Giáo án dạy Tuần 17 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

Giáo án dạy Tuần 17 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

TUẦN 17

MÔN: TẬP ĐỌC

TÌM NGỌC

I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi

-Hieåu noäi dung : Caâu chuyeän kể về nhöõng vaät nuoâi trong nhaø rất tình nghóa, thoâng minh thực sự là bạn của con người( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn các câu cần luyện đọc.

 

doc 21 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 17 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12/ 12/ 2011
TUẦN 17
MÔN: TẬP ĐỌC
TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi
-Hieåu noäi dung : Caâu chuyeän kể về nhöõng vaät nuoâi trong nhaø rất tình nghóa, thoâng minh thực sự là bạn của con người( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn các câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: (4’) Thời gian biểu.
 Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới:(30’) 
Giới thiệu: 
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Thái độ của những nhân vật trong tranh ra sao?
- Chó và Mèo là những con vật rất gần gũi với cuộc sống. Bài học hôm nay sẽ cho các em thấy chúng thông minh và tình nghĩa ntn?
v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn , kết hợp với giải nghĩa từ
a.GV đọc mẫu toàn bài.
b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh
Hát
 - 4 HS nối tiếp và TLCH. 
 - Lớp nhận xét nhận xét.
- Chó và Mèo đang âu yếm bên cạnh một chàng trai.
- Rất tình cảm.
- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. 
- HS LĐ các từ: nuốt, ngoạm, Long Vương, toan rỉa.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:
 + Xưa/ có chàng trai/ thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.
 + Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// Nào ngờ,/ vừa đi một quãng/ thì có con quạ sà xuống/ đớp ngọc rồi bay lên cao.//
Hs nêu trong SGK
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm đôi, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4,5.
TIÊT 2
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
 v Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn (17’)
1.Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
 2. Ai đánh tráo viên ngọc?
 3. Mèo, chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
a. Ở nhà người thợ kim hoàn.
b.Khi ngọc bị cá đớp mất.
c.Khi ngọc bị qua cướp mất.	
4.Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và Mèo?
v Hoạt động 3: Luyện đọc lại.(15’)
 GV tổ chức cho HS nối tiếp giũa các nhóm.
 + Chàng trai cứu con rắn, mà con rắn là con của Long Vương. Chàng trai được Long Vương tặng cho viên ngọc quý. 
+ Người thợ kim hoàn.
+ Mèo bắt chuột tìm được ngọc.
+ Mèo, Chó rình bên sông, thấy có người đánh đượccon cá lớn, mổ ruột cá có ngọc. Mèo liền nhảy tới ngoạm ngọc ngay. 
+Mèo nằm phơi bụng giả vờ chết. Qụa sà xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên vồ. Qụa van lạy, trả lại ngọc.
+ Thông minh, tình nghĩa.
+ Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và diễn xuất hay.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(3’)
 - Em hiểu điều gì qua câu chuyện này?
 - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
 - Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện. Chuẩn bị: Gà “ tỉ tê” với gà.
 - Nhận xét tiết học.
.................................................................
MÔN: TOÁN
Tiết79: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng coäng tröø trong phaïm vi 20 đđể tính nhẩm. 
-Thực hiện phép coäng tröø có nhớ trong phaïm vi 100.
-.Biết giaûi baøi toaùn veà nhieàu hôn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ, bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ:(3’)ở lớp làm bảng con.
 - GV nhận xét.
3. Bài mới:(28’)
vHĐ1:Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Bài 3: Số?
- Viết lên bảng ý a và HD cách làm.
v HĐ 2: Giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 4: Giải bài toán
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+Bài toán thuộc dạng gì?
	Tóm tắt( hoặc vẽ sơ đồ)
2A trồng: 48 cây
2B trồng nhiều hơn 2A: 12 cây
2B trồng: . cây?
- Hát
Đặt tính rồi tính.
56 – 18 30 – 9 
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
- Nhận xét – tuyên dương
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
a , 38 + 42 47 + 35 36 + 64
b , 81 – 27 63 – 18 100 – 42 
- Bài toán yêu cầu ta đặt tính rồi tính.
- Lớp nhận xét. 
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
a ,17
10
9
 +1	 +7
9 + 8 = 
b, 9 + 6 =
 9 + 1 + 5 = Cả lớp làm vào vở. 
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
+ Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A là 12 cây.
 + Số cây lớp 2 B trồng được.
 + Bài toán về nhiều hơn.
	Bài giải
	Số cây lớp 2B trồng là:
	 48 + 12 = 60 (cây)
 Đáp số: 60 cây
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(3’) 
- Nhận xét tiết học
MÔN ĐẠO ĐỨC
GIÖÕ TRAÄT TÖÏ VEÄ SINH, NÔI COÂNG COÄNG ( T2 )
I.YÊU CẦU: - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường , lớp,đường làng, ngõ xóm.
II. CHUẨN BỊ: Phieáu hoïc taäp .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 	
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
1. Bài cũ: Để giữ trật tự VS nơi CC, các em cần làm và cần tránh những việc gì?
2. Baøi môùi: 
- Hoaït ñoäng 1: Baùo caùo keát quaû ñieàu tra 
-Khen nhöõng em baùo caùo toát , ñuùng thöïc traïng 
 Hoaït ñoäng 2: Troø chôi : “ Ai ñuùng ai sai”
 Ngöôøi lôùn môùi phaûi giöõ traät töï nôi coâng coäng 
- Giöõ traät töï veä sinh nôi coâng coäng laø goùp phaàn baûo veä moâi tröôøng .
- Ñi nheï, noùi kheõ laø giöõ traät töï nôi cc.
- Khoâng ñöôïc xaû raùc ra nôi coâng coäng .
- Xeáp haøng traät töï mua veù vaøo xem phim .
- Baøn taùn vôùi khi ñang xem phim trong raïp
- Baøn baïc trao ñoåi trong giôø kieåm tra .
- HĐ3 : Taäp laøm ngöôøi höôùng daãn vieân 
- Laø moät ngöôøi höôùng daãn vieân , höôùng daãn khaùch vaøo tham quan baûo taøng lòch söû ñeå daën khaùch giöõ traät töï veä sinh em seõ daën khaùch tuaân theo nhöõng ñieàu gì ?
3. Cuûng coá daën doø :
- Giaùo duïc hoïc sinh ghi nhôù thöïc theo bài
- 2 HS trả lời
- Laàn löôït caùc nhoùm leân trình baøy VD : Nhà văn hóa sach, đẹp.
- Lôùp tham gia troø chôi .
- Lôùp laéng nghe vaø thaûo luaän 
- Cöû ñaïi dieän leân trình baøy .
Höôùng daãn vieân
-Kính môøi quí khaùch ñeán tham quan baûo Đài tưởng niệm Núi Thành ñeå giöõ traät töï veä sinh chung toâi xin nhaéc nhôù quí khaùch nhöõng vaán ñeà sau : 
- Khoâng vöùt raùc böøa baõi ôû vieän baûo taøng . Khoâng sôø tay vaøo hieän vaät tröng baøy .
- Khoâng noùi chuyeän laøm oàn aøo khi tham quan 
- Mọi người đều phải giữ trật tự, VS nơi CC. Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mỗi người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ.
Thứ ba ngày 13/ 12/ 2011
MÔN: KỂ CHUYỆN
TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU:
 - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh họa trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: (3’) Con chó nhà hàng xóm.
- Gọi HS kể nối tiếp câu chuyện.
-Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:(28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện 
a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về 1 bức tranh.
Tranh 1:Do đâu chàng trai có được viên ngọc quí?
+ Thái độ của chàng trai ra sao khi được tặng ngọc?
Tranh 2: Chàng trai mang ngọc về và ai đã đến nhà chàng?
 + Thấy mất ngọc Chó và Mèo đã làm gì?
Tranh 3 Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở nhà người thợ kim hoàn?
Tranh 4 Chuyện gì đã xảy ra với Chó và Mèo?
Tranh 5 Vì sao Quạ lại bị Mèo vồ?
Tranh 6 Hai con vật mang ngọc về, thái độ của chàng trai ra sao?
+Hai con vật đáng yêu ở điểm nào?
v Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện. 
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
Hát
- HS kể. Bạn nhận xét.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. 
+ Cứu 1 con rắn. Con rắn đó là con của Long Vương. Long Vương đã tặng.
+ Rất vui.
+ Người thợ kim hoàn. Tìm mọi cách đánh tráo.
 + Xin đi tìm ngọc.
 +Bắt được chuột và hứa sẽ không ăn thịt nếu nó tìm được ngọc.
 + Ngọc bị cá đớp mất. Chó và Mèo liền rình khi mổ cá liền ngậm ngọc chạy biến.
 + Vì nó đớp ngọc trên đầu Mèo.
+ Mừng rỡ.
 + Rất thông minh và tình nghĩa.
- 6 HS kể nối tiếp đến hết câu chuyện 
- Lớp nhận xét.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DỒ: (3’)
 - Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?(Chó và Mèo thông minh và tình nghĩa.)
 - Nhận xét tiết học.
MÔN: TOÁN
TIẾT 80: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng coäng tröø trong phaïm vi 20 đđể tính nhẩm. 
-Thực hiện phép coäng tröø có nhớ trong phaïm vi 100.
-.Biết giaûi baøi toaùn veà ít hôn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2.Bài cũ:(3’)Ôn phép cộng và phép trừ.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:(28’)
v Hoạt động 1: Ôn tập
Bài 1: Tính nhẩm.
Yêu cầu HS tự nhẩm, nêu kết quả.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính. 
Bài 3: Số?
Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Viết lên bảng.
+ Hỏi: Điền mấy vào £?
+ Điền mấy vào ?
- Viết 17 – 9 = ? và yêu cầu HS nhẩm.
- So sánh: 17 – 3 – 6 và 17 – 9? 
- Yêu cầu HS làm tiếp bài.
v Hoạt động 2: Giải bài toán về ít hơn.
Bài 4: Giải bài toán.
 + Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
 + Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS làm bài
 Tóm tắt
	60 l
Thùng to: 	/------------------/---------/
Thùng nhỏ: /------------------/ 22 l
 ? l
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài 2
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bảng con.
- Nhận xét cách đặt tính 
17
- Điền số thích hợp
 - 3 - 6
 + Điền 14 vì 17 – 3 = 14
 + Điền 8 vì 14 – 6 = 8.
 + 17 – 9 = 8.
 + 17 – 3 – 6 = 17 – 9 
 + Vì: 3 + 6 = 9 - Lớp làm BC.
- Nhận xét bài.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
 + Bài toán cho biết thùng to đựng 60 lít, thùng bé đựng ít hơn 22 lít.
 + Thùng bé đựng bao nhiêu lít nước?
 + Bài toán về ít hơn.
- 1HS lên bảng giải.	
	Bài giải
	Thùng nhỏ đựng là:
 60 – 22 = 38 (lít)
 Đáp số: 38 lít
- Cả lớp làm vở. Nhận xé ... o mẫu
Hình ngôi nhà.
Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau.
Chỉ bảng.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Nhận xét tiết học. 
MÔN: TẬP VIẾT
 Ô, Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng.
I. Mục tiêu: - Naém veà caùch vieát chöõ OÂ , Ơ hoa theo côõ chöõ vöøa vaø nhoû .Bieát vieát cuïm töø öùng duïng Ôn saâu nghóa naëng côõ chöõ nhoû ñuùng kieåu chöõ , côõ chöõ ñeàu neùt , ñuùng khoaûng caùch caùc chöõ . Bieát noái neùt töø chöõ hoa OÂ , Ơsang caùc chöõ caùi ñöùng lieàn sau.
II. Chuẩn bị:GV: Chữ mẫu Ô, Ơ . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) viết: O, Ong
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới (27’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Gắn mẫu chữ Ô
GV chỉ vào chữ O và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét cong kín.
 - Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì?
GV viết bảng lớp.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* Gắn mẫu chữ Ơ
GV chỉ vào chữ Ơ và miêu tả: 
+ Gồm 1 nét cong kín.
 - Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì?
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Ơn sâu nghĩa nặng.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
* Viết: : Ơn 
v Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
- Hát
- HS viết bảng con.
- Cả lớp viết bảng con.
- Chiếc nón úp.
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
O
- Cái lưỡi câu/ dấu hỏi.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- HS viết vở
O
Ơn
Ơn sâu nghĩa nặng
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
GV nhận xét tiết học
MÔN MĨ THUẬT
LÀM QUEN TIẾP XÚC VỚI TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM
I YÊU CẦU
- Hiểu một vài nét vẽ đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam.
II CHUẢN BỊ: Tranh vẽ
III LÊN LỚP
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1.Bài cũ :TiÕt tr­íc c¸c em häc bµi g×?
Nªu c¸ch nÆn, vÏ, xÐ d¸n con vËt?
2 Bài mới GV giíi thiÖu 1 sè tranh d©n gian §«ng Hå.Tªn tranh?C¸c h×nh ¶nh trong tranh?Nh÷ng mµu s¾c chÝnh trong tranh?
GV tãm t¾t: 
s¾p xÕp h×nh vÏ), ë ®­êng nÐt, mµu s¾c
*Gv cho hs quan s¸t tranh Phó Quý
Tranh cã nh÷ng h×nh ¶nh nµo?H×nh ¶nh chÝnh trong bøc tranh?H×nh em bÐ ®­îc vÏ ntn?Ngoµi ra cßn cã h×nh ¶nh nµo kh¸c?H×nh con vÞt ®­îc vÏ ntn?Mµu s¾c cña nh÷ng h×nh ¶nh nµy lµ mµu g×?Ý nghÜa cña bøc tranh nµy lµ g×?
GV tãm t¾t
GV treo tranh Gµ m¸i
GV dµnh 2 ®Õn 3 phót cho hs xem tranh
H×nh ¶nh nµo næi râ nhÊt trong tranh?
H×nh ¶nh ®µn gµ ®­îc vÏ ntn?
Nh÷ng mµu nµo cã trong tranh?
Em thÊy bøc tranh nµy ntn?
GV nhËn xÐt ý kiÕn cña hs
GV nhËn xÐt chung tiÕt häc
Khen ngîi nh÷ng b¹n h¨ng h¸i ph¸t biÓu 
§éng viªn nh÷ng b¹n ch­a m¹nh d¹n ph¸t biÓu
HSTL
HSTL
HS quan s¸t tranh
Tranh d©n gian §«ng Hå cã tõ rÊt l©u ®êi, th­êng ®­îc treo vµo ngµy lÔ TÕt nªn cßn gäi lµ tranh TÕt.
+Tranh do nh÷ng nghÖ nhËn lµng §«ng Hå, huyÖn ThuËn thµnh, TØnh B¾c Ninh s¸ng t¸c.NghÖ nhËn kh¾c h×nh vÏ ( kh¾c b¶n nÐt vµ b¶n mµu) trªn mÆt gç råi míi in mµu b»ng ph­¬ng ph¸p thñ c«ng
+Tranh d©n gian ®Ñp ë bè côc : (C¸ch
*Tranh Phó quý diÔn t¶ 1 em bÐ trai ®ang ôm con vÞt phÝa sau cã b«ng hoa sen. Mµu s¾c trong tranh toµn sö dông mµu thiªn nhiªn mµu s¾c ®µm th¾m t­¬i s¸ng.H×nh ¶nh em bÐ vµ con vÞt nãi lªn ­íc väng cña ng­êi n«ng d©n vÒ cuéc sèng: mong cho con c¸i kháe m¹nh, gia ®×nh no ®ñ, giµu sang phó quý.
Tranh Gµ m¸i vÏ c¶nh ®µn gµ con ®ang qu©y quÇn quanh gµ mÑ.Gµ mÑ t×m ®­îc måi cho con, thÓ hiÖn sù quan t©m, ch¨m sãc ®µn con.Bøc tranh nãi lªn sù yªn vui cña “ gia ®×nh” nhµ gµ, còng lµ mong muèn cuéc sèng ®Çm Êm, no ®ñ cña ng­êi n«ng d©n.
3.Cñng cè- DÆn dß
ChuÈn bÞ bµi sau
Nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 16/ 12/ 2011
MÔN: CHÍNH TẢ
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I. MỤC TIÊU: 
- Chép chính xaùc bài chính tả trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu
- Làm được BT2, hoắc BT3a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng ghi quy tắc chính tả ao/au; et/ec, r/d/gi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC;
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: (3’) Tìm ngọc.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới:(28’) 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài mẫu.
 + Đoạn viết này nói về con vật nào?
 + Đoạn văn nói đến điều gì?
 b) Hướng dẫn cách trình bày
 + Đoạn văn có mấy câu?
 + Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
 + Những chữ nào cần viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
d) Viết chính tả: GV đọc từng câu.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.	
Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au?
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS thi đua.
Bài 3b: Tìm các tiêng có chứa vần ec hoặc et.
- Hát
- Viết theo lời GV đọc.
+ an ủi, vui lắm, thủy cung, chuột chũi.
- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
+ Gà mẹ và gà con.
- 4 câu.
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Những chữ đầu câu.
- từ: thong thả, miệng, nguy hiểm lắm.
- viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đưa ra lời giải đúng.
+Sau, gạo, sáo,xao, rào,báo, mau, chào.
- HS đọc đề nêu yêu cầu..
+ HS 1: Từ chỉ một loại bánh để ăn tết?
+ HS 2: bánh tét.
+ HS 3: Từ chỉ tiếng kêu của lợn?
+ HS 4: eng éc.
+ HS 5: Từ chỉ mùi cháy?
+ HS 6: khét.
+ HS 7: Từ trái nghĩa với yêu?
+ HS 8: ghét.
- Lớp nhận xét.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(3’) 
 - Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.
 - Nhận xét tiết học. 
MÔN: TOÁN
 TIẾT 83: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I. MỤC TIÊU: -Biết à xaùc ñònh khoái löôïng qua sử dụng cân 
-Biết xem lòch ñeå xác định soá ngaøy trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần .
-Biết xem đồng hồ kim phút chỉ 12.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Cân đồng hồ, tờ lịch của cả năm học, mô hình đồng hồ và 1 số đồ vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: (3’) Ôn tập về hình học.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:(28’) 
v Hoạt động 1: Ôn tập.
Bài 1: - Yêu cầu HS TLN quan sát tranh, nêu số đo của từng vật. 
- GV cho HS TLN thực hành cân một số đồ vật và yêu cầu HS đọc số đo.
v Hoạt động 2: Thi đua.
Bài 2, 3: Trò chơi hỏi – đáp.
- Treo tờ lịch như phần bài học trên bảng 
- Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau.
- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền trả lời. Nếu sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, nếu đúng thì được điểm đồng thời được hỏi tiếp. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.( bài 2 a, b; bài 3 a)
Bài 4:- GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ và yêu cầu các em trả lời.
- Hát
- 1HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.
- 2 HS lên bảng sửa bài tập 3. 
- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS TLN4
- 1 số HS nêu KQ.
a)Con vịt nặng 3 kg vì kim đồng hồ chỉ đến số 3.
b)Gói đường nặng 4 kg vì gói đường + 1 kg = 5 kg.
Vậy gói đường 5 kg – 1 kg bằng 4 kg
- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS TLN2 quan sát tranh, quan sát đồng hồ 1 em hỏi, 1em trả lời.
- Các nhóm trình bày KQ.
a , Lúc 7 giờ ; b , Lúc 9 giờ
- Lớp nhận xét.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(3’)
 - Tổng kết bài học.
MÔN: TẬP LÀM VĂN
NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU 
I. MỤC TIÊU: 
-Bieát noùi lời theå hieän söï ngaïc nhieân , thích thuù phù hợp với tình huống giao tiếp(BT1,2)
-Dựa vào mẩu chuyện laäp thôøi gian bieåu theo cách đã học.( BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
 - Tranh. 
 - Bảng nhóm để HS hoạt động nhóm trong bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ: (3’) Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu.
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:(28’) 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm BT miệng. 
Bài 1:
- Cho HS quan sát bức tranh.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc lời nói của cậu bé.
+Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
. Chú ý, sửa từng câu cho HS về nghĩa và từ.
v HĐ 2: Hướng dẫn làm BT viết.
Bài tập 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát bảng nhóm cho từng N.
Hát
- 2 HS đọc bài viết về một con vật nuôi trong nhà mà em biết.
- 2 HS đọc thời gian biểu buổi tối của em.
Khi thấy người khác vui thì mình cũng vui, thấy người khác buồn thì mình nói lời an ủi và chia buồn.
Rất sung sướng.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
 + Ôi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ!
- Cả lớp đọc thầm và suy nghĩ yêu cầu.
+ Ngạc nhiên và thích thú.
- HS đọc đề nêu yêu cầu
- HS TLN 4. Nhóm trưởng điều khiển yêu cầu các bạn nói câu thể hiện sự ngạc nhiên của mình.
HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.
Ôi! Con cảm ơn bố! Con ốc biển đẹp quá./ Cảm ơn bố! Đây là món quà con rất thích./ Ôi! Con ốc đẹp quá! Con xin bố ạ!/ 
 - Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS hoạt động theo nhóm 4. Trong 5 phút – - Đại diện nhóm trình bày KQ TL.
- Lớp nhận xét từng nhóm. 
06 giờ 30
Ngủ dậy và tập thể dục
06 giờ 45
 Đánh răng, rửa mặt.
07giờ 00
 Ăn sáng
07 giờ 15
 Mặc quần áo
07 giờ 30
 Đến trường
10 giờ 00
 Về nhà ông bà.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3’)
 - Dặn HS về nhà lập thời gian biểu ngày thứ hai của mình.
 - Chuẩn bị: Ôn tập cuối HK1.
 - Nhận xét tiết học.
.........................................................................
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
TUẦN 17
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Tổng kết được các mặt hoạt động trong tuần qua.
- Đề ra các mặt hoạt động trong tuần tới.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG SINH HOẠT:
1. Thực hiện tiết sinh hoạt Sao Nhi Đồng
- Tổ chức sinh hoạt vòng tròn bé, vòng tròn lớn.
- Ôn chủ đề năm học, chủ điểm hằng tháng và các ngày lễ trọng đại trong tháng.
2. Tổng kết đánh giá các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua
- Tổ trưởng lần lược báo cáo các mặt hoạt động của tổ mình trong tuần . Lớp Trưởng báo cáo chung cả lớp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung.
- Lớp bình chọn tuyên dương cá nhân, tổ có thành tích trong các hoạt động.
3. Đề ra các mặt hoạt trộng trong tuần 18
- Tiếp tục xây dựng tốt nề nếp ra vào lớp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Đẩy mạnh việc học tổ, đôi bạn. Phát huy tinh thần giúp đỡ bạn bè
III. CỦNG CÔ- DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết sinh hoạt
**************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 17 nam 2011.doc