Chính tả
Nghe - viết: ở lại với chiển khu
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a / b
II. Đồ dùng dạy học
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
1. ễĐTC
2. KTBC
- GV đọc: liên lạc, nhiều lần, tình hình- HS viết bảng con
Tuần20 Ngày soạn: 3/1/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 thỏng 1 năm 2011 Chính tả Nghe - viết: ở lại với chiển khu I. Mục tiêu - Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT(2) a / b II. Đồ dùng dạy học 1. GV: Bảng phụ 2. HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC - GV đọc: liên lạc, nhiều lần, tình hình- HS viết bảng con - GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe viết. * Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc diễn cảm đoạn chính tả. - HS nghe. - 1 HS đọc lại. - GV giúp HS nắm nội dung đoạn văn. + Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì? - Tinh thần quyết tâm chiến đấu không sợ hi sinh gian khổ - GV giúp HS nắm cách trình bày. + Lời bài hát trong đoạn văn viết như thế nào? - Được đặt sau dấu hai chấm - GV đọc một số tiếng khó: Bảo tồn, bay lượn, bùng lên, rực rỡ -HS luyện viết vào bảng con. - GV quan sát sửa sai. * GV đọc bài - HS nghe viết bài vào vở. - GV quan sát uốn lắn cho HS. * Chấm chữa bài. - GV đọc lại đoạn viết - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét bài viết. c. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 2 (b) - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. -2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài vào vở. - GV gọi HS đọc bài. - GV chốt lại lời giải đỳng + Thuốc + ruột + Ruột + Đuốc - 3 - 4 HS đọc bài. - HS nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố - GV nhận xột tiết học 5. Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ____________________________________________ Thủ cụng Tiết 20: ễn tập chương II: Cắt, dỏn chữ cỏi đơn giản I. Mục tiêu - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn một số chữ cỏi đơn giản cú nột thẳng, nột đối xứng. - Kẻ, cắt, dỏn được một số chữ cỏi đơn giản cú nột thẳng, nột đối xứng đó học. II. Chuẩn bị GV: Mẫu chữ, giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn HS: giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn III. Các hoạt động dạy học Nội dung KT & TG HĐ của thầy HĐ của trò * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột cỏc chữ cỏi đó học - GV cho HS nhắc lại tờn cỏc bài đó học, cắt ,dỏn chữ cỏi đơn giản + Cắt, dỏn chữ I, T + Cắt, dỏn chữ H, U + Cắt, dỏn chữ V + Cắt, dỏn chữ E + Cắt, dỏn chữ VUI VẺ - GV nhắc lại cỏc bước cắt, dỏn cỏc chữ cỏi dó học * Hoạt động 2: Thực hành - GV yờu cầu HS cắt, dỏn chữ VUI VẺ - HS thực hành Theo nhúm - GV quan sỏt, giỳp đỡ - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm của Nhúm mỡnh - GV nhận xột, đỏnh giỏ IV. Nhận xột, dặn dũ - GV nhận xột tinh thần, Thỏi độ học tập của HS - Chuẩn bị tiết sau Ngày soạn: 4/1/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 thỏng 1 năm 2011 Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bộ đến lớn và ngược lại. - Nhận biết được thứ tự cỏc số trũn trăm ( nghỡn) trờn tia số và cỏch xỏc định trung điểm của đoạn thẳng II. Đồ dùng dạy học GV: Phiếu BT HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC -Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 10.000 + GV nhận xét. 3. Bài mới * Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. + 7766 > 7676 GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng + 8453 > 8435 + 1000g = 1kg + 950g < 1kg * Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vở + 1 HS lên bảng. - GV theo dõi HS làm bài. a) Từ bé đến lớn: 4082, 4208, 4280, 4802. b) Từ lớn - bé: 4802, 4280, 4208, 4028 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét. + Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. a) Bé nhất có 3 chữ số: 100 b) Bé nhất có 4 chữ số: 1000 c) Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 d) Số lớn nhất có 4 chữ số: 9999 * Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở + đọc kết qảu. - GV gọi đọc bài. + Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 2000 - HS nhận xét. - Gv nhận xét. 4. Củng cố - GV nhận xột tiết học 5. Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. _______________________________________ Tập đọc Trên đường mòn Hồ Chí Minh I. Mục tiêu - Ngắt nghỉ đúng. - Năm được nghĩa của những từ ngữ mới (đường mòn Hồ Chí Minh, thung lũng, mũ tai bèo, chất độc hoá học). - Hiểu được sự vất vả gian truân và quyết tâm của bộ đội ta khi hành quân trên đường mòn Hồ Chí Minh, vượt dãy trường sơn và giải phóng Miền Nam. II. Đồ dùng dạy học GV:Bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC: 3HS đọc thuộc lòng bài thơ Chú ở bên Bác Hồ + GV nhận xét 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Luyện đọc * GV đọc toàn bài - Hướng dẫn HS luyện đọc, giải nghĩa từ - Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc câu - Đọc đoạn trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS giải nghĩa mới - Đọc đoạn trong nhóm - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhúm - Cả lớp đọc ĐT cả bài c. Hướng dẫn tìm hiểu bài - HS đọc đoạn 1 - Tìm hình ảnh so sánh cho thấy bộ đội đang vượt cái dốc rất cao? - Đoàn quân lối thành vệt dài từ thung lũng tới điểm cao như một sợi dây. - Tìm những chi tiết nói lên lỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc. - Dốc trơn và lầy đường rất khó đi nên đoàn quân nhích từng bước - Tìm những hình ảnh tố cáo tội ác của giặc Mĩ? - Những dặm rừng đỏ lên vì bom Mĩ , những dặm rừng xám đi vì chất độc hoá học d. Luyện đọc lại - GV đọc lại đoạn 1 trong bài. - HS nghe. - HS thi đọc từng đoạn văn. - GV nhận xét ghi điểm. 4. Củng cố - Bài học giúp em hiểu điều gì? 5. Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 6/1/2010 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 7 thỏng 1 năm 2011 Tập làm văn Báo cáo hoạt động I. Mục tiêu - Bước đầu biết bỏo cỏo về hoạt động của tổ trong thỏng vừa qua dựa theo bài tập đọc đó học (BT1) viết lại một phần nội dung bỏo cỏo (về học tập, hoặc về lao động) theo mẫu (BT2 II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ễĐTC 2. KTBC: 3HS kể lại câu chuyện Chàng trai làng Phù Đổng + GV nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc - Cả lớp đọc thầm lại bài; Báo cáo tháng thi đua "Nêu gương chú bộ đội" - GV nhắc HS + Báo cáo hoạt động của tổ chỉ theo 2 mục: 1học tập; 2lao động + Báo cáo chân thực đúng thực tế. - HS nghe + Mỗi bạn đóng vai tổ trưởng cần báo cáo với lời lẽ rõ ràng - HS làm việc theo tổ + Các thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập + Lần lượt từng thành viên trao đổi, thống nhất kết quả học tập + Lần lượt từng thành viên trong tổ đóng vai tổ trưởng báo cáo trước các bạn kết quả học tập - LĐ của tổ - GV gọi HS thi - 1 vài HS đóng vai tổ trưởng trình bày báo cáo - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm + Bài tập 2 - GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu và mẫu báo cáo - HS mở vở đã ghi sẵn nội dung báo cáo theo mẫu - làm vào vở - GV nhắc HS: Điền vào mẫu báo cáo nội dung thật ngắn gọn rõ ràng - Từng HS tưởng tượng mình là tổ trưởng, viết báo cáo vào vở - 1 số học sinh đọc báo cáo. - HS nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm 4. Củng cố - Nêu lại ND bản báo cáo ? (2HS) 5. Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt lớp 1.Nờ̀n nờ́p: Các em thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường, lớp đờ̀ ra, khụng có em nào vi phạm. 2. Đạo đức: - Các em đờ̀u ngoan ngoãn, lờ̃ phép với thõ̀y cụ giáo. Đoàn kờ́t với bạn bè, biờ́t giúp đỡ nhau trong học tọ̃p. 3. Học tọ̃p: - Các em đi học đờ̀u, đúng giờ,tuy nhiờn võ̃n có em nghỉ học khụng có lí do: Lý Phương, Viện cõ̀n cụ́ gắng đờ̉ khụng tái phạm. Mụ̣t sụ́ em hăng hái phát biờ̉u ý kiờ́n xõy dựng bài. Mụ̣t sụ́ em có nhiờ̀u cụ́ gắng: Nga, Tõm, Phương. - Các em khác cõ̀n cụ́ gắng nhiờ̀u hơn: Mai, Cụng, Lý Phương. - Về chữ viết đó cú nhiều em viết đỳng và đẹp hơn: Cỳc, Mạc, Viện, Phương. - Tuyờn dương: Nhung, Nga, Muộn. 4. Vợ̀ sinh: - Vợ̀ sinh sạch sẽ, bàn ghờ́ ngay ngắn, gọn gàng. 5. Phương hướng: - Thực hiợ̀n tụ́t các nụ̣i quy của trường lớp đờ̀ ra. - Đi học đờ̀u, đúng giờ, học và làm bài đõ̀y đủ trước khi đờ́n lớp. - Cú đủ đồ dựng học tập. - Giỳp đỡ bạn trong học tập. Luyện viết chữ đẹp. Thủ công Tiết 21: Đan nong mốt (T2) I. Mục tiêu - Biết cỏch đan nong mốt. - Kẻ, cắt được cỏc nan tương đối đều nhau. - Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng cú thể chưa khớt. Dỏn được nẹp xung quanh tấm đan. II. Chuẩn bị GV: Mẫu đan nong mốt, giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn HS: Giấy thủ cụng, kộo, hồ dỏn III. Các hoạt động dạy học T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5' 3. HĐ3: HS thực hành đan nong mốt. - GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại qui trình đan nong mốt. - 2HS nhắclại - GV nhạn xét và hệ thống lại các bước: + B1: Kẻ, cắt các nan đan + B2: Đan nong mốt bằng giấy - HS nghe + B3: Dán nẹp xung quanh. 20' * Thực hành - GV tổ chức cho HS thực hành - HS thực hành + GV quan sát, HD thêm cho HS 7' * Trưng bày sản phẩm - GV tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét - GV nhận xét tuyên dương những học sinh có sản phẩm đẹp. - GV đánh giá sản phẩm của HS IV: Nhân xét - dặn dò - GV nhận sự chuẩn bị, trang trí học tập, KN thực hành. - Chuẩn bị giờ học sau.
Tài liệu đính kèm: