I- Mục tiêu
-Học sinh đọc, viết được: au. âu, cây cau, cái cầu
-Đọc đúng câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từu đâu bay về
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
II- Đồ dùng dạy hoc
+Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: cây cau, cái cầu
Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói:
+Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng
Môn: Học vần Tiết số 1 –Bài 39 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : au, âu I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: au. âu, cây cau, cái cầu -Đọc đúng câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từu đâu bay về -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: cây cau, cái cầu Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 3’ A-Ổn định tổ chức B- Kiểm tra bài cũ +Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - GV đọc, HS viết bảng con - 2-4 HS đọc SGK Bảng phụ 3’ 10’ 5’ 10’ B- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: au, âu - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: au, âu 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần : au - Giới thiệu cấu tạo vần au (được tạo nên từ a và u) - So sánh au với chữ u + giống nhau: đều kết thúc bằng u + khác nhau: au bắt đầu bằng a b) Đánh vần * Vần au a-u-au * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: cau (âm c đứng trước, vần au đứng sau) - Đánh vần: a-u-au c-au-cau c) Nhận diện vần: âu - Giới thiệu cấu tạo vần âu (được tạo nên từ â và u) - So sánh âu với chữ u + giống nhau: đều kết thúc bằng u + khác nhau: âu bắt đầu bằng â d) Đánh vần * Vần âu â-u-âu cờ-âu-câu-huyền-cầu *Nghỉ giữa giờ e) Hướng dẫn viết: au, âu - Nêu cách viết au: viết chữ a nối liền nét với chữ u âu: viết chữ â nối liền nét với chữ u - Luyện viết bảng con Viết tiếng Viết bảng con: cau, cầu f) Đọc từ ngữ ứng dụng * Từ khóa cây cau, cái cầu * Từ ứng dụng: - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó - HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật) - GV viết lên bảng - GV giới thiệu bài qua vần mới - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV phát âm mẫu - HS trả lời - HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh (đọc xen kẽ phân tích vần) - HS tìm vần au (Bộ THTV) 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - HS tìm vần: âu (Bộ THTV) GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. 2-3 HS trả lời. Hát múa GV viết mẫu lên bảng,vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS đọc: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - 2-3 HS đọc - Giải nghĩa: lau, sậy, sáo sậu Vật mẫu Tranh vẽ THTV Bộ THTV 3’ D- Củng cố - Đọc lại cả bài E- Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. Môn: Học vần Tiết số 2 –Bài 39 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: au. âu, cây cau, cái cầu -Đọc đúng câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từu đâu bay về -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: cây cau, cái cầu Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 10’ 10’ 1. Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại vần ở tiết 1 -Đọc các tiếng từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng: chữ nào viết hoa, vì sao? b) Luyện viết: au, âu, cây cau, cái cầu - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Chữ: Chào, Cứ (chữ đầu câu) 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng SGK Chữ mẫu 10’ 3’ c) Luyện nói Tên bài: Bà cháu Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ những gì? Hai bà cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? + Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không ? + Em yêu quý bà nhất ở điều gì? + Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? Em có thích đi cùng bà không ? + Em đã giúp được bà việc gì chưa? Trò chơi - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung - HS đọc tên bài luyện nói 5-7 HS trả lời Cc tổ nhóm cử đại diện lên chơi Thi tìm các từ có chứa vần au, âu Tranh vẽ 2’ 2. Củng cố - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) 3. Dặn dò Ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 40 - GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo. - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: