I. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chi kha ra nhà bé nga
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên:
-Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: cá ngừ, củ nghệ
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Tranh minh họa cho phần luyện nói bê, nghé, bé
Học sinh: SGK, vở tập viết, vở bài tập tiếng Việt
Môn: Tiếng Việt Tiết số 1 Tuần 6 Thứ...........ngày.........tháng......năm 200 Tên bài dạy : ng - ngh I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chi kha ra nhà bé nga - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: -Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: cá ngừ, củ nghệ -Tranh minh họa câu ứng dụng -Tranh minh họa cho phần luyện nói bê, nghé, bé Học sinh: SGK, vở tập viết, vở bài tập tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học Thời gian Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng Đồ dùng 3’ 3’ A. Kiểm tra bài cũ + Đọc và viết: quả thị, qua đò, giở cá, giã giò + Đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - 2 – 4 HS đọc và viết - 1 HS đọc Bảng phụ 27’ 5’ 7’ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: ng - ngh - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: ng, ngh 2. Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ ng - Giới thiệu cấu tạo chữ ng Chữ ng là chữ ghép từ con chữ n và g - So sánh: ng với n (giống: đều có chữ n; khác có thêm chữ g) b) Phát âm và đánh vần tiếng Âm ng * Phát âm Khi phát âm gốc lưỡi nhích về phái vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng * Đánh vần - Đọc mẫu - Phân tích tiếng khóa ngừ (ng đứng trước, ư đứng sau, dấu huyền trên âm ư) - Hướng dẫn đánh vần: ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ * Hướng dẫn viết chữ Chữ ng (chữ n nối liền nét với chữ g) - Nêu cách viết - Luyện viết Tiếng ngừ (chữ trong kết hợp) - Chú ý: nét nối giữa n, g và ư *Nghỉ giữa giờ Âm ngh (tương tự như quy trình dạy chữ ngh) * So sánh chữ ng với chữ ngh - Giống nhau: chữ ng - Khác nhau: ngh có thêm chữ h * Phát âm: như chữ ng * Đánh vần: ng - nghê - nặng - nghệ * Viết: nét nối giữa ngh và ê, dấu nặng dưới chữ ê - HS quan sát tranh vẽ (mẫu vật) - GV viết lên bảng - HS đọc theo GV - GV tô lại chữ ng – ngh đã viết trên bảng - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV phát âm mẫu - HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, hoặc theo bàn - GV viết lên bảng và đọc - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh. 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết lên không trung bằng ngón trỏ - HS viết bảng con - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS Hát múa HS quan sát tìm ra điểm giống và khác nhau của chữ ng và ngh GV đọc mẫu - HS tự đánh vần rồi đọc trơn - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - GV nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm cho HS - 2-3 HS đọc Vật mẫu Tranh vẽ Khung chữ 3’ C. Củng cố dặn dò - Đọc lại cả bài Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Tiết 2 Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng ĐDDH 10’ 3.Luyện tập a) Luyện đọc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Đọc các tiếng từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp - HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp SGK Chữ mẫu 13’ b) Luyện viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết - 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng Vật mẫu Tranh vẽ 10’ c) Luyện nói: Tên bài : bê, nghé, bé Câu hỏi gợi ý: +Trong tranh vẽ gì? + 3 nhân vật trong tranh có gì chung? + Bê là con của con gi? Nó có màu gì? + Nghé là con của con gi? Nó có màu gì? + Bê, nghé ăn gì? + Em có biết bài hát bào về bê, nghé không? Em hát cho cả lớp cùng nghe. - HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - GV nêu nhận xét chung HS đọc tên bài luyện nói 5-7 HS trả lời Tranh vẽ 3’ Trò chơi Các tổ nhóm cử đại diện lên chơi 2’ D. Củng cố dặn dò - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ ...) - Dặn dò: ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo. - Chuẩn bị bài 26 GV chỉ bảng HS theo dõi và đọc theo Báo Văn bản Rút kinh nghiệm và bổ sung bài dạy: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: