Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 32 năm 2011

Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 32 năm 2011

I. MỤC TIÊU:

- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghĩ hơi đúng.

- Hiểu ND: các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 )

HS khá, giỏi trả lời được CH4

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh hoạ trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 32 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1049Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 2 - Tuần 32 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
TIẾT : 1 – 2 TẬP ĐỌC (Tiết 94 - 95)
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
- Đọc mạch lạc tồn bài; biết ngắt nghĩ hơi đúng.
- Hiểu ND: các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc cĩ chung một tổ tiên ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 )
HS khá, giỏi trả lời được CH4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Cây và hoa bên lăng Bác .
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc mỗi em 1 đoạn và trả lời câu hỏi.	
-GV nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: 
*Hướng dẫn đọc
1) GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài
2) Luyện phát âm và kết hợp giải nghĩa từ
a) Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau từng câu (2 lượt)
-Hướng dẫn luỵên đọc từ khó: mênh mông, biển, vắng tanh, nhẹ nhàng, nhanh nhảu
b) Đọc từng đoạn trước lớp
-HS đọc từng đoạn trước lớp
-Câu chuyện được chia mấy đoạn?
-GV hướng dẫn HS đọc 1 số câu:
-HS đọc tiếp nối- lớp và GV nhận xét
c) Thi đọc giữa các nhóm
d) Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1)
tiết 2
*Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-GV cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
+ Câu 1: Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt?
+ Con dú mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
+ Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
+ Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt?
-Câu 3: Chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
+ Những con người đó là tổ tiên của các dân tộc nào?
-Câu 4: Hãy kể thêm 1 số dân tộc trên đất nước ta mà em biết?
Gv kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
+ Em nào có thể đặt tên khác cho câu chuyện ?
*Cho HS luyện đọc lại
(Như gợi ý ở mục 2b)
4. Củng cố:
- Các em vừa học tập đọc bài gì ?
-Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước VN?	
5. Dặn dò: 
- GV nhận xét giáo dục tình cảm cho HS
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị bài sau “ Quyển sổ liên lạc”.
1
5
29
30
-HS lắng nghe
-HS từng dãy bàn nối tiếp nhau từng câu.
-HS đọc
-HS đọc từng đoạn trước lớp.
-Câu chuyện được chia 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Ngày xửa.hãy chui ra.
+ Đoạn 2: Hai vợ chồng.. không có một bóng người.
+ Đoạn 3: phần còn lại.
-Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng/ mây đen ùn ùn kéo đến//mưa to/ gió lớn/ nước ngập mênh mông/ muôn loài chết chìm trong biển nước/
-Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật.
-Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
-Làm theo lời khuyên của dúi: lấy khúc gỗ to, khoét rỗng hết hạn bảy ngày mới chui ra.
-Cỏ cây vàng úa – mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
-Người vợ sinh được quả bầu đem cất lên giàn bếp. Một lần 2 vợ chồng.những con người bé nhỏ chui ra.
-Khơ –mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê-Đê, Bana, Kinh
-Tày, Nùng, Khơme, Hoa
-Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu – các dân tộc cũng một mẹ sinh ra.
--Nguồn gốc các dân tộc VN/ anh em cùng tổ tiên/
-HS thi đọc lại truỵên.
- Chuyện quả bầu .
- Phải biết yêu thương , đùm bọc , giúp đỡ lẫn nhau .
TIẾT : 3 TỐN (Tiết 156 ) 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.BT 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ:
-Các tờ giấy bạc 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ.
- Các thẻ từ ghi: 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Oån định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Kiểm tra vở bài tập tiết trước của HS
- Nhận xét.
3. Bài mới:
*GV giới thiệu bài .
* Hướng dẫn HS luyện tập
- Bài 1: Yêu càu HS quan sát hình vẽ SGK
+ Túi thứ nhất có những tờ giấy bạc nào?
+ Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm như thế nào?
+ Vậy túi thứ nhất có bao nhiêu tiền?
- Cho HS tự làm các phần còn lại.
- Bài 2: Gọi 1 em đọc đề bài và hỏi
+ Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
+ Mẹ mua hành hết bao nhiêu?
+ Bài toán yêu cầu ta làm gì?
+ Làm thế nào để tìm ra số tiền mà mẹ phải trả?
-Yêu cầu HS làm bài
- Bài 3: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập
+ Khi mua hàng, trong trường hợp nào chúng ta được trả tiền lại?
-GV nêu đề toán: An mua rau hết 600đ, An đưa ngưồi bán 700đ. Hỏi người bán phải trả cho An bao nhiêu tiền?
- Muốn biết người bán rau phải trả cho An bao nhiêu tiền, chúng ta làm phép tính gì?
Tương tự HS làm các phần còn lại.-Chữa và cho điểm HS.
-Bài 4: Gọi 1 em đọc yêu cầu
Yêu cầu HS đọc mẫu và suy nghĩ về cách làm bài.
-GV nêu đề toán và hỏi
+ Tổng số tiền người mua phải trả là bao nhiêu?
+ Người đó phải trả thêm bao nhiêu tiền?
+ Người đó còn trả thêm mấy tờ giấy bạc 200đ?
+ Vậy điền số mấy vào ô trống ở dòng thứ hai?
-Yêu cầu HS làm tương tự các phần còn lại
4. Củng cố :
- GVYC :
- GV nhận xét .
- GVGDHS .
5 .Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau " Luyện tập chung".
1
5
29
1
1
200 đồng + 300 đồng =
800 đồng – 600 đồng =
100 đồng + 400 đồng =
900 đồng – 200 đồng =
HS nghe.
BT 1 :
a) 
- Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500đ, 1 tờ loại 200đ, 1 tờ loại 100đ.
- Ta thực hiện phép cộng
500đ + 200đ + 100đ
 - CÓ 800đ
b ) 600 đồng 
c) 1000 đồng 
d) 900 đồng 
e) 700 đồng 
BT 2 :
- HS làm bài - HS khác theo dõi và nhận xét.
- 1 em đọc đề
- 600đ rau
- 200đ.
Yêu cầu tìm số tiền mẹ phải trả.
- Thực hiện phép cộng
600đ + 200đ.
- 1 em lên bảng làm - lớp làm vở bài tập.
Tóm tắt
Rau: 600đ
Hành: 200đ
Tất cả:.. ? đồng
Giải 
Số tiền mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 (đồng)
 ĐS: 800đ
- 1 em đọc viết số tiền trả lại vào ô trống
-Trường hợp ta trả tiền thừa so với giá hàng.
BT 3 :
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng thi điền .
An mua rau hết
An đưa cho người ban 
Số tiền trả lại 
600 đồng 
700 đ
100 đ
300 đ
500 đ
200 đ
700 đ
1000 đ
300 đ
500 đ
500 đ
0 đ
BT 4 : 
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng thi điền .
Số tiền 
Gồm các tở giấy bạc loại 
100 đ
200 đ
500 đ
800 đ
1
1
1
900 đ
2
1
1
1000 đ
3
1
1
700 đ
0
1
1
- HS nhắc lại đầu bài .
- HS thi tổ chức đi chợ mua sắm .
- LỚp nhận xét .
TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 32) 
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
noi GƯƠNG BẠN TỐT TRONG TRƯỜNG
I. Mục tiªu:
- HS biết và kể ®ược những bạn tốt trong trường, trong lớp.
- Biết t«n trọng và học tập c¸c bạn tốt.
- Cã th¸i ®ộ t«n träng, khen ngợi những bạn tốt, giĩp ®ì nhắc nhở những bạn chưa tốt.
II. Chuẩn bị: 
- T×m hiểu và ghi lại c¸c gương HS học tốt, ngoan ngo·n trong lớp và trong trường.
III. C¸c hoạt đ®ộng dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu 
2. Tìm hiểu c¸c gương học tốt.
-Yªu cầu HS kể bạn học giỏi cã nhiều thành tích qua kì thi HSG cấp trường, cấp huyện, cấp tỉnh.(Yªu cầu häc sinh cã thµnh tích)
1
- HS nêu, VD : 
- Các bạn cĩ thành tích về học tập : 
- C¸c bạn cã thành tÝch về viết chữ đ®ẹp : 
- Yªu cầu HS nªu tªn c¸c bạn HS ngoan ngo·n, chăm chỉ học tập, lu«n đ®i học đgiờ, chấp hành tốt nội quy trường, lớp, ở trong lớp m×nh.
- HS lần lượt nªu: 
3. Liªn hƯ:
 (?) Đối với những bạn chăm nhiều vỊ thµnh tích trong học tập, c¸c em cần cần cã th¸i đ®ộ như thế nào ?
(?) Chĩng ta cần làm gì đ®ối với những b¹n ch­a ngoan vµ chăm chỉ học tập, chưa nghe lời thầy c« gi¸o vµ cha mẹ?. 
(?) Những bạn chưa chăm chỉ, chưa ngoan trong học tập, c¸c em cần cố gắng như thế nào ?
- Tá th¸i ®é khen ngỵi, häc tËp theo c¸c b¹n.
- Nh¾c nhë c¸c b¹n, khuyªn b¶o c¸c b¹n.
- Chăm chỉ học tập hơn, ngoan ngo·n, v©ngâ lời cha mẹ vµ thÇy c«...Cụ thể :
+ Chăm chỉ học tập, n©ng cao thµnh tÝch.
+ Chăm chỉ luyện chữ đ®ể chữ viết đ®ẹp hơn.
(?) Như thế nào là chăm chỉ học tập?
(?)Như thế nào là chăm chỉ luyện chữ ®ể chữ viết ngày một đ®ẹp hơn?
- Là chĩ ý nghe giảng, làm hết c¸c bài tập, thường xuyªn so¹n bài cũ, soạn bài trước khi đ®ến lớp, .
- Viết cẩn thận, , giữ vở sạch sẽ, kh«ng bơi bÈn, b«i mực ra vở, kh«ng làm hỏng bĩt, .
=> GV kết luận: 
- Là HS, c¸c em phải lu«n lu«n thi đ®ua học tập và rÌn luyện, v©ng lời thầy c«, lu«n lu«n học hỏi ở c¸c bạn kh¸cđ®ể mình cĩ thể tiến bộ hơn.
- Cã th¸iđ®ộ khen ngợi đ®ối với những bạn c¸c b¹n cã ý thức tốt trong học tập vµ trong c¸c lÜnh vực kh¸c, đ®ồng thời khuyªn ngăn những bạn học tập chưa tốt cần cố gắng học tập cho tốt hơn, lu«n tu dưỡng vµ rÌn luyƯn ®¹o ®øcđ®ể trở thµnh con ngoan, trß giỏi, đ®¸p ứng ®ược lßng mong mỏi của cha mẹ vµ thÇy c«.
C. Tổng kết:
- Nhận xÐt tiết học, dặn HS lu«n học tập gương c¸c bạn tốt trong trường, xem trªn ti vi, tìm hiĨu qua ®µi b¸o.
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
TIẾT : 1 KỂ CHUYỆN (Tiết 32) 
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC TIÊU:
- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2)
- HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa.
- Bảng viết sẵn lời gợi ý của từng đoạn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Oån định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- GVYC :
- GV nhận xét .
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS kể chuyện
a) Kể theo gợi ý:
* Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh họa để kể.
* Bước 2: Kể trươc lớp
- yêu cầu nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
- yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần kể.
- GV gợi ý câu h ... ếp tục học trò chơi “Ném bóng trúng đích”.
 - Nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. Biết ném vào đích.
	- Trật tự, kỷ luật, tích cực tập luyện. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi. 
	- Học sinh : Trang phục gọn gàng. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Khởi động : Xoay các khớp cơ bản. (2 phút) 
Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa bài giờ trước. (1 phút) 
Bài mới : 
Giới thiệu bài : CHUYỀN CẦU -TRÒ CHƠI : “NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH” (1’)
- Các hoạt động :
TL
(phút)
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
12
10
* Hoạt động 1 : Ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người. 
* Mục tiêu : Nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác. 
* Cách tiến hành :
- GV làm mẫu và nhắc lại cách thực hiện. Sau đó chia tổ tập luyện. 
- Chia tổ tập luyện, từng tổ thi để chọn đôi giỏi nhất, sau đó thi để chọn vô địch lớp.
- Nhận xét : GV nhận xét.
* Hoạt động 2 : Tiếp tục học trò chơi “Ném bóng trúng đích”.
* Mục tiêu : Biết ném vào đích. 
* Cách tiến hành :
- GV nêu tên trò chơi, làm mẫu và giải thích cách chơi. Cần tổ chức đội hình tập có kỉ luật, tuyệt đối an toàn.
- Nhận xét : GV nhận xét.
hàng ngang, dàn hàng.
Chia tổ, tổ trưởng điều khiển tập luyện. 
Hàng dọc
Làm theo hiệu lệnh.
 4. Củng cố : (4 phút) 
	- Thả lỏng. 
	- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài. 
IV/ Hoạt động nối tiếp : (2 phút) 
 - Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
TIẾT : 1 TẬP LÀM VĂN (Tiết 32 ) 
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI
I. MỤC TIÊU:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn ( BT1, BT2 ); biết đọc và nĩi lại nội dung 1 trang sổ liên lạc ( BT3)
* -Giao tiếp: ứng xử văn hĩa.
 -Lắng nghe tích cực.
 -Hồn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời từ chối theo tình huống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sổ liên lạc của HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3 . Bài mới
*Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bạn nhỏ áo tím nói gì với bạn nhỏ áo xanh?
+ Bạn kia trả lời thế nào?
+ Lúc đó bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển truyện thì bạn áo xanh nói lời xin lỗi Tớ chưa đọc xong.
- Đây là 1 lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự thế thì tớ mượn sau vậy.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi 3 cặp HS thực hành trước lớp 
GV nhận xét
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu tình huống của bài.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
- Với mỗi tình huống GV gọi từ 3- 5 HS lên thực hành. Khuyến khích các em nói bằng lời của mình.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự tìmv1 trang sổ liên lạc mà mình thíchnhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung.
+ Lời ghi nhận của thầy cô.
+ Ngày tháng ghi
+ Suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ liên lạc
-GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố:
-Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
5 . Dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài
 - chuẩn bị bài sau.
1
5
29
1
1
- HS nhắc lại đầu bài .
BT 1 :
- 1 em đọc yêu cầu bài tập,
- Cho tớ mượn truyện với
- Xin lỗi tớ chưa đọc xong.
- Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Suy nghĩ tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy/ hôm sau cậu cho tớ mượn nhé/
- HS thực hành trước lớp
BT 2 :
- 1 em đọc yêu cầu - 3 em đọc tình huống.
HS1: cho mình mượn quyển sách với
HS2: Truyện này tớ cũng mượn
HS1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé.
Tình huống a.
Thật tình tiếc quá! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé/ không sao, cậu đọc xong cho tớ mượn vậy/..
- Tình huống b
Con sẽ cố gắng vậy/ bố sẽ cho con nhé/ con sẽ vẽ thật đẹp.
- Tình huống c
Vâng, con sẽ ở nhà / lần sau mẹ cho con đi với nhé/
BT 3 :
- HS đọc yêu cầu bài tập 3 (SGK)
- HS tự làm việc
5 -> 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
TIẾT : 2 TỐN (Tiết 160 ) 
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU :
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số cĩ ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.
- Cộng, trừ các số cĩ ba chữ số ( khơng nhớ ) 
- Chu vi các hình đã học.
II.CHUẨN BỊ :
 - Đề bài và giấy kiểm tra cho từng hs.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
 1. Ổn định: 
 2. Nêu y/c khi làm bài kiểm tra. 
 3. Hs làm bài kiểm tra: 
 - Phát đề bài và giấy kiểm tra cho hs.
 -Theo dõi hs làm bài.
 4. Thu bài kiểm tra, nhận xét chung tiết học.
TIẾT : 3 TẬP VIẾT (Tiết 32) 
CHỮ HOA Q (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
 -Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần).
II. Chuẩn bị:
-GV: Chữ mẫu Q kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
-HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động d¹y- häc:
Hoạt động của Thầy
tg
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2.KTBC:Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2 
(?)Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Mắt sáng như sao.
-GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : 
vHướng dẫn viết chữ cái hoa 
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 
(?)Chữ Q kiểu 2 cao mấy li? 
(?)Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
+Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6.
+Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
+Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẽ 2. 
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
-HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
vHướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
-Giới thiệu câu: Quân dân một lòng. 
-Quan sát và nhận xét:
(?)Nêu độ cao các chữ cái.
(?)Cách đặt dấu thanh ở các chư?õ.
(?)Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân.
-HS viết bảng con
* Viết: : Quân 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò :
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Chữ hoa V ( kiểu 2).
1
5
29
1
1
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Q, l, g : 2,5 li; d : 2 li;t : 1,5 li; u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng(.), dưới ôDấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
TIẾT : 4 THỦ CƠNG (Tiết 32) 
LÀM CON BƯỚM ( TiÕt 2)
I. Mục tiêu : 
- BiÕt lµm con b­ím b»ng giÊy.
- RÌn kÜ n¨ng khÐo lÐo.
- ThÝch ®å ch¬i do m×nh lµm ra.
II. Chuẩn bị : 
-Giáo viên : + Quy trình làm Con bướm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp.
 + Giấy thủ công, kéo, hồ.bút chì, chỉ-HT; làm mẫu giảng giải
-HS : Giấy màu, kéo, hồ . bút chì, chỉ
III. Các hoạt động d¹y- häc : 
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
 1.Kiểm tra dụng cụ đã dặn dò tiết trước.
-Có mấy bước làm Con bướm
-Nhận xét kiểm tra.
2. Bµi míi:
-GV yêu cầu học sinh nhắc lại các bước làm con bướm bằng giấy.
-GV yêu cầu HS thao tác lại cách làm con bướm.
-GV treo con bướm mẫu cho HS xem
-GV tổ chức cho 1 số HS thực hành chưa xong ở tiết 2 làm tiếp tục cho hoàn thành sản phẩm.
-GV giúp đỡ các em còn chậm, lúng túng.
-GV cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
-GV đánh giá sản phẩm từng nhóm.
3. Củng cố.
-Nhận xét – Tuyên dương
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung vừa học cách làm con bướm.
4. Dặn dị.
-Dặn về nha:ø ¤n lại cách thực hiện 4 sản phẩm đồ chơi đã học để tiết sau thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích.
-Nhận xét tiết học : 
1
5
29
1
1
-Để dụng cụ học tập trên bàn cho GV kiểm tra.
 -4 bước
+Bước 1: Cắt giấy 
+Bước 2: Gấp cánh bướm
+Bước 3: buột thân bướm
+Bước 4: làm râu bướm
-1HS thao tác
-HS thực hành theo nhóm
-Các nhóm trình bày sản phẩm
-Từng nhóm đánh sản phẩm lẫn nhau.
-HS nêu quy trình 2 cá nhân.
TIẾT : 5 SINH HOẠT LỚP
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan, 
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập .
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học, hay nói chuyện riêng trong lớp.
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ.
- Giáo dục HS kính trọng và biết ơn anh bộ đội Cụ Hồ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản tốt.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.
3. Cho hs giao l­u v¨n nghƯ:
- Cho hs h¸t nh÷ng bµi h¸t ®· häc.
- Thi ®äc th¬, kĨ chuyƯn vỊ §¶ng, vỊ B¸c.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 32lop 23cothaiqv.doc