I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm
- HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
Tuần : 14 Ngày : Bài 61: ăm, âm I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm - HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H viết B/c : chòm râu, quả trám T gọi H đọc, kết hợp phân tích tiếng Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ăm - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? -T: Đây là những con tằm được cô gái chăm sóc cho ăn và người ta nuôi tằm để dệt vải + Em rút ra từ gì? (gắn từ nuôi tằm) -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ nuôi tằm, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng tằm ( gắn tiếng tằm) + Tiếng tằm có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần ăm.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần ăm + Cài vần ăm + Em nào đánh vần được vần ăm? T đánh vần mẫu lại ớ - mờ - ăm + Đọc trơn vần ăm T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng tằm + Cài tiếng tằm + Đánh vần tiếng tằm + Đọc trơn tiếng tằm + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần âm T chỉ vào vần ăm và hỏi: Nếu thay âm ă bằng âm â ta được vần gì? + Hãy cài vần âm T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âm (ghi tựa bài) –T cài vần âm T đánh vần mẫu: ơ – mờ – âm + Đọc trơn vần âm + Phân tích vần âm + Ghép âm n với vần âm, thêm dấu sắc trên âm â, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng nấm T cài tiếng nấm + Hãy đánh vần tiếng nấm + Đọc trơn tiếng nấmT sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì?T gắn từ hái nấm T giải thích: nấm dùng để chế biến thức ăn, có ở trong rừng hay ở các gốc cây T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ăm, âm T giới thiệu các từ ứng dụng: tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm T giải thích từ: tăm tre, mầm non T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần ăm, âm 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần ăm – tằm:-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ m , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,ă nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần ăm đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: ă nối với m ở đâu? Tiếng tằm :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t , viết tiếp vần ăm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu phụ và dấu huyền trên ă, t nối với ăm ở giữa nét cong của ă -T: t nối với ăm ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần âm, nấm :-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng nấm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n , viết tiếp vần âm , kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên â * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ăm, âm T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 124 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Quyển lịch dùng để làm gì? -T: thời khoá biểu dùng để làm gì? -T: Chúng nói lên điều gì chung? -T:Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình? -T: Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì? -T: Con thích thứ nào trong tuần nhất ? Vì sao? -T: Hãy đọc thứ ,ngày , tháng hôm nay? -T: Khi nào đến hè và khi nào đến tết? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /125 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 62 H:viết b/c H đọc ( 5 H) + Tranh vẽ cô gái đang chăm sóc lá + nuôi tằm + Tiếng nuôi đã học rồi + Âm t và dấu huyền + Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau +H cài vần ăm + H : á – mờ – ăm + H đánh vần (cá nhân,đồng thanh +H đọc trơn vần ăm : ( C/n, ĐT) +Tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau H cài tiếng tằm + H đánh vần ( c/n, đt) + H đọc trơn: tằm (c/n, đt) . H quan sát và trả lời: Ta được vần âm + H cài vần âm + H đánh vần ( C/n, ĐT) + H đọc trơn : âm( c/n, đt) + H : Vần âm có âm â đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng nấm H cài tiếng nấm + H đánh vần(cá nhân, đồng thanh + H đọc trơn : nấm ( c/n, đt) + Tranh vẽ bạn gái đang hái nấm + hái nấm - H quan sát - H đọc trơn: hái nấm (c/n, đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt) H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau Khác nhau: ăm có ă đứng trước, âm có â đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 3 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : tăm, thắm,mầm, hầm H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét móc của m H viết ăm( b/c) H quan sát H: ở đầu nét xiên của u H viết tằm( B.c) H quan sát H viết vần âm (b/c) H quan sát H viết nấm(b/c) - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ăm - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần âm -H đọc c/n , ĐT -H:đàn dê đang gặm cỏ, dòng suối chảy -H quan sát -H:rầm, cắm, gặm -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Thứ, ngày, tháng, năm -H:tấm lịch và thời khoá biểu -H: để xem ngày tháng -H: để biết thời gian trong 1 tuần em học môn nào vào ngày nào -H: sử dụng thời gian -H thảo luận, cá nhân trình bày H suy nghĩ, trả lời B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: ......................................................... Tuần : 14 Ngày : ....................... Bài 62: ôm, ơm I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : ôm, ơm - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ôm, ơm : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: - T cho H viết B/c : tăm tre, đỏ thắm. -T: gọi H đọc -T nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần ôm - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ con tôm) + Em biết gì về con tôm? - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ con tôm, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng tôm ( gắn tiếngtôm) + Tiếng tôm có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần ôm.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần ôm + Cài vần ôm + Em nào đánh vần được vần ôm? T đánh vần mẫu lại : ô – mờ – ôm ( lưu ý cách phát âm) +Đọc trơn vần ômT sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng tôm + Cài tiếng tôm + Đánh vần tiếng tôm + Đọc trơn tiếng tôm + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần ơm T chỉ vào vần ôm và hỏi: Nếu thay âm ô bằng âm ơ ta được vần gì? + Hãy cài vần ơm T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ơm (ghi tựa bài) –T cài vần ơm T đánh vần mẫu: ơ – mờ – ơm ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần ơm + Phân tích vần ơm + Ghép âm r với vần ơm, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng rơm .T cài tiếng rơm + Hãy đánh vần tiếng rơm + Đọc trơn tiếng rơm.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì?.T gắn từ đống rơm T giải thích: rơm khô người ta để thành đống nên gọi là đống rơm T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ôm, ơm T giới thiệu các từ ứng dụng: chó đốm sáng sớm ... âm m đứng sau. Khác nhau: im có i đứng trước, um có u đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( c/n,đt) H : nhím ,tìm, tủm ,mũm Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần im, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần um - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần im - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần um -H đọc c/n , ĐT -H:em bé chào mẹ để đi học -H:con cò đi ăn đêm H: chúm ,chím -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT -H b/c H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím -H:lá, cà, lê, lựu -H: lá : màu xanh, lựu : màu đỏ, lê màu vàng, cà màu tím -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời H: màu sắc B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi SGK Tranh câu ứng dụng B/c,phấn,b/l Vở tập viết, bút,b/l Tranh luyện nói SGK, mẫu vật cho trò chơi Các ghi nhận lưu ý : Tuần : 14 Ngày : Bài 65: iêm, yêm I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : iêm, yêm - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêm , yêm, chim câu, trùm khăn. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con chim , trốn tìm, tủm tỉm, mũm mỉmĐọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Điểm mười. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 8’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc câu ứng dụng T cho H viết : con nhím, tủm tỉm T nhận xét *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần iêm - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + dừa này có tên là dừa xiêm + Ta có từ khoá gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ dừa, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng xiêm (gắn tiếng xiêm) + Tiếng xiêm có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần iêm .T:Ghi tựa bài + Phân tích vần iêm +Cài vần iêm + Em nào đánh vần được vần iêm? T đánh vần mẫu lại : iê – mờ – iêm ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại) + Đọc trơn vần iêm.T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng xiêm + Cài tiếng xiêm + Đánh vần tiếng xiêm + Đọc trơn tiếng xiêm + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần yêm T chỉ vào vần iêm và hỏi: Nếu thay âm iê bằng âm yê ta được vần gì? + Hãy cài vần yêm T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần yêm (ghi tựa bài) –T cài vần yêm T đánh vần mẫu: yê – mờ – yêm ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần yêm + Phân tích vần yêm + Vần yêm không có âm đứng trước, có dấu sắc trên ê ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng yếm .T cài tiếng yếm + Hãy đánh vần tiếng yếm + Đọc trơn tiếng yếm T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ? +T: đeo yếm để làm gì? + Em rút ra từ gì?(T gắn từ cái yếm) T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần iêm , yêm T giới thiệu các từ ứng dụng: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi T giải thích từ: thanh kiếm, yếm dãi T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần iêm , yêm T gạch chân tiếng có vần iêm , yêm T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần iêm, yêm T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được * Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học * Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2 TIẾT 2 .1Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 132 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Để xem chim sẻ như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng dưới tranh minh hoạ -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: iêm, yêm, dừa xiêm , cái yếm -T cho H viết b/c : iêm,yêm , xiêm, yếm -T viết mẫu , nói cách viết -T nhận xét -T cho H viết vở -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Khi được điểm mười con cảm thấy thế nào? -T: Nếu là con , con có vui không? -T Khi con nhận được điểm mười, con muốn khoe với ai đầu tiên? -T Phải học như thế nào thì mới được điểm mười? -T: Lớp mình bạn nào được điểm mười nhiều nhất? -T: Con đã được mấy điểm mười? -T: Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /133 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 66 1 H đọc H viết B/c + Tranh vẽ cây dừa + dừa xiêm + Tiếng dừa đã học rồi + Âm x đã học rồi + Vần iêm có âm i, ê, m H cài vần iêm H: iê – mờ – iêm + H đánh vần ( c/n,đt ) +H đọc trơn vần iêm( c/n,đt) +Tiếng xiêm có âm x đứng trước, vần iêm đứng sau H cài tiếng xiêm + H đánh vần : xờ – iêm - xiêm (cầm bảng cài đánh vần): c/n,đt + H đọc trơn: xiêm (c/n,đt) H quan sát và trả lời: Ta được vần yêm + H cài vần yêm + H đánh vần: yê – mờ – yêm ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : yêm ( c/n,đt) + H : Vần yê có âm i, ê, m + H : Tiếng trùm +H cài tiếng yếm + H đánh vần : yếm – sắc – yếm + H đọc trơn : yếm ( cá nhân, đồng thanh) + Tranh vẽ bé đang đeo cái yếm + để ăn không bị rơi vào áo + cái yếm - H đọc trơn: cái yếm (c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau .Khác nhau: iêm có iê đứng trước, yêm có yê đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 HS H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H: kiếm, hiếm, yếm Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần iêm , tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần yêm - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần iêm - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần yêm -H đọc c/n , ĐT -H:chim sẻ H: kiếm, yếm -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT -H b/c H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Điểm mười -H:Cô giáo và Học sinh -H: rất vui sướng H trả lời H: c/n trình bày H cả lớp tham gia B/p, B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi SGK, tranh câu ứng dụng B /c,phấn Vở tập viết,bút, b/l Tranh theo chủ đề luyện nói SGK, mẫu vật cho trò chơi Các ghi nhận lưu ý: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần: 14 Ngày: .......................... TẬP VIẾT TUẦN 14 I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - H biết viết các từ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm đúng quy trình , đều nét, đúng cỡ - H có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết - Giáo dục HS : Nét chữ – Nết người II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các mẫu nét cơ bản phóng to - Bảng lớp ( kẻ sẵn ) - Vở tập viết, bảng, phấn, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 2’ 15’ 5’ * Kiểm tra bài cũ: T gọi H viết : bánh tét, dệt vải T nhận xét * Bài mới: + Giới thiệu bài: T mở bảng phụ (viết sẵn nội dung tập viết ) Hôm nay chúng ta tập viết các từ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm cỡ nhỡõ 1.Hoạt động 1: Viết bảng con - T cho H viết b/c từ: đỏ thắm, mầm non - T chỉ mẫu, hỏi: + Tiếng “thắm” đặt bút ở đâu ? +“đỏ” và “thắm” khoảng cách như thế nào? + Tiếng “mầm ” m nối với âm ở đâu ? T viết mẫu và nêu quy trình như đã học T chỉnh sữa cho H Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Viết vở: T viết mẫu từng dòng ,vừa viết vừa nêu lại cách viết - Chỉnh sửa tư thế ngồi viết, đặt vở - Thu và chấm một số vở viết xong Nhận xét bài viết của HS (ưu, khuyết ) * Củng cố, dặn dò: -Tổ chức cho tổ bình chọn bài viết đúng đẹp -Về nhà luyện viết tiếp các từ trên - H viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS quan sát H :ngay đường kẻ 2 H :Cách một thân chữ o H :giữa nét cong chữ a - Nhắc lại điểm đặt bút và điểm kết thúc, khoảng cách giữa các tiếng . -Viết bảng từng dòng theo hiệu lệnh của T H viết từng từ : đỏ thắm, mầm non ở bảng con H viết đúng quy trình , ngồi đúng tư thế H viết vở : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm -Xem bài đúng đẹp để các bạn cùng học tập - Bảng - Bảng phụ - Bảng phấn -Vở tập viết,bút Các ghi nhận lưu ý:
Tài liệu đính kèm: