Đề thi kiểm tra giữa kỳ II môn Tiếng Việt lớp 4

Đề thi kiểm tra giữa kỳ II môn Tiếng Việt lớp 4

Họ và tên: .

Lớp: 4 .Điểm trường: .

Trường PTDTBT TH Tân Lập ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4

Bài kiểm tra đọc hiểu - Luyện từ và câu

Thời gian 30 phút (không kể giao đề)

Điểm

Bằng số : .

Bằng chữ : . Họ và tên, chữ kí GV coi

.

. Họ và tên, chữ kí GV chấm

.

.

I. Đọc thầm bài Ăng - co Vát (SGK Tiếng việt 4 tập 2 trang 123). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Ăng - co Vát là công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của người dân nước nào ?

a. Việt Nam.

b. Lào.

c. Cam- pu - chia.

Câu 2: Ăng - co Vát được xây dựng vào thế kỷ nào ?

a. Thế kỷ XII

b. Thế kỷ XV.

c. Thế kỷ XIV

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 2189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra giữa kỳ II môn Tiếng Việt lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .............................................
Lớp: 4 ...Điểm trường: .........................
Trường PTDTBT TH Tân Lập
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Bài kiểm tra đọc hiểu - Luyện từ và câu
Thời gian 30 phút (không kể giao đề)
Điểm
Bằng số : ................
Bằng chữ : ................
Họ và tên, chữ kí GV coi
..................................................
..................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
............................................
............................................
I. Đọc thầm bài Ăng - co Vát (SGK Tiếng việt 4 tập 2 trang 123). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Ăng - co Vát là công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của người dân nước nào ?
a. Việt Nam.
b. Lào.
c. Cam- pu - chia.
Câu 2: Ăng - co Vát được xây dựng vào thế kỷ nào ?
a. Thế kỷ XII
b. Thế kỷ XV.
c. Thế kỷ XIV
Câu 3: Khu đền chính được xây dựng đồ sộ như thế nào ?
a. Khu đền chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1500 mét. Có 398 gian phòng.
b. Khu đền chính gồm bốn tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1200 mét. Có 398 gian phòng.
c. Khu đền chính gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1300 mét. Có 397 gian phòng.
Câu 4: Khu đền chính được xây dựng kỳ công như thế nào ?
a. Được xây dựng rất bình thường.
b. Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá, được ghép bằng tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa.
c. Được xây dựng như những hang động, kì quái.
Câu 5: Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn đẹp như thế nào ?
a. Vào lúc hoàng hôn Ăng - co Vát thật mênh mông.
b. Vào lúc hoàng hôn Ăng - co Vát thật bát ngát.
c. Vào lúc hoàng hôn Ăng - co Vát thật huy hoàng.
Câu 6: Trạng ngũ in nghiêng trong câu Lúc hoàng hôn, Ăng – co Vát thật huy hoàng.
bổ sung ý nghĩa gì cho câu ? 	
a. Bổ sung ý nghĩa chỉ nơi chốn cho câu. 
b. Bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian cho câu. 
a. Bổ sung ý nghĩa chỉ nguyên nhân cho câu.
II. Bài tập: Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu văn sau: "Mặt trời lặn, ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền".
 + Trạng ngữ: .
 + Chủ ngữ: 
 + Vị ngữ: .. 
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBTTH TÂN LẬP
(Đề chính thức)
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học : 2012- 2013
Môn : Tiếng việt lớp 4
Bài viết: Chính tả - Tập làm văn
Thời gian: 40 phút 
I. Chính tả nghe - viết (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Đường đi Sa Pa (viết đầu bài và đoạn: từ Buổi chiều ...... đến màu đen nhung hiếm quý.) SGK TV4 tập 2 Trang 102-103.
II. Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài:
	Tả con vật nuôi ở nhà (hoặc ở nhà bạn em) mà em yêu thích.
================ Hết================
Phßng gd&®t b¾c quang
Tr­êng ptdtbtth t©n lËp
(§Ò chÝnh thøc)
®¸p ¸n chÊm kiÓm tra cuèi kú II 
m«n tiÕng viÖt líp 4
N¨m häc 2012 -2013
I> Bµi kiÓm tra ®äc (10 ®iÓm)
1. §äc thµnh tiÕng (5 ®iÓm)
2. §äc thÇm vµ lµm bµi tËp (5 ®iÓm) 
a. Chän ý tr¶ lêi ®óng nhÊt cho mçi c©u hái: (3,5 điểm)
Câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng 0,5 điểm ; Câu 6 dúng 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
c
a
a
b
c
b
b. Bài tập : (1,5 điểm) Tìm đúng mỗi yêu cầu 0,5 điểm.
 + Trạng ngữ: Mặt trời lặn 
 + Chủ ngữ: ánh sáng
 + Vị ngữ: chiếu soi vào bóng tối cửa đền
II> Bài kiÓm tra viÕt : (10 ®iÓm)
1.ChÝnh t¶ : (5 ®iÓm) 
Đánh giá, cho điểm:
- Bµi viÕt kh«ng m¾c lçi chÝnh t¶, ch÷ viÕt râ rµng, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n : 5 ®iÓm.
- Mçi lçi chÝnh t¶ trong bµi viÕt (sai lÉn phô ©m ®Çu hoÆc vÇn, thanh kh«ng viÕt hoa ®óng quy ®Þnh) trõ 0,25 ®iÓm / 1 lçi.
* L­u ý : NÕu ch÷ viÕt kh«ng râ rµng, sai vÒ ®é cao, kho¶ng c¸ch, kiÓu ch÷ hoÆc tr×nh bµy bÈn trõ 1 ®iÓm toµn bµi chÝnh t¶.
 2. TËp lµm v¨n : (5 ®iÓm) 
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
 + Viết được bài văn tả con vật nuôi mà em thích đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài theo đúng yêu cầu, bài văn tả con vật nêu rõ những đặc điểm nổi bật, hoạt động của con vật. Độ dài bài viết khoảng 10 -> 12 câu.
 + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuú theo møc ®é sai sãt vÒ ý, vÒ diÔn ®¹t vµ ch÷ viÕt cã thÓ cho c¸c møc ®iÓm: 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5. 
============HÕt============
Họ và tên: ..............................................
Lớp: 4 ...Điểm trường: .........................
Trường PTDTBT TH Tân Lập
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Thời gian 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
Bằng số : ................
Bằng chữ : ................
Họ và tên, chữ kí GV coi
..................................................
..................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
............................................
............................................
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên ?
 	 A. B. 
 	 C. D. 
 Câu 2. Phân số bằng phân số :	
 	 A. B. C. D. 
 Câu 3. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần:
 	 A. B. C. D. 	
 Câu 4. 3 giờ 15 phút = ..... phút ?
 	A. 180. 	 B. 195	 C. 300 D. 315
 Câu 5. 9 000 000 m2 =  km2 ?
 	 A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
	 Câu 6. Hình thoi có :
 	 A. Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
 	 B. Hai cặp cạnh đối diện song song và hai cạnh bằng nhau.
 	 C. Một cặp cạnh đối diện song song và hai cạnh bằng nhau.
 	 D. Một cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. 
 Câu 7. Độ dài các đường chéo là 7 cm và 4 cm. Diện tích hình thoi là :
 	 A. 28 cm2 B. 22 cm2 C. 14 cm2 D. 12 cm2	
 Câu 8. Trung bình cộng của các số : 21 ; 23 ; 25 ; 27 ; 29 là : 
 	A. 23 B. 25 C. 27 D. 29
II . Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Tính. (2 điểm)
 a. = .......................................... b. = 
 	 Câu 2. Tìm x . (2 điểm)
 a. x x b. x : 
 	... ..
... ..
... ..
 	Câu 3. Giải bài toán: 
Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người ? (2 điểm)
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phßng gd&®t b¾c quang
Tr­êng ptdtbtth t©n lËp
(§Ò chÝnh thøc)
®¸p ¸n chÊm kiÓm tra cuèi kú II 
m«n TOÁN líp 4
N¨m häc 2012 -2013
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
	Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
B
A
A
C
B
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm, mỗi ý đúng được 1 điểm)
a. b. 
Bài 2 : (2 điểm, mỗi ý đúng được 1 điểm)
a. x x b. x : 
 	 x = (0,5 điểm) x = 8 x (0,5 điểm)
 x = (0,5 điểm) x = 2 (0,5 điểm)
Bài 3 : (2 điểm)
Tóm tắt: ( 0,25 đ)
 ? tuổi
 30 Tuổi
Tuổi con: 
 Tuổi bố:
 ? tuổi
 Bài giải
 	 Hiệu số phần bằng nhau là :
	 	 6 - 1 = 5 ( phần ) (0,5 đ)
	 Tuổi của con là :
 	 30 : 5 = 6 ( tuổi ) (0,5 đ)
	 Tuổi của bố là :
	 	 30 + 6 = 36 ( tuổi ) (0,5 đ)
	 Đáp số: Con : 6 tuổi.
	 Bố: 36 tuổi. (0,25 đ)
=================Hết================

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT CHK II Tiếng Việt + Toán Lớp 4.doc