I. Mục tiêu
Học đọc và viết được o, c
Đọc được các câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) minh họa các tiếng: bò, cỏ
Tranh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa: vó bè
Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
III. Các hoạt động dạy học – học
Thứ ngàytháng.năm200 Tên bài dạy : O, C Môn: Học vần Bài 9 (Tiết 1) I. Mục tiêu Học đọc và viết được o, c Đọc được các câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) minh họa các tiếng: bò, cỏ Tranh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa: vó bè Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Các hoạt động dạy học – học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 3’ 3’ 5’ 10’ A. Kiểm tra bài cũ - Đọc l, h, lê, hè, ve ve ve hè về (nêu cấu tạo vị trí của các tiếng trên) - Viết: l, h, lê, hè B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: o, c - Dựa vào các tranh vẽ hoặc vật thật để giới thiệu bài - Đọc: o, bò c, cỏ 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: o - Giới thiệu cấu tạo chữ + chữ o gồm 1 nét cong kín + Câu hỏi: c này giống vật gì? (Giống quả bóng bàn, quả trứng) b. Phát âm và đánh vần tiếng: Âm o * Phát âm: Khi phát âm âm O miệng mở rộng, môi tròn - Kiểm tra 1/3 lớp đọc, xen kẽ hỏi cấu tạo chữ - GV đọc, 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật) - GV viết lên bảng o, c - HS đọc theo - GV tô lại chữ o đã viết trên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV phát âm mẫu - HS phát âm theo cá nhân, nhóm, bàn, lớp - GV chỉnh sửa cách phát âm Tranh vẽ Chữ mẫu 2’ 10’ 2’ * Đánh vần - Đọc mẫu: - Phân tích tiếng bò (b đứng trước, o đứng sau) - Hướng dẫn đánh vần: bờ-o-bo-huyền-bò c. Hướng dẫn viết: Chữ O - Nêu cách viết - Luyện viết Tiếng bò (chữ trong kết hợp) - Chú ý: nét nối giữa b và o, dấu huyền trên đầu chữ o *Nghỉ giữa giờ Âm C (Tương tự như quy trình dạy chữ o) Lưu ý: chữ c gồm 1 nét cong hở phải * So sánh chữ c với chữ o - Giống nhau: nét cong - Khác nhau: chữ c có nét cong hở, chữ o có nét cong kín 3. Phát âm - Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh - Đọc tiếng ứng dụng C. Củng cố dặn dò - Đọc lại cả bài - GV viết lên bảng bò và đọc - HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, đồng thanh - 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS - GV viết mẫu trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ - HS luyện viết bảng con - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS Hát múa - HS quan sát tìm ra điểm giống nhau và khác nhau của chữ c và chữ o GV đọc mẫu - HS đánh vần rồi đọc trơn - HS đọc cá nhân, nhóm đồng thanh - GV nhận xét chỉnh sủa cách phát âm cho HS - 2-3 HS đọc Khung chữ Rút kinh nghiệm và bổ sung bài dạy: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Thứ.......ngày.......tháng.......200 Tên bài dạy : O, C Môn: Học vần Bài 9 (Tiết 2) Tuần 3 I. Mục tiêu Học đọc và viết được o, c Đọc được các câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) minh họa các tiếng: bò, cỏ Tranh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa: vó bè Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Các hoạt động dạy học – học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 10’ 10’ 10’ 4. Luyện tập a. Luyện đọc: - Đọc lại âm ở tiết 1 - Đọc các tiếng từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng: b. Luyện viết: - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở tập viết c. Luyện nói: chủ đề: vó bè Câu hỏi: + Trong tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng để làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu, quê em có vó bè không? + Em còn biết những loại vó bè nào khác? Giảng: con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi - HS lần lượt phát âm (nhìn tren bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp - 2-3 HS nhắc lại - HS viết từng dòng - HS thảo luận nhóm về bức tranh minh họa câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - HS đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - 5-7 HS trả lời SGK Chữ mẫu Khung chữ 5’ 2’ * Nghỉ giữa giờ C. Củng cố dặn dò - Đọc lại bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) -Ôn lại bài, từ tìm từ vừa học trong văn bản, sách báo - Chuẩn bị bài sau: Bài 10 Hát múa tập thể - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo Báo truyện Rút kinh nghiệm và bổ sung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: