I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS.
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.
2. Kỹ năng:
- Rèn cách nhận dạng và vẽ đúng các hình.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, thẩm mĩ
II. Chuẩn bị
- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
- HS: SGK
Thứ tư ngày 23 tháng 09 năm 2009 Tuần: 5 Môn: TOÁN Tên bài dạy: HÌNH TỨ GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS. Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác. Kỹ năng: Rèn cách nhận dạng và vẽ đúng các hình. Thái độ: Tính cẩn thận, thẩm mĩ II. Chuẩn bị GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Thầy cho HS làm trên bảng con và bảng lớp. Đặt tính rồi tính. 47 + 32 48 + 33 68 + 11 28 + 7 Đọc bảng 8 cộng với 1 số. Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật. Phát triển các hoạt động (26’) v Hoạt động 1: Giới thiệu hình tứ giác. Mục tiêu: nhận dạng được hình tứ giác. Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm. * ĐDDH: Hình tứ giác vàhình chữ nhật mẫu Thầy cho HS quan sát và giới thiệu. * Đây là hình tứ giác. Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? Thầy vẽ hình lên bảng N M B H G C A I E Q P D Thầy đọc tên hình Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, hình tứ giác EGHI. Thầy chỉ hình: Có 4 đỉnh A, B, C, D Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA. * Giới thiệu hình chữ nhật. Thầy cho HS quan sát hình và cho biết có mấy cạnh, mấy đỉnh? Các cạnh ntn với nhau? Tìm các đồ vật có hình chữ nhật. N M B Thầy cho HS quan sát hình và đọc tên. G E H Q P I A C D Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống nhau? v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Làm được các bài tập về hình tứ giác. Phương pháp: Luyện tập * ĐDDH: Bảng phụ. Bài 1: Nêu đề bài? Thầy quan sát giúp đỡ. Bài 2: Nêu đề bài? Thầy cho HS tô màu, lưu ý tìm hình tứ giác để tô. Thầy giúp đỡ, uốn nắn. Bài 3: M A B A Nêu yêu cầu đề bài. B C D E D N C 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? Thầy cho HS thi học và ghi tên hình. D K N M E Q H G Xem lại bài Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn. - Hát - 4 cạnh - 4 đỉnh - HS quan sát, nghe - HS nêu đỉnh và cạnh của 2 hình còn lại - HS trình bày. - Có 4 cạnh, 4 điểm. - Có 2 cạnh dài bằng nhau - Có 2 cạnh ngắn bằng nhau - Mặt bàn, bảng, quyển sách, khung ảnh. - Có 4 đỉnh A, B, C, D - Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA. - Hình chữ nhật ABCD, MNQP, EGHI. - Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh. - Nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật. - HS nối. - Tô màu vào các hình trong hình vẽ. - HS tô a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác. b) 3 hình tứ giác. - 4 cạnh, 4 đỉnh - 4 cạnh, 4 đỉnh
Tài liệu đính kèm: