Tiết : 26 Thứ , ngày tháng năm 200
Môn : Chính Tả Tựa bài : Nghe - Viết : QUÀ CỦA BỐ
I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Quà của bố.
- Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/yê. Phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hỏi/ngã. - Bảng phụ viết bài tập 2, 3.
- Vở bài tập tiếng Việt .
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Vở chính tả. - Vở bài tập.
- Bảng con .
Tiết : 26 Thứ , ngày tháng năm 200 Môn : Chính Tả Tựa bài : Nghe - Viết : QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Quà của bố. Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/yê. Phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hỏi/ngã. Bảng phụ viết bài tập 2, 3. Vở bài tập tiếng Việt . III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Vở chính tả. - Vở bài tập. Bảng con . IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP &SD ĐDDH Ổn định lớp : Bài cũ : Gọi 2 học sinh lên bảng. Giáo viên đọc. Giáo viên nhận xét, sửa sai . Bài mới : Giới thiệu : Chính tả hôm nay lớp mình nghe đọc – viết đoạn đầu bài Quà của bố và làm bài tập . Viết chính tả : Mục tiêu : Viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Quà của bố. Đọc đoạn viết. Đoạn trích nói về những gì ? Quà của bố khi đi câu về có những gì ? Đoạn trích có mấy câu ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? Trong đoạn trích có những loại dấu nào ? Đọc từ khó : 2 học sinh lên bảng. Giáo viên nhận xét, sửa sai . Đọc bài viết. Giáo viên chấm, sửa sai. Làm bài tập : Mục tiêu : Phân biệt d / gi , iê / yê. Bài 1 : Đọc yêu cầu . Cho 2 học sinh lên bảng. Giáo viên nhận xét, sửa sai : Câu chuyện, yên lặng. Viên gạch, luyện tập. Nhận xét khi nào viết iê, yê ? Bài 2 : Đọc yêu cầu . Thực hiện tương tự. Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến cửa nhà giời Củng cố : Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài 2b. Hát. Viết bảng con : yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối. Lớp nhận xét . Lắng nghe. Theo dõi bài viết. Những món quà của bố khi đi câu về. Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối. 4 câu. Viết hoa. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ba chấm. Viết bảng con : cà cuống, nhôn nhạo, toả, toé nước. Lớp nhận xét . Viết chính tả. Tự soát lỗi. Điền vào chỗ trống iê hay yê. Làm vở bài tập . Lớp nhận xét . Điền d / gi. Bảng con. Ph.pháp kiểm tra. Ph.pháp giảng giải Ph.pháp trực quan. đàm thoại Ph.pháp thực hành. Bảng con. Vở chính tả. Vở bài tập. @ Kết quả : ..
Tài liệu đính kèm: