I- Mục tiêu
-Học sinh đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
-Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II- Đồ dùng dạy hoc
+Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: nải chuối, múi bưởi
Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói:
+Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
Môn: Học vần Tiết số 1- Bài 35 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : uôi, ươi I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi -Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: nải chuối, múi bưởi Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 5’ A- Ổn định tổ chức Lớp hát 1 bài B- Kiểm tra bài cũ Viết: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - GV đọc HS viết bảng con - 2-4 HS đọc Bảng phụ 20’ 5’ C- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: uôi - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: uôi 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần : uôi - Vần uôi được tạo nên từ u, ô và i - So sánh uôi với chữ ôi + giống nhau: đều kết thúc chữ i + khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô b) Đánh vần * Vần uôi u-ô-i-uôi * Tiếng và từ khóa - Đọc mẫu - Phân tích chữ và vần trong tiếng khóa chuối - Hướng dẫn đánh vần: u-ô-i-uôi chờ-uôi-sắc-chuối c) Nhận diện vần : ươi - Vần ươi được tạo nên từ ư, ơ và i - So sánh ươi với chữ ơi + giống nhau: i + khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ, ơi bắt đầu bằng ơ d) Đánh vần * Vần ươi ư-ơ-i-ươi * Tiếng và từ khóa - Đọc mẫu - Phân tích chữ và vần trong tiếng khóa: bười - Đánh vần tiếng: ư-ơ-i-ươi bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi Nghỉ giữa giờ 3. Hướng dẫn viết * Viết vần uôi, ươi - Nêu cách viết + uôi: viết chữ u, ô nối liền với chữ i + ươi: viết chữ ư, ơ nối liền với chữ i - Luyện viết bảng con * Viết tiếng - Viết bảng con: nải chuối, múi bưởi 4. Đọc từ ngữ ứng dụng * Từ khóa: nải chuối, múi bưởi * Từ ứng dụng: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật) - GV viết lên bảng - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ đã viết lên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - HS tìm ghép vần uôi (Bộ THTV) - GV phát âm mẫu - HS trả lời - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm đồng thanh 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS tìm ghép vần ươi (Bộ THTV) - GV nhận xét, sửa lỗi cho HS Hát múa - GV viết mẫu trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - HS đọc lớp, nhóm, bàn, cá nhân - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - Giải nghĩa: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười Vật mẫu Tranh vẽ THTV Khung chữ 5’ C- Củng cố - Đọc lại bài D- Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo. Rút kinh nghiệm bổ sung : .................................................................................................................................................................. Môn: Học vần Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tiết số 2- Bài 35 Tên bài dạy : uôi, ươi I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi -Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: nải chuối, múi bưởi Tranh ảnh minh họa câu ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng ĐD 15’ 5. Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại vần ở tiết 1 -Đọc các tiếng từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng b) Luyện viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng Nêu yêu cầu bài viết Phân tích chữ; 3-6 HS SGK Chữ mẫu 10’ c) Luyện nói Tên bài: chuối, bưởi, vú sữa Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Trong 3 thứ quả này, em thích lọa quả nào nhất? + Vườn nhà em trồng cây gì? + Chuối chín có màu gì? + Vú sữa chín có màu gì? + Bưởi thường có nhiều quả vào mùa nào? Trò chơi - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung HS đọc tên bài luyện nói. 5-7 HS trả lời Cho HS quan sát quả thật. Các tổ nhóm cử đại diện lên chơi Tranh vẽ 5’ D- Củng cố - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) E- Dặn dò - ôn lại bài, tư tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 36 - GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo. - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo Báo Văn bản Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: