I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
- Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số
2. Kỹ năng: Viết các số đúng thứ tự và chân phương
3. Thái độ: Tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: 1 bảng các ô vuông, bảng phụ, thẻ từ.
- HS: Vở – SGK
III. Các hoạt động:
Trường :Tiểu học NGUYỄN HUỆ Tuần : 1 Ngày:17/08/2009 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn: TOÁN Lớp: 2/5 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố về Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số. Số có 1, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của số Kỹ năng: Viết các số đúng thứ tự và chân phương Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: GV: 1 bảng các ô vuông, bảng phụ, thẻ từ. HS: Vở – SGK III. Các hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Khởi động 2. Bài cũ - KT vở – SGK 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề - Ôn tập các số đến 100. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Củng cố về số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Mục tiêu: biết thứ tự các số từ 0 -> 100: số có 1 chữ số, số có 2 chữ số. Ôn tập Bài 1: Thầy yêu cầu HS nêu đề bài Thầy hướng dẫn Chốt: Có 10 số có 1 chữ số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. Số 0 là số bé nhất có 1 chữ số. Số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số. Thầy hướng dẫn HS sửa Bài 2: Bảng phụ. Vẽ sẵn 1 bảng cái ô vuông Thầy hướng dẫn HS viết tiếp các số có 2 chữ số. Chốt: Số bé nhất có 2 chữ số là 10, số lớn nhất có 2 chữ số là 99. v Hoạt động 2: Củng cố về số liền trước, số liền sau. Mục tiêu: Biết số liền trước, số liền sau. Phương pháp: Thực hành Bài 3: Thầy hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự các số: 33, 34, 35 Liền trước của 34 là 33. Liền sau của 34 là 35. 4. Củng cố – Dặn dò: Trò chơi: “Nêu nhanh số liền sau, số liền trước của 1 số cho truớc”. GV nêu 1 số rồi chỉ vào 1 HS nêu ngay số liền sau rồi cho 1 HS kế tiếp nêu số liền truớc hoặc ngược lại. Xem lại bài - Chuẩn bị: Ôn tập (tiếp theo). - Hát à (ĐDDH: bảng cài) - HS nêu - HS làm bài a. Các số điền thêm: 3, 4, 6, 7, 8, 9 b. Số bé nhất có 1 chữ số: 0. c. Số lớn nhất có 1 chữ số: 9. - HS đọc đề - HS làm bài, sửa bài. à (ĐDDH: bảng phụ) - HS đọc đề - HS làm bài. - Liền sau của 39 là 40 - Liền trước của 90 là 89 - Liền trước của 99 là 98 - Liền sau của 99 là 100 - HS sửa - Nhận xét tiết học. BGH Khối trưởng GV soạn NGUYỄN THÙY NHUNG
Tài liệu đính kèm: