Giáo án lớp 1 môn Học vần - Tiết 1, 2: Dấu sắc

Giáo án lớp 1 môn Học vần - Tiết 1, 2: Dấu sắc

I. Mục tiêu

+Học sinh làm quen và nhận biết được dấu và thanh sắc, ghép được tiếng bé

+Bước đầu nhận thức được dấu và thanh sắc trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật

+

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ em.

II. Chuẩn bị

+

Giáo viên: các vật tựa hình dấu sắc; tranh (mẫu vật) minh họa các tiếng: bé, chuối, chó, khế; tranh minh họa phần luyện nói.

+

Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV

III. Các hoạt động dạy học - học

 

doc 6 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 2129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Học vần - Tiết 1, 2: Dấu sắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ .. ngày ..thángnăm 200
Tên bài dạy: Dấu sắc
Môn: Học vần
Tuần 1 – Tiết 1. 
I. Mục tiêu
+Học sinh làm quen và nhận biết được dấu và thanh sắc, ghép được tiếng bé
+Bước đầu nhận thức được dấu và thanh sắc trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
+
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ em.
II. Chuẩn bị
+
Giáo viên: các vật tựa hình dấu sắc; tranh (mẫu vật) minh họa các tiếng: bé, chuối, chó, khế; tranh minh họa phần luyện nói.
+
Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV
III. Các hoạt động dạy học - học 
Thời gian
 Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
các hoạt động dạy tương ứng
Đồ dùng
5’
20’
10’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra đọc b (trong các từ bé, bê, bóng, bà)
 - Kiểm tra HS chỉ chữ b trong các tiếng cho sẵn và đọc bài
- Viết b, be
(viết bảng con)
B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài:
 - Dựa vào các tranh vẽ hoặc vật thật để giới thiệu bài
 - Câu hỏi: các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
KL: cá, chuối, chó, khế là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu sắc.
 2. Dạy dấu thanh: 
 a. Nhận diện dấu
- Giới thiệu cấu tạo dấu sắc: là 1 nét sổ nghiêng phải
- Quan sát hình và mẫu vật trong bộ chữ
Câu hỏi: dấu sắc giống cái gì?
- Tìm dấu sắc trong bộ đồ dùng Tiếng Việt
- Tập phát âm
 b. Ghép chữ và phát âm: bé
- Ghép tiếng bé (bờ-e-be-sắc- bé)
- Nêu vị trí của b và e trong tiếng bé (b đứng trước, e đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm e
- 1/3 số HS lớp lần lượt lên bảng
- HS đánh vần và đọc trơn tiếng be
- GV đọc cho cả lớp viết bảng con
- HS quan sát, thảo luận và trả lời câu hỏi 
- GV chỉ dấu sắc trong bài cho HS thấy
- HS phát âm đồng thanh các tiến có thanh sắc.
GV tô lại dấu sắc trên bảng ô ly phóng to giới thiệu.
-HS thảo luận trả lời câu hỏi
- HS tìm gài lên bảng gài
- GV chỉ bảng cho HS tập phát âm 
- HS ghép tiếng bé bằng bộ đồ dùng Tiếng Việt 
- HS đọc
- 4-5 HS trả lời
- 4-5 HS lên bảng chỉ chữ bé, đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS 
Hát múa
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS 
- HS viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ.
- HS viết bảng con
- GV quan sát chỉnh sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS
- HS lên bảng đọc
Bảng phụ
Tranh vẽ
Chữ mẫu
3’
Nghỉ giữa giờ
3. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
 - Hướng dẫn cách viết: đặt bút từ bên phải, ta đưa tay xuôi xuống bên trái tạo thành dấu sắc. 
Lưu ý: điểm đặt bút đầu tiên và chiều đi xuống của dấu sắc
 - Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học: bé. Lưu ý: dấu sắc trên đầu chữ e
C. Củng cố dặn dò
 - Đánh vần và đọc lại tiếng bé trên bảng và SGK
Khung chữ 
Rút kinh nghiệm và bổ sung bài dạy:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
 Môn: Tiếng Việt
Tên bài học: Dấu sắc
Tuần 1 – Tiết 2. 
I- Mục tiêu
Học sinh làm quen và nhận biết được dấu và thanh sắc, ghép được tiếng bé
Bước đầu nhận thức được dấu và thanh sắc trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ em.
II- chuẩn bị
Giáo viên: các vật tựa hình dấu sắc; tranh (mẫu vật) minh họa các tiếng: bé, chuối, chó, khế; tranh minh họa phần luyện nói.
Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV
III- các hoạt động dạy và học chủ yếu
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
các hoạt động dạy học tương ứng
ĐDDH
5’
A. Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại tên âm vừa được học
- Tiết trước chúng ta vừa học dấu gì? (dấu sắc)
- Chỉ dấu sắc và tiếng bé đọc thành tiếng
2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các từ cho sẵn: bé, bóng, chuối, chó
- 10 HS lên bảng đánh vần và đọc trơn tiếng bé
Bảng phụ
10’
10’
B. Bài mới
a) Luyện đọc: be
- Đọc bài trên bảng
- Đọc SGK
b) Luyện viết: be, bé
Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trái giữ nhẹ mép vở, tay phải cầm bút.
- Tô chữ be, bé trong vở Tập viết 1
2-3 HS lên bảng 
- GV gọi HS lên bảng (1/3 lớp lên bảng)
- HS cầm sách đọc cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp 
- GV chỉnh sửa cách phâm cho HS 
- GV sửa tư thế cầm sách cho HS 
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- HS tô chữ trong vở tập viết 
Chữ mẫu
Phấn màu
2’
10’
Nghỉ giữa giờ
c) Luyện nói: 
Chủ đề: các hoạt động khác nhau của trẻ em
Câu hỏi theo chủ đề luyện nói:
+ Quan sát tranh con thấy những gì? 
+ Các bức tranh này cò gì giống nhau?
+ Các bức tranh này cò gì khác nhau?
+ Con thích bức tranh nào nhất, vì sao?
Câu hỏi phát triển chủ đề luyện nói:
+ Em và các bạn ngoài những hoạt động kể trên còn có những hoạt động nào khác?
Hát múa tập thể
- GV nêu chủ đề
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. (HS có thể thảo luận nhóm hoặc theo bàn)
Nhiều học sinh nói
Tranh vẽ
+ Ngoài giờ học con thích làm gì nhất?
+ Hãy đọc lại tên của bài luyện nói này.
- KL: ngoài hoạt động học tập, trẻ em còn có rất nhiều hoạt động khác để phát triển toàn diện.
3-4 HS đọc : bé
GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo.
3’
C. Củng cố dặn dò
- Dặn HS về nhà đọc lại bài vừa học, tìm dấu sắc trong các tờ báo hoặc truyện.
- Chuẩn bị bài sau.
HS tìm dấu và chữ vừa học (trong SGK, báo hoặc văn bản GV chuẩn bị)
IV- Nhận xét, đánh giá, dặn dò:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V- Rút kinh nghiệm và bổ sung bài dạy:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach day hoc mon TV- dau sac tiet 1,2.doc