Giáo án khối 2 môn Toán - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án khối 2 môn Toán - Tiết 8: Luyện tập

TOÁN

Tiết 8: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu

-Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.

-Biết thực hiện phép trừ số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

-Biết giải bài tóan bằng một phép tính trừ

II. Chuẩn bị

- GV: SGK , thẻ cài

- HS: SGK , bảng , bút dạ quang

III. Các hoạt động

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án khối 2 môn Toán - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 8: 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
-Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
-Biết thực hiện phép trừ số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài tóan bằng một phép tính trừ
II. Chuẩn bị
GV: SGK , thẻ cài
HS: SGK , bảng , bút dạ quang
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ Số bị trừ – số trừ - hiệu
2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ
72 – 41 = 31	96 – 55 = 41
HS sửa bài 2
-
-
-
	38 	67	55
	12 	33	22
 26 	34	33
GV nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề 
Phát triển các hoạt động 
v Hoạt động 1: Thực hành
Ÿ Mục tiêu: Làm bài tập về phép trừ, giải toán có lời văn
Ÿ Phương pháp: Luyện tập
Bài 1: Tính
- GV nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm
GV yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả
lưu ý HS tính từ trái sang phải
Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ
Khi sửa bài GV yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép trừ và HS nêu tên gọi
Bài 4:
 Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao?
Bài 5:HS khá- giỏi
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút khoanh tròn vào chữ cái có đáp số đúng.
v Hoạt động 2: Củng cố
Ÿ Mục tiêu: Hiểu tên gọi các thành phần trong phép trừ
Ÿ Phương pháp: Thực hành
GV cho HS nêu lại các thành phần trong phép trừ
78 – 46 = 32
97 – 53 = 44
63 – 12 = 51
4. Củng cố – Dặn dò 
Làm bài 1 vào vở
Chuẩn bị: Luyện tập chung
- Hát
à ĐDDH: Thẻ cài
- HS làm bảng con
-
-
-
-
-
	88 	 49	 64	 57
	36 	 15	 44	 53
	52 	 34	 20	 4
- HS làm bài
- 
HS làm bài
- Trong phép trừ 
-
	84 --> số bị trừ
	31 --> số trừ
	53 --> hiệu
- HS đọc đề toán
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài – sửa bài
- HS đọc đề toán
- HS làm bài
àĐDDH: Thẻ cài
- HS nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 8.doc