I- Mục tiêu
Học sinh đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc đúng câu ứng dụng: Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ
II- Đồ dùng dạy hoc
+Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: chú mèo, ngôi sao
Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói:
+Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
Môn: Học vần Tiết số 1 Bài 38 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : eo, ao I- Mục tiêu Học sinh đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao Đọc đúng câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: chú mèo, ngôi sao Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 3’ A-Ổn định tổ chức Lớp hát 1 bài B- Kiểm tra bài cũ -Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả - GV đọc, HS viết bảng con (tổ 1 viết: đôi đũa, tổ 2: tuổi thơ, tổ 3: mây bay) - 2-4 HS đọc Bảng phụ 3’ 10’ 5’ 10’ C- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: eo, ao - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: eo, ao 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần : eo - Giới thiệu cấu tạo vần eo (được tạo nên từ e và o) - So sánh eo với chữ o + giống nhau: đều kết thúc bằng o + khác nhau: eo bắt đầu bằng e b) Đánh vần * Vần eo e-o-eo * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: mèo (âm m đứng trước, vần eo đứng sau, dấu huyền trên e) - Đánh vần: e-o-eo m-eo-meo-huyền-mèo c) Nhận diện vần: ao - Giới thiệu cấu tạo vần ao (được tạo nên từ a và o) - So sánh ao với chữ o + giống nhau: đều kết thúc bằng o + khác nhau: ao bắt đầu bằng a d) Đánh vần * Vần ao a-o-ao * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các chữ và vần trong tiếng: sao (âm s đứng trước, vần ao đứng sau) - Đánh vần: a-o-ao sờ-ao-sao *Nghỉ giữa giờ e) Hướng dẫn viết: eo, ao - Nêu cách viết eo: viết chữ e nối liền nét với chữ o ao: viết chữ a nối liền nét với chữ o - Luyện viết bảng con Viết tiếng Viết bảng con: mèo, sao f) Đọc từ ứng dụng * Từ khóa chú mèo, ngôi sao * Từ ứng dụng: - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó - GV viết lên bảng - GV giới thiệu bài qua vần mới - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV phát âm mẫu - HS trả lời - HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh - HS tìm vần eo (ghép thanh gài) 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. Ghép tiếng: mèo (thực hành) GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. 2-3 HS trả lời. Hát múa GV viết mẫu lên bảng,vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - 2-3 HS đọc - Giải nghĩa: leo trèo Vật mẫu Tranh vẽ THTV Bộ THTV 3’ D- Củng cố - Đọc lại cả bài E- Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. . Môn: Học vần Tiết số 2 Bài 38 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : eo, ao I- Mục tiêu Học sinh đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao Đọc đúng câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: chú mèo, ngôi sao Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 10’ 10’ 1.Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại vần ở tiết 1 -Đọc các tiếng từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng b) Luyện viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS đánh vần, đọc trơn 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng SGK Chữ mẫu 10’ 3’ c) Luyện nói Tên bài: gió, mây, mưa, bão, lũ Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ những gì? + Trên đường đi học về gặp cơn mưa, em làm thế nào? + Khi nào em thích có gió? + Trước khi mưa to em thường thấy gì trên bầu trời? + Em biết những gì về bão lũ? Trò chơi - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung 5-7 HS trả lời các tổ nhóm cử đại diện lên chơi Tranh vẽ 2’ 2. Củng cố - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) 3. Dặn dò Ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 39 - GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo. Thi tìm từ mới: chữ tổ thi tìm, tổ nào tìm nhiều từ, tổ đó thắng. Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: