Chính tả
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
I.Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2)
II.Đồ dùng dạy học
1. GV:
2. HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
Tuần 35 Ngày soạn: 3 / 5 / 2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 4 thỏng 5 năm 2011 ( Dạy bự thứ 3 ) Chính tả ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ II I.Mục tiờu - Nghe - viết đỳng bài Nghệ nhõn Bỏt Tràng (tốc độ viết khoảng 70chữ / 15 phỳt) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ theo thể lục bỏt (BT2) II.Đồ dựng dạy học GV: HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Bài 2: -Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng -GV đọc bài 1 lần -Gọi HS đọc phần chú giải -1 HS đọc, lớp theo dõi -Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? -Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ Tây -Bài viết theo thể thơ nào ? -Thể thơ lục bát -Cách trình bày như thế nào ? Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li. Các chữ đầu dòng viết hoa -Những chữ nào phải viết hoa ? -Những chữ đầu dòng phải viết hoa và tên riêng: Hồ Tây, Bát Tràng - Hướng dẫn viết từ khó vào bảng con -Cao lanh, bay lả bay la, luỹ tre, tròn trĩnh, nghiêng -GV đọc cho HS viết bài - Chấm bài -HS viết vào vở 4. Củng cố -Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Viết bài ở nhà _______________________________________ Thủ công Tiết 35: ễn tập chương III và chương IV I. Mục tiêu - ễn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản. - Làm được một sản phẩm đó học II.Đồ dựng dạy học GV: Giấy, kộo, hồ dỏn HS:Giấy, kộo, hồ dỏn II. Các hoạt động dạy học Nội dung KT & TG HĐ của thầy HĐ của trò * Hoạt động 1: Làm viờc cả lớp - GV cho HS nhắc lại tờn cỏc bài đó học ở chương III - Đan nong mốt. Đan nong đụi - GV nhắc lại cỏc bước gấp từng bài - 2 HS nhắc lại * Hoạt động 2: Thực hành Đan nong đụi - GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành - GV quan sát hướng dẫn thêm. - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm - HS nhận xét. - GV nhận xét - đánh giá. IV. Nhận xột, dặn dũ - GV nhận xột sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. _____________________________________________________________________ Ngày soạn: 4 / 5 / 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 thỏng 5 năm 2011 Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu - Biết tỡm số liền sau của một số; biết so sỏnh cỏc số; biết sấp xếp một nhúm 4 số; biết cộng, trừ, nhõn, chia với cỏc số cú đến năm chữ số. - Biết cỏc thỏng nào cú 31 ngày. - Biết giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh. II.Đồ dựng dạy học GV: HS: SGK III.Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Luyện tập +Bài 1 - GV cho HS làm vào bảng con - GV nhận xột + Bài 2 - GV cho HS làm bài vào vở +Bài 3 Cho HS nờu yờu cầu + Bài 4. -Cho HS tự làm bài rồi chữa bài + Bài 5. - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài -1 HS đọc yờu cầu -HS điền kết quả vào bảng con a, 8269 b, 69134;69314;78507;83507. - HS làm bài + x 86127 4261 4258 5 09385 21305 - HS nờu - HS tự làm bài rồi chữa bài - Cỏc thỏng cú 31 ngày là: Thỏng Một, Thỏng Ba, thỏng Năm, thỏng Bảy, thỏng Tỏm, thỏng Mười, thỏng Mười hai. - HS làm bài a) x x 2 = 9328 x =9328 : 2 x = 4664 Bài giải Chiều dài của hỡnh chữ nhật là 9 x 2 = 18( cm) Diện tớch của hỡnh chữ nhật là 18 x 9 = 162(cm2) Đỏp số: 162 cm2 4. Củng cố: Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: ễn bài ở nhà ___________________________ Tập đọc ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ II I.Mục tiờu - Nghe – viờt đỳng, trỡnh bày sạch sẽ, đỳng qui định bài Sao mai (BT2) II.Đồ dùng dạy học 1.GV: 2. HS: SGK III.Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Bài 2: Nghe - viết bài Sao mai + Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chớh tả - Ngụi sao mai trong bài thơ chăm chỉ như thờ nào? + GV đọc cho HS viết -Chấm, chữa bài, nhận xột 4. Củng cố - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Chuẩn bị bài kiểm tra - 2 HS đọc lại - Khi be ngủ dậy thỡ thấy - HS viết bài - HS soỏt lại bài _______________________________________________________________________________ Ngày soạn: 5 / 5 / 2011 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 6 thỏng 5 năm 2011 Tập làm văn ễn tập và kiểm tra cuối học kỡ II I.Mục tiờu - Nghe - viết đỳng bài Nghệ nhõn Bỏt Tràng (tốc độ viết khoảng 70chữ / 15 phỳt) khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; biết trỡnh bày bài thơ theo thể lục bỏt (BT2) II.Đồ dựng dạy học GV: HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Bài 2: -Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng -GV đọc bài 1 lần -Gọi HS đọc phần chú giải -1 HS đọc, lớp theo dõi -Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? -Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ Tây -Bài viết theo thể thơ nào ? -Thể thơ lục bát -Cách trình bày như thế nào ? Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li. Các chữ đầu dòng viết hoa -Những chữ nào phải viết hoa ? -Những chữ đầu dòng phải viết hoa và tên riêng: Hồ Tây, Bát Tràng - Hướng dẫn viết từ khó vào bảng con -Cao lanh, bay lả bay la, luỹ tre, tròn trĩnh, nghiêng -GV đọc cho HS viết bài - Chấm bài -HS viết vào vở 4. Củng cố -Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Viết bài ở nhà _____________________________________ Sinh hoạt lớp 1.Nờ̀n nờ́p: Các em thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường, lớp đờ̀ ra, khụng có em nào vi phạm. 2. Đạo đức: - Các em đờ̀u ngoan ngoãn, lờ̃ phép với thõ̀y cụ giáo. Đoàn kờ́t với bạn bè, biờ́t giúp đỡ nhau trong học tọ̃p. 3. Học tọ̃p: - Các em đi học đờ̀u, đúng giờ,tuy nhiờn võ̃n có em nghỉ học khụng có lí do: Viện cõ̀n cụ́ gắng đờ̉ khụng tái phạm. Mụ̣t sụ́ em hăng hái phát biờ̉u ý kiờ́n xõy dựng bài. Mụ̣t sụ́ em có nhiờ̀u cụ́ gắng: Nga, Viện, Lý Phương, Thỡn - Các em khác cõ̀n cụ́ gắng nhiờ̀u hơn: Mai, Cụng, Lý Phương, Thỡn. - Về chữ viết đó cú nhiều em viết đỳng và đẹp hơn:, Cỳc,. Viện, Phương, Muộn. Nga, Mạc - Tuyờn dương: Nhung, Nga, Muộn, Lỏ, Phương. 4. Vợ̀ sinh: - Vợ̀ sinh sạch sẽ, bàn ghờ́ ngay ngắn, gọn gàng. Khu vực vệ sinh sạch sẽ. 5. Phương hướng: - Thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường lớp đờ̀ ra. - Đi học đờ̀u, đúng giờ, học và làm bài đõ̀y đủ trước khi đờ́n lớp. - Cú đủ đồ dựng học tập. - Giỳp đỡ bạn trong học tập. Luyện viết chữ đẹp. - Nghỉ học phải cú lý do và cú giấy xin phộp nghỉ hoc. ________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: