Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 26: y - tr

Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 26: y - tr

I. Mục tiêu

 - Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà

 - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ

II. Đồ dùng dạy học

 Giáo viên:

Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các chi tiết: y tá, tre ngà

Tranh minh họa câu ứng dụng

Tranh minh họa cho phần luyện nói nhà trẻ

Học sinh: SGK, vở tập viết, vở bài tập tiếng Việt

 

doc 3 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 26: y - tr", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tiếng Việt
Bài 25 
 Tuần 6
Thứ...........ngày.........tháng......năm 200
	 Tên bài dạy : y - tr
I. Mục tiêu
 - Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà 
 - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
II. Đồ dùng dạy học
 Giáo viên:
Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các chi tiết: y tá, tre ngà
Tranh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa cho phần luyện nói nhà trẻ
Học sinh: SGK, vở tập viết, vở bài tập tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học 
Thời gian
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng
Đồ dùng
3’
3’
A. Kiểm tra bài cũ
 Đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
 Đọc câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
- 2 – 3 HS đọc và viết
- 1 HS đọc
Bảng phụ
27’
5’
7’
B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài mới: y, tr
- Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật
- Đọc: y, tr
 2. Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ y
 - Giới thiệu cấu tạo chữ y
Chữ y gồm một nét xiên phải, một nét xiên trái 
b) Phát âm và đánh vần tiếng
Âm y
 - Phát âm: phát âm nhu y
 - Đọc trơn từ khóa y tá
 + Đọc mẫu
 + Hướng dẫn đọc
c) Hướng dẫn viết
 * Chữ y
- Nêu cách viết: trên đường kẻ 1 viết nét xiên phải ngắn, đư a bút lên tới đường kẻ 3, viết 1 nét móc ngược, đưa bút lên đường kẻ 2 viết nét khuyết dưới kéo xuống 5 ly.
Luyện viết
* Nghỉ giữa giờ
Âm tr
 (tương tự như quy trình dạy chữ y)
Lưu ý: chữ tr là chữ ghép từ 2 con chữ t và r (t đứng trước, r đứng sau). Đây là chữ ghép duy nhất có chữ r
 * So sánh chữ tr với chữ t 
 - Giống nhau: chữ t
 - Khác nhau: chữ tr có thêm chữ con r
 * Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào đầu cứng, bật ra không có tiếng thanh
 * Đọc tiếng ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật)
- GV viết lên bảng y, tr
- HS đọc theo GV
- GV tô lại chữ đã viết lên bảng
- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi
- GV phát âm mẫu
- HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, hoặc theo bàn
- GV viết lên bảng và đọc
- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh. 
5-7 HS trả lời
- HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS
- HS viết lên không trung bằng ngón trỏ
Hát múa
HS quan sát, tìm ra điểm giống và khác nhau của chữ tr và t
GV đọc mẫu
- HS đánh vần rồi đọc trơn (HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS
2-3 HS đọc
Vật mẫu 
Tranh vẽ
Khung chữ
3’
C. Củng cố dặn dò
 - Đọc lại cả bài
 Rút kinh nghiệm bổ sung :
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Tiết 2
Thời gian
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng
Đồ dùng
10’
 3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
 y, y tá, tr, tre tre ngà
 + Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
 + Đọc các tiếng từ ứng dụng
 + Đọc câu ứng dụng
- Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng
- HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK)
- GV sửa phát âm cho HS
- HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp
SGK
10’
b) Luyện viết:
 y, y tá, tr, tre, tre ngà
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Viết bài trong vở Tập viết
- 2-3 HS nhắc lại
HS viết từng dòng
Chữ mẫu
10’
c) Luyện nói:
Tên bài : nhà trẻ
Câu hỏi gợi ý:
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé em có đi nahf trẻ không ?
- Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì ?
- Nhà trẻ quê em năm ở đâu? trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác Lớp 1 em học ở những chỗ nào?
- Em còn nhớ bài hát nào hồi học ở nhà trẻ và mẫu giáo không ? Em cùng các bạn hát cho vui.
- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
- GV nêu nhận xét chung
HS đọc tên bài luyện nói
5-7 HS trả lời
Tranh vẽ
3’
Trò choi
Các tổ nhóm cử đại diện lên chơi
2’
d) Củng cố dặn dò
- Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK)
- Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ ...)
- Dặn dò: ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo.
- Chuẩn bị bài 27
GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo
Báo
Văn bản
 Rút kinh nghiệm và bổ sung 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBai hoc van 26.doc