng trước, vần oc đứng sau
H cài tiếng sóc
+ H đánh vần : sờ – oc – sóc – sắc – sóc ( c/n,đt) 
+ H đọc trơn: sóc(cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần ac
+ H cài vần ac
+ H đánh vần: a – cờ – ac ( c/n,đt) 
+ H đọc trơn : ac ( c/n,đt) 
+ H: Vần ac có âm a đứng trước âm c đứng sau
+ H : Tiếng bác
H cài tiếng bác 
+ H đánh vần : bờ – ac – bac – sắc – bác (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : bác ( c/n,đt) 
+ Tranh vẽ bác sĩ đang khám bệnh
+ bác sĩ
- H đọc trơn: bác sĩ ( c/n,đt)
 H đọc vần, tiếng, từ khoá( c/n,đt) H: Giống nhau: đều có âm c đứng sau .Khác nhau: oc có o đứng trước, ac có a đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của c
H viết oc ( b/c)
H: ở giữa nét cong của o
H viết sóc ( B.c)
H quan sát
H viết vần ac (b/c)
 H viết bác
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ (cá nhân, đồngthanh)
H : thóc, cóc, nhạc, vạc
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oc
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ac
-H đọc c/n , ĐT
-H:chùm quả
-H quan sát
-H:cóc, bọc, lọc
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n 
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Vừa vui vừa học
-H:các bạn nhỏ
-H: đang chỉ vào quyển sách
-H: quan sát
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý:
.........................................................
Tuần : 17
Ngày : ............................. 
Bài 77: ăc, âc
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : ăc, âc
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ăc, âc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ăc, âc, mắc áo, quả gấc
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : con cóc, bản nhạc
T gọi H đọc 
-T nhận xét.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ăc
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ mắc áo)
 - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ mắc áo, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng mắc ( gắn tiếng mắc)
+ Tiếng mắc có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ăc.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ăc 
+ Cài vần ăc 
+ Em nào đánh vần được vần ăc?
T đánh vần mẫu lại : ă – cờ – ăc 
+ Đọc trơn vần ăcT sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng mắc
+ Cài tiếng mắc
+ Đánh vần tiếng mắc
+ Đọc trơn tiếng mắc
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần âc
T chỉ vào vần ăc và hỏi: Nếu thay âm ă
bằng âm â ta được vần gì?
+ Hãy cài vần âc
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âc (ghi tựa bài) –T cài vần âc
T đánh vần mẫu: â – cờ – âc 
+ Đọc trơn vần âc
+ Phân tích vần âc
+ Ghép âm g với vần âc, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng gấc .T cài tiếng gấc
+ Hãy đánh vần tiếng gấc
+ Đọc trơn tiếng gấc.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?T gắn từ quả gấc
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần ăc , mặc :
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần ăc đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ă nối với c ở đâu?
 -T: m nối với ăc ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần âc, gấc :
-T viết mẫu và nêu cách viết
 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ăc , âc
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
 T giải thích từ: màu sắc, nhấc chân
 T chỉ từng từ	
T gạch chân tiếng có vần ăc, âc
T gọi H đọc cả bài
T cho H tìm tiếng nào có vần ot, at
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ăc , âc
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 156
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: chim đang làm gì?
-T:Để xem đàn chim đó như thế nào, chúng ta cùn ... âu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
-T viết mẫu , nói cách viết
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai?
-T: Bạn trai trong tranh đang làm gì?
-T: Thái độ của bạn như thế nào?
-T Con đã tiêm chủng, uống thuốc?
-T Khi nào ta phải uống thuốc?
-T: Tiêm chủng ,uống thuốc để làm gì?
-T: Trường ta đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /161
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 80	 
1 H đọc
 H viết B/c, 3 H đọc lại
+ Tranh vẽ 1 người đang bào cây
+Nghề thợ mộc
+ thợ mộc
+ Tiếng thợ đã học rồi
+ Âm m đã học rồi
+ Vần ôc có âm ô đứng trước, âm c đứng sau
H cài vần ôc
H : ô– cờ – ôc
+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần ôc( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh
+Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
H cài tiếng mộc
+ H đánh vần : mờ – ôc – môc – nặng – mộc (c/n,đt)
+ H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần uôc
+ H cài vần uôc
+H đánh vần: uô – cờ- uôc ( c/n,đt)
+ H đọc trơn : uôc ( c/n,đt)
+ H : Vần uôc có âm u,ô, c 
+ H : Tiếng đuốc
H cài tiếng đuốc
+ H đánh vần : đờ – uôc – đuôc – sắc – đuốc (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : đuốc ( c/n,đt)
+ Tranh vẽ ngọn đuốc
+ ngọn đuốc
 - H đọc trơn: ngọn đuốc (c/n,đt)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau Khác nhau: ôc có ô đứng trước, uôc có uô đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của c
H viết ôc ( b/c)
H quan sát
H: ở giữa nét cong cũa ô
H viết mộc ( B.c)
H quan sát
H viết vần uôc (b/c)
 H viết đuốc (b/c)
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : ốc, gốc, guốc, thuộc
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần ôc, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uôc
-H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ôc
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uôc
-H đọc c/n , ĐT
-H:con ốc và ngôi nhà
-H: ốc
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n, ĐT
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Tiêm chủng, uống thuốc
-H:cô y tá, mẹ và các bé
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H trả lời
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, phấn chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK
Tranh câu ứng dụng
Vở tập viết, bút,b/l
Tranh luyện nói
SGK,mẫu vật cho trò chơi
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 17
Ngày :  
Bài 80: iêc , ươc
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : iêc, ươc
 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần iêc, ươc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
7’
2’
7’
5’
2’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : gốc cây, đôi guốc
T gọi H đọc 
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần iêc
- T treo tranh, hỏi :+ Tranh vẽ gì ?
-T rút ra từ xem xiếc
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ xem xiếc, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng xiếc (T gắn tiếngxiếc) 
+ Tiếng xiếc có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần iêc
 T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần iêc
+ Cài vần iêc
+ Em nào đánh vần được vần iêc?
T đánh vần mẫu lại iê – cờ – iêc ( lưu ý cách phát âm) 
+ Đọc trơn vần iêc T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng xiếc
+ Cài tiếng xiếc
+ Đánh vần tiếng xiếc
+ Đọc trơn tiếng xiếc
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ươc
T chỉ vào vần iêc và hỏi: Nếu thay iê bằng ươ ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ươc
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ươc
 (ghi tựa bài) –T cài vần ươc
T đánh vần mẫu: ươ – cờ – ươc 
+ Đọc trơn vần ươc
+ Phân tích vần ươc
+ Ghép âm r với vần ươc, thêm dấu sắc trên âm ơ , ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng rước .T cài tiếng rước
+ Hãy đánh vần tiếng rước
+ Đọc trơn tiếng bác .T sửa phát âm cho HS
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì ? T gắn từ khoá
 T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần iêc – xiêùc:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần iêc đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: iê nối với c ở đâu?
-T: x nối với iêc ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ươc, rước :
-T viết mẫu và nêu cách viết
 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần iêc, ươc
T giới thiệu các từ ứng dụng:
cá diếc thước kẻ
công việc cái lược
 T giải thích từ: thước kẻ, cái lược
 T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần iêc, ươc
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần iêxc, ươc
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 162
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:Đó là cảnh quê hương , chúng ta cùng đọc câu ứng dụng bên dưới nhé
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó 
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho 
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc?
-T: Con thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao?
-T: Con hay đi xem xiếc ( múa rối, ca nhạc ) ở đâu ? Vào dịp nào?
 T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /163
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 81
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ các bạn nhỏ đang xem xiếc
+ Tiếng xiếc đã học rồi
+ Âm x và dấu sắc
+Vần iêc có âm i, ê, c 
H cài vần iêc
H : iê – cờ – iêc
+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần iêc ( c/n,đt) 
+Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần ịêc đứng sau
H cài tiếng xiếc
+ H đánh vần : xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc (c/n,đt) 
+ H đọc trơn(cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần ươc
+ H cài vần ươc
+H đánh vần: ươ – cờ –ươc ( c/n,đt)
+Hđọc trơn : ươc(cá nhân, đồngthanh)
+ H : Vần ươc có âm ư, ơ, c 
+ H : Tiếng rước
+H cài tiếng rước
+ H đánh vần : rờ – ươc – rươc – sắc – rước (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn ( cá nhân, đồng thanh)
+Tranh vẽ các bạn nhỏ đang rước đèn 
+ rước đèn
- H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau
 Khác nhau: iêc có iêc đứng trước, ươc có ươ đứng trước
H quan sát
H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của c
H viết iêc ( b/c)
H: ở đầu nét xiên của i
H viết xiếc ( B.c)
H quan sát
H viết vần ươc (b/c)
 H viết rước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : diếc, việc, thước, lược
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần iêc
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ươc
-H đọc c/n , ĐT
-H:đò trên sông ,em bé thả diều
-H quan sát
-H:biếc
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n 
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Xiếc, múa rối, ca nhạc
-H:1 người đang hát, con khỉ đang đạp xe diễn xiếc,cảnh múa rối nước người đang cày ruộng
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
-H đọc cá nhân
-Cả lớp tham gia
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý:

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 17.doc