I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về :
- Đọc, viết số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của 1 số
2. Kỹ năng:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Các bài tập và mẫu hình
- HS: Vở + sách và bảng con
Thứ năm ngày 03 tháng 9 năm 2009 Tuần: 2 Môn: TOÁN Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Kiến thức: Củng cố về : Đọc, viết số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của 1 số Kỹ năng: Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị GV: Các bài tập và mẫu hình HS: Vở + sách và bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Học sinh sửa bài 49 64 57 96 -36 -15 -44 -53 -12 52 34 20 4 84 Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng Phát triển các hoạt động( 28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng Mục tiêu: Đọc và viết số có 2 chữ số Phương pháp: Luyện tập Bài 1 : Viết các số : Thầy chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50 Từ 68 đến 74 Tròn chục và bé hơn 50 Bài 2: Nêu yêu cầu Dựa vào số thứ tự các số để tìm Thầy lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước Thầy nhận xét v Hoạt động 2: Làm bài tập viết Mục tiêu: Tính dọc và giải toán Phương pháp: Luyện tập Bài 3: - Đăït tính rồi tính Thầy lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau - Thầy nhận xét Bài 4 Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ? v Hoạt động 3: Trò chơi Mục tiêu: Nhóm đôi đăït tính và nêu kết quả Phương pháp: Thực hành Thầy cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học Thầy cho học sinh thi đua làm 4. Củng cố – Dặn dò(2’) Làm bài 1 Chuẩn bị : Luyện tập chung Trần Văn Thẩn - Hát - HS lập lại tên bài à ĐDDH: mẫu hình Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74 Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50 Học sinh làm vở Học sinh đọc yêu cầu đề bài Học sinh làm, sửa bài à ĐDDH: Mẫu hình Học sinh nêu cách đặt 32 87 21 +43 - 35 +57 75 52 78 Học sinh đọc đề Làm phép cộng - HS làm bài, sửa bài àĐDDH: Dụng cụ trò chơi 96 - Số bị trừ 53 -42 - Số trừ -10 54 - Hiệu 43 48 - Số hạng 32 +30 - Số hạng +32 78 - Tổng 64
Tài liệu đính kèm: