Kiểm tra định kỳ học kì II môn: Toán - Lớp 2 năm học: 2011 - 2012

Kiểm tra định kỳ học kì II môn: Toán - Lớp 2 năm học: 2011 - 2012

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm)

a. Trong phép nhân 4 x 9 = 36, các thừa số là:

A. 9 và 36 B. 4 và 36 C. 4 và 9

b. Trong phép chia 27 : 3 = 9, số 3 được gọi là:

A. Số bị chia B. Số chia C. thương

c. 4 được lấy 3 lần, ta có phép tính:

A. 4 + 3 B. 3 + 3 + 3 C. 4 x 3 D. 3 x 4

 d. 3m x 8 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 11m B. 24 C. 16m D. 24m

Bài 2. Tính: (1điểm)

a. 5 x 10 - 26 =

 .

 .

 . b. 6 : 2 x 18 =

 .

 .

 .

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)

a. Đồng hồ chỉ giờ phút b. Đồng hồ chỉ giờ phút

Bài 4. Tìm x: (2điểm)

 x - 16 = 38

 .

 .

 . x : 3 = 6

 .

 .

 .

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ học kì II môn: Toán - Lớp 2 năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:.........................................
Lớp: .......Trường TH Nguyễn Văn Trỗi.
Số báo danh: ........ Phòng: .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKI
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học: 2011 - 2012
Ngày kiểm tra: 16/3/2012
Chữ ký giám thị
Mật mã:
.........................................................................................................................................................
Điểm:
Chữ ký của giám khảo:
Mật mã
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2điểm)
a. Trong phép nhân 4 x 9 = 36, các thừa số là:
A. 9 và 36 
B. 4 và 36
C. 4 và 9
b. Trong phép chia 27 : 3 = 9, số 3 được gọi là:
A. Số bị chia 
B. Số chia
C. thương
c. 4 được lấy 3 lần, ta có phép tính:
A. 4 + 3 
B. 3 + 3 + 3 
C. 4 x 3
D. 3 x 4
 d. 3m x 8 = .. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 11m 
B. 24 
C. 16m
D. 24m
Bài 2. Tính: (1điểm)
a. 5 x 10 - 26 =
..
..
..
b. 6 : 2 x 18 = 
..
..
..
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
12
3
6
9
 1
2
4
5
8
7
10
11
12
3
6
9
 1
2
4
5
8
7
10
11
a. Đồng hồ chỉ  giờ  phút b. Đồng hồ chỉ  giờ  phút
Bài 4. Tìm x: (2điểm)
 x - 16 = 38
..
..
..
x : 3 = 6 
..
..
..
.........................................................................................................................................................
6 : 3
12 : 2
6
9
45 : 5
28 : 4
7
2
Bài 5. Nối phép tính và kết quả thích hợp: (1điểm)
Bài 6. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: (1điểm) 
 a. 4 x 2 = 2 x 4 
 b. 5 + 5 + 5 = 5 x 2 
 c. 1 giờ = 60 phút
 d. 16 cm : 2 = 7 cm
Bài 7. Có 28 chiếc kẹo, chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu chiếc kẹo? (2điểm) 
Bài giải:
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDT toan HK 2 Nguyen Thi Thanh Thao.doc