Giáo án Chính tả 2 - Tiết: Phần thưởng - Phân biệt s - X , ăn - ăng

Giáo án Chính tả 2 - Tiết: Phần thưởng - Phân biệt s - X , ăn - ăng

Tiết : Thứ ., ngày . tháng . năm 200.

Môn : Chính tả Tựa bài : PHẦN THƯỞNG

 Phân biệt s-x , ăn-ăng

I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GV

1. Rèn kỹ năng viết chính tả :

- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “Phần thưởng”.

- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s-x hoặc có vần ăn - ăng.

2. Học bảng chữ cái

Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào ô trống theo tên chữ.

Thuộc toàn bộ bảng chữ cái (gồm 29 chữ cái).

 - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.

- Bảng quay viết sẵn bài tập 2, 3.

- Vở bài tập

 

doc 2 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 2 - Tiết: Phần thưởng - Phân biệt s - X , ăn - ăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :  Thứ ., ngày . tháng . năm 200...
Môn : Chính tả Tựa bài : PHẦN THƯỞNG
 Phân biệt s-x , ăn-ăng
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ CỦA GV
Rèn kỹ năng viết chính tả :
Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “Phần thưởng”.
Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s-x hoặc có vần ăn - ăng.
Học bảng chữ cái 
Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào ô trống theo tên chữ.
Thuộc toàn bộ bảng chữ cái (gồm 29 chữ cái).
Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
Bảng quay viết sẵn bài tập 2, 3.
Vở bài tập
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH 
Vở bài tập.
Bảng con.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
PP&SD ĐDDH
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ : 
2 HS viết bảng lớp ® Cả lớp viết bảng con
GV đọc, HS viết :
nàng tiên – làng xóm ; hòn than – cái thang
làm lại – nhẫn nại ; sàn nhà – cái sàng
lo lắng – ăn no ; hoa lan – thầy lang
GV nhận xét, cho điểm
Cho 2, 3 HS đọc thuộc lòng 19 chữ cái 
Viết lại 19 chữ cái đã học
Nhận xét, cho điểm
Bài mới : Nêu mục đích, y/c của tiết học
Hướng dẫn tập chép :
GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc : 
Hỏi : 
Em hãy nhận xét đoạn này có mấy câu ?
Cuối mỗi câu có dấu gì ?
Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ?
Vì sao các chữ này được viết hoa ?
Trong đoạn này, những chữ nào em dễ viết sai?
Trong từ “đặc biệt”, em thường viết sai âm nào
Yêu cầu HS : viết từ “đặc biệt” vào bcon
Em chép bài vào vở
Theo dõi, uốn nắn cho HS
Yêu cầu HS tự sửa lỗi
Chấm 5 – 7 bài, nhận xét
Thư giãn
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 : Điền vào chỗ trống : s-x, ăn-ăng
Hỏi : Em hãy nêu yêu cầu của bài
Cho 2 HS lên bảng
Cho lớp nhận xét, GV nhận xét
Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng
Hỏi : Em hãy nêu yêu cầu của bài
Cho 2 HS lên bảng
Cho cả lớp nhận xét – GV nhận xét
Yêu cầu : Đọc lại thứ tự bảng chữ cái
Viết lại vào vở bài tập
Học thuộc lòng bảng chữ cái
Xóa cột 2, yêu cầu HS viết lại
Nhìn cột 3, đọc tên 10 chữ cái
Nhìn cột 2, viết tên 10 chữ cái cột 3
Xóa bảng, đọc thuộc lòng
Củng cố, dặn dò
Khen HS chép bài sạch, đẹp.
Dặn dò học thuộc bảng chữ cái 29 chữ.
- HS hát.
- Bảng con
Đọc : a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ.
HS viết
2, 3 HS đọc lại đoạn chép
Có 2 câu
Dấu chấm
Chữ “Cuối”, “Đây”, “Na”
Chữ “Cuối” đứng đầu đoạn
Chữ “Đây” đứng đầu câu
Chữ “Na” là tên riêng
Nêu : “đặc biệt”
“đặc biệt” viết sai âm cuối c-t
Viết “đặc biệt”
Chép vào vở
Tự sửa lỗi : Gạch chân từ viết sai, viết lại bên dưới
Trò chơi
Nêu
Cả lớp thực hiện trên bảng con 
HS viết bài đúng vào vở bài tập : xoa đầu – ngoài sân, chim sâu – xâu cá, cố gắng – gắn bó, gắng sức – yên lặng
Nêu
Cả lớp làm bảng con
4 – 5 HS đọc : p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. 
Viết vở
Viết
Thực hiện theo cô
Đọc thuộc lòng : p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
Pp thực hành
Bảng phụ
Pp trực quan
Đthoại
B.con 
Vở
Bảng con
Vở bài tập
Trực quan
Đthoại
Bảng con
Vở btập
 Kết quả : 
 .
 .
 .
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTCTphanthuong.doc