TOÁN
LUYỆN TẬP
vMục tiêu :
*Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng .
*Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
TUẦN 10 Từ 24 /10 đến 28 / 10/ 2011 Thø M«n Tªn bµi d¹y 3. 25. 10 Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Luyện tập Ôn luyện tập đọc Chính tả 5. 27. 10 Tiếng Việt Toán ATGT Ôn luyện tập làm văn Luyện tập Bài 4 ( tiết 2) TOÁN LUYỆN TẬP vMục tiêu : *Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng . *Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ. Hoạt động dạy Hoạt động học vLàm bài tập B1 Tìm x : HS nêu quy tắt B2Tính Nêu được mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ B3 GV cho hs đọc bài ,mạn đàm tóm tắt đế rồi giải Tóm tắt Cam và quýt có : 85 quả Cam có : 15 quả Quýt có : .... quả? Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. vcủng cố : HS nêu cách tính - bảng con . X +8 =10 X + 4 = 10 25 + X =58 HS nhận xét ,so sánh nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ HS lần lượt nêu miệng 3+7= 9+1= 8+2 = 10-7= 10-9= 10-8= 10-3= 10-1= 10-2= 1 HS lên giải ,lớp làm bảng con Tìm x ,biết : x + 5 = 10 A x= 5 B x= 10 C x= 0 Nêu quy tắt tìm số hạng trong một tổng Chuẩn bị bài:Số tròn chục trừ đi một số TOÁN LUYỆN TẬP vMục tiêu: - Giúp hs biết củng cố cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục có 1 hay 2 chữ số (có nhớ) vận dụng khi giải toán có lời văn. - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia. Hoạt động dạy Hoạt động học vThực hành : B1 : Đặt tính rồi tính B2 : Tìm x B3 : Hs đọc đề toán MĐ Tóm tắt Có : 100 quả cam Biếu : 15quả cam Còn : .... quả cam ? vCủng cố: Hs nêu cách đặt tính , cách tính. 60 – 19, 90 – 36, 20 – 5, 30 – 8 60 - 19 x + 36 = 100 x + 47 = 28 x + 30 = 16 60 + x = 100 Giải Số quả cam còn lại là : 100 – 15 = 85 ( quả cam ) ĐS : 85 quả cam TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP vMục tiêu: -Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm , dấu phẩy. -Ôn luyện cách nói lời mời , nhờ, đề nghị. Hoạt động dạy Hoạt động học vLàm bài tập B1. Tìm những bài đã học tuần 6 theo MLS B2. Ghi lời mời , nhờ , đề nghị. -HDHs thảo luận N2 trả lời . - Gv ghi bảng lời nói hay. vCủng cố: - Một số hs đọc mục lục sách tuần 6. Đọc mục lục sách tuần 7 -Tuần : Chủ điểm thầy cô -Tập đọc: Người thầy cũ t 56 -Kể chuyện : Người thầy cũ t 57 -Ctả: tập chép Người thầy cũ t 57 Phân biệt ui/uy, tr/ch, iên/iêng -Tập đọc : Thời khoá biểu t 58 -LTVC: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về về các môn học - Từ chỉ hoạt động t 59 -Tập viết : Chữ hoa E, Ê t 59 -Chính tả : Nghe viết : Cô giáo lớp em t 60 Phân biệt ui/uy, tr/ch, iên/iêng Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh Luyện tập thời khoá biểu Lần lượt hs nêu lời mời, nhờ ,yêu cầu ,đề nghị . - Nhờ bạn hướng dẫn giải giúp bài toán mà em không làm được. -Trong cuộc họp lớp mà bạn ngồi bên em cứ nói chuyện riêng. *Một số hs đọc lại mục lục tuần 7 *Tiếp tục ôn tập. TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP vMục tiêu : *Mở rông và hệ thống hoá vốn từ chỉ người trong gia đình họ hàng. *Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm ,dấu hỏi. Hoạt động dạy Hoạt động học vHướng dẫn đọc B1 :Viết các từ vào ô trống a)Chỉ họ hàng bên ba em: b)Chỉ họ hàng bên mẹ em: B2 Đọc tên những từ chỉ người trong gia đình họ hàng . bác,cô,cậu,dì,mợ,bà nội ,ông ngoại, chú , thím a)Họ nội: b)Họ ngoại HD hs biết -Họ nội là họ hàng bên cha . -Họ ngoại là họ hàng bên mẹ. B4 Điền dấu chấm hoặc dấu hỏi vào chỗ trống : HD cuối câu hỏi đặt dấu chấm hỏi ,cuối câu kể đặt dấu chấm . vCủng cố : HS thảo luận nhóm đôi tìm từ *Ông nội ,bà nội, bác , cô , chú , thím , dượng .. * Ông ngoại , bà ngoại, cậu dì mợ dượng..... *HS học nhóm 6 thi tìm từ .Tổ chức 3 đội chơi a)Họ nội: bác, cô, chú,thím, bà nội b)Họ ngoại : Ông ngoại, cậu mợ, dì Nam mới về đến cửa đã nghe thấy tiếng ông: -Cháu đã về đấy ư -Thưa ông vâng ạ -Rửa tay chân đi rồi vào ăn cơm cháu nhé ! LUYỆN ĐỌC THƯƠNG ÔNG vMục tiêu : -Đọc trơn toàn bài , đọc đúng từ ngữ .Biết nghỉ hơi đúng chỗ -Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm nhẹ nhàng,giọng rõ ràng rành mạch. Hiểu nghĩa các từ : Thủ thỉ, thử xem có nghiệm, thích chí ND : hiểu ND : Bạn nhỏ yêu quý ông, biết giúp đỡ ông Hoạt động dạy Hoạt động học *Đọc từng câu : -LĐtừ khó : *Đọc từng đoạn trước lớp -Luyện đọc câu khó : *Đọc từng đoạn trong nhóm *Thi đọc giữa các nhóm . * Đọc đồng thanh c)Tìm hiểu bài 1-Chân ông đau như thế nào? 2-Bé Việt đã làm gì để an ủi ông 3-Tìm trong bài thơ những câu cho thấy nhờ bé Việt, ông quên cả đau. HD hS nêu Nội dung. vCủng cố : Hs đọc nối tiếp . * sưng, ngoài sân, thềm, nghiệm Đọc nối tiếp . 1-Nó sưng, nó tất, đi phái chống gậy . 2-Dắt ông lên thềm - Bày ông đọc câu thần chú : “Không đau, không đau” -Biếu ông cái kẹo 3- Và ông gật đầu: Khỏi rồi! Tài nhỉ! HS đọc đồng thanh thuộc bài thơ
Tài liệu đính kèm: