Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Toán
Luyện tập
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm. Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.
T
4
1. Ôđtc
2. KTBC
- Hát
Hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
Tuần 5 Ngày soạn: 6/10/07 Ngày giảng:Thứ hai ngày8 tháng 10 năm 2007 Tiết 1: Chào cờ ___________________________________________________ Tiết 2 NTĐ4 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Luyện tập - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm. Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày. - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ. T 4’ 1. Ôđtc 2. KTBC - Hát Hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước. 6’ 3. Bài mới 1 Hs: Làm bài tập 2 vào vở 3 ngày = 72 giờ. 4 giờ = 240 phút. 8 phút = 480 giây. ngày = 480 phút. 9’ 2 Gv: Chữa bài tập 2 - Cho hs làm miệng bài tập 1 và bài 3 Bài 1 - Tháng có 30 ngày: 4,6,9,11. - Tháng có 31 ngày: 1,3,5,7,8,10,12. - Tháng có 28 hoặc 29 ngày: 2. Bài 3 a, Quang Trung đại phá quân Thanh thuộc TK 18. b, Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào thê kỉ 20. 10’ 3 Hs: Làm bài tập 4 Bài giải Đổi phút= 15 phút phút= 12 phút Nam chạy nhanh hơn Bình là: 15- 12= 3 ( phút) Đáp số: 3 phút. 9’ 4 Gv: Chữa bài tập 4 - Cho hs làm miệng bài tập 5 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập đọc Những hạt thóc giống. - Biết đọc lưu loát bài, giọng đọc chậm rãi, đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn truyện. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé Chôm trung thục, dũng cảm, dám nói lên sự thật. - Tranh minh hoạ T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát Hs: đọc bài “ Tre Việt Nam” và trả lời câu hỏi. 12’ 3. Bài mới 1 Hs: Luyện đọc bài theo cặp kết hợp giải nghĩa từ - 2 hs đọc cả bài. - Nhận xét bạn đọc. 10’ 2 Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi SGK - Nêu nội dung bài - Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 3. 11’ 3 Hs: Luyện đọc lại bài - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3 - Nhận xét giọng đọc của bạn 1’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 4 NTĐ4 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Đạo đức. Biết bày tỏ ý kiến - Hs nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến tre em. - Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống, ở gia đình, nhà trường. - Biết tôn trọng ý kiến của người khác. - Phiếu bài tập, đồ dùng cho trò chơi : Phóng viên. T 4’ 1. Ôđtc 2. KTBC - Hát - Hs nêu nội dung bài tiết trước. 6’ 3. Bài mới 1 Hs: Thảo luận trả lời câu hỏi 1, 2 trang 9 SGK. - Mỗi nhóm thảo luận về một bức tranh 9’ 2 Gv: Cho hs trình bày kết quả thảo luận. - Cho hs chơi trò chơi “ Diễn tả”. - Nêu nhận xét, kết luận. 10’ 3 Hs làm miệng bài tập2 : - Bằng cách giơ thẻ màu, biểu thị đồng ý hoặc không đồng ý. - Nhận xét, kết luận. 9’ 4 Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 - Việc làm của Dung là đúng, còn việc làm của Hồng và Khánh là không đúng 1’ Củng cố Nhận xét chung tiết học Tiết 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Lịch sử Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc. - Hs hiểu: Từ năm 179 TCN đén năm 938, nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ. - Biết một số chính sách áp bức bóc lột của phong kiến phương Bắc. - Phiếu bài tập. T 1,Ôđtc 2, KTBC - Hát - Hs nêu nội dung bài tiết trước. 9’ 3, Bài mới 1 Hs: Thảo luận cặp làm việc theo phiếu bài tập. 10’ 2 Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, bổ sung. - Hướng dẫn hs làm việc cá nhân: Điền tên các cuộc khởi nghĩa vào các cuộc khởi nghĩatrong phiếu? 9’ 3 Hs: Làm việc cá nhân theo phiếu. Điền tên các cuộc khởi nghĩa vào các cuộc khởi nghĩatrong phiếu? 10’ 4 Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, kết luận. 1’ Củng cố Nhận xét tiết học Ngày soạn: 7/10/07 Ngày giảng:Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2007 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II Đồ dùng III. HĐ DH Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc - Kể được một câu chuyện( đoạn truyện) nói về lòng trung thực. - Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung truyện, ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện) Tranh minh hoạ T 1.Ôđtc 2. KTBC - Hát Hs kể chuyện “ Một nhà thơ chân chính”. 9’ 3. Bài mới 1 Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của đề bài - Gạch chân những từ quan trọng. - Huớng dẫn nội dung, phạm vi kể chuyện, thể loại truyện. - Hướng dẫn kể theo gợi ý 1,2,3,4 trong SGK. 10’’ 2 Hs: Kể theo cặp - Hai hs kể trước lớp - Nhận xét bạn kể 9’ 3 Gv: Gọi hs kể trước lớp - Hướng dẫn hs trao đổi về nội dung câu chuyện - Rút ra ý nghĩa câu chuyện 10’ 4 Hs: Ghi bài vào vở. - Nêu lại nội dung câu chuyện. 2’ Củng cố Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Tìm số trung bình cộng - Có hiểu biết ban dầu về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Hình vẽ trong SGK. T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát - Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 3. Bài mới 1 Hs: giải bài toán1 và bài toán 2 trong SGK 6’ 2 Gv: Rút ra cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. - Hướng dẫn làm bài tập 1 vào vở. (42+ 52): 2 = 47 (36 + 42+ 57) : 3= 45 14’ 3 Hs: Làm bài tập 3 Bài giải Số trung bình cộng của các số liên tiếp từ 1 đến 9 là: (1+2+3+4+5+6+7+8+9): 9=5 Đáp số: 5 7’ 4 Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài tập 2 vào vở. Bài giải TB mỗi em cân nặng là: ( 36 + 38 + 40 + 34) : 4 = 37 ( kg) Đáp số: 37 kg. 1’ Củng cố Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ2 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Khoa học Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn. - Hs giải thích được lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật. - Nói được lợi ích của muối i-ốt. - Nêu tác hại của thói quen ăn mặn. - Hình trang 20,21 SGK Phiếu bài tập T 4’ 1, Ôđtc 2, KTBC - Hát Nêu nội dung bài tiết trước. 8’ 3, Bài mới 1 Hs: Thảo luận theo cặp câu hỏi: - Kể tên , nêu nguồn gốc các thức ăn chứa nhiều chất béo? 7’ 2 Gv: Cho hs báo cáo kết quả thảo luận - Nhận xét, bổ sung. - Cho hs nêu lợi ích của muối i-ốt và tác hại của việc ăn mặn. 12’ 3 Hs: Thảo luận câu hỏi: - Tại sao phải ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật? 6’ 4 Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, kết luận. 2’ Củng cố Nhận xét chung tiết học Tiết 4 NTĐ 4 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng. - Mở rộng vốn từ về chủ điểm: trung thực, tự trọng. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu. - Từ điển Tiếng Việt, phiếu khổ to, bút dạ. T 4’ 7’ 1.Ôđtc 2.KTBC 3,Bài mới 1 - Hát - Gv: Gọi hs làm miệng bài tập 2, 3 tiết trước. -Hs: Làm bài tập 1, 2 theo cặp. Bài 1 + Từ cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà. Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thật lòng, thật tâm, chính trực, bộc trực, thành thật, thật tình, Bài 2 + Từ trái nghĩa với trung thực:M: Gian dối. điêu ngoa, xảo trá, gian lận, lưu manh, gian manh, gian trá, gian giảo, 8’ 2 Gv: Chữa bài tập 1,2 - Hướng dẫn và cho hs làm miệng bài tập 3 - H.s đặt câu, đọc câu đã đặt. 5’ 3 Hs: Làm bài tập 4 theo cặp - H.s lựa chọn dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng. 10’ 4 Gv: Chữa bài tập 4 cho hs - Dặn về nhà chuẩn bị bài sau. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 5 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Kĩ thuật Khâu thường - H.s biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu. - Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay. - Tranh quy trình. - Mảnh vải sợi bông trắng hoặc màu 20x30cm. - Len (chỉ) khác màu vải. - Kim khâu len, chỉ, thước, kéo, phấn vạch. T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 10’ 3, Bài mới 1 Hs: - Nêu quy trình khâu thường. - Nhắc lại cách kết thúc đường khâu. 10’ 2 Gv: Nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết thúc đường khâu. - G.v theo dõi, uốn nắn những thao tác chưa đúng. 10’ 3 Hs: Tiếp tục thực hành khâu thường theo hướng dẫn của giáo viên 5’ 4 Gv: Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs. 1’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Ngày soạn: 8/10/07 Ngày giảng:Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập làm văn Kiểm tra: Viết thư - Hs biết viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày tỏ tình cảm chân thành đúng thể thức( đủ 3 phần: Phần đầu thư, phần chính và cuối thư). T 2’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát 5’ 3, Bài mới 1 Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của đề, gợi ý cách sử dụng từ ngữ trong thư. - G.v lưu ý: + Có thể chọn 1 trong 4 đề bài đã cho. + Lời lẽ thân mật, chân thành. + Viết xong bỏ phong bì, ghi đủ địa chỉ người nhận. 15’ 2 Hs: Thực hành viết thư. 13’ 3 Gv: Nhắc nhở h.s viết bài nghiêm túc 4’ 4 Hs: Tiếp tục làm bài. - Làm xong xem lại bài và nộp bài cho giáo viên 1’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Luyện tập - Giúp hs củng cố về: Hiểu biết ban đầu về tìm số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng. - Giải toán về tìm số trung bình cộng. T 4’ 6’ 1. Ôđtc 2.KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Gv: Gọi hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. Hs: Làm vở bài tập 1 a, (96+121+ 143):3=120 b, (35+12+24+21+43):5=27 6’ 2 Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 2 Trung bình mỗi năm số dân của xã đó là: ( 96 + 82 + 71) : 3 = 83 (người) Đáp số: 83 người. 14’ 3 Hs: Làm bài tập 3 Bài giải Tổng số đo chiều cao của 5 h.s là: 138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 ( cm) TB số đo chiều cao của mỗi em là: 670 : 5 = 134 ( cm). Đáp số: 134 cm. 7’ 4 Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 4 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Địa lí Trung du Bắc Bộ - Hs mô tả được vùng trung su Bắc Bộ. Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở trung du Bắc Bộ. - Nêu được quy trình chế biến chè. Dựa vào tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm kiến thức. - Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây. - Bản đồ hành chính Việt Nam. Bản ... g, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi. - Chuẩn bị: 1 còi TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Gv: - Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. - Học động tác: Đổi chân khi đi đều sai nhịp. + G.v làm mẫu động tác. + H.s tập luyện theo các cử động. + Tập bước đệm tại chỗ. Hs: Tập thi giữa các tổ - GV quan sát, sửa sai cho HS. Gv: Hướng dẫn hs trò chơi: Bịt mắt bắt dê. + Nêu tên trò chơi. + Hướng dẫn cách chơi. + Cho hs chơi thủ + Chơi chính thức 5-6’ 3.Phần kết thúc Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Gv: -Cho cả lớp chạy đều . -Tập động tác thả lỏng. - Hệ thống lại bài. Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng. ________________________________________________________________ Ngày soạn:9/10/07 Ngày giảng:Thứ năm ngày 11 tháng10 năm 2007 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập đọc Gà Trống và Cáo. - Đọc lưu loát toàn bài thơ với giọng vui, dí dỏm thể hiện tâm trạng và tính cách các nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc, ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo. - Tranh minh hoạ T 4’ 9’ 1.Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Hs đọc bài tập đọc “ Những hạt thóc giống” và trả lời câu hỏi. Hs: Đọc theo cặp - Hai hs đọc cả bài. - Nhận xét bạn đọc. 8’ 2 Gv: Giải nghĩa từ khó - Hướng dẫn hs đọc đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi SGK - Nêu nội dung bài - Hướng dẫn hs học thuộc lòng bài 9’ 3 Hs: Luyện đọc học thuộc lòng bài thơ. - Học sinh thi đọc tại lớp. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 8’ 4 Gv: Gọi 1, 2 em đọc bài - Nhận xét, tuyên dương hs. 1’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Biểu đồ - Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh, biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh. - Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh. - Biểu đồ trong SGK. T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát 8’ 3, Bài mới 1 Gv: Giới thiệu biểu đồ tranh. - Hướng dẫn hs cách đọc các số liệu trên bản đồ, xử lí thông tin trên biểu đồ. 12’ 2 Hs: Thảo luận cặp làm bài tập 1 a, Những lớp được nêu trong biểu đồ là 4a, 4b,4c. b, Khối lớp 4 tham gia 4 môn thẻ thao: bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu. 8’ 3 Gv: Chữa bài tập 1. - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 a, Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch được năm 2002 là: 10 x 5 = 50 (tạ) đổi 50 tạ = 5 tấn. b, Năm 2000 gia đình bác thu hoạch được: 4 x 10 = 40 ( tạ ) Năm 2002 gia đình bác thu hoạch hơn năm 2000 là: 50 – 40 = 10 ( tạ ) c, Năm 2001 gia đình bác thu hoạc được số thóc là: 3 x 10 = 30 ( tạ) Cả 3 năm gia đình bác thu hoạch được là: 50 + 40 + 30 = 120 ( tạ ) Đáp số:120 tạ 1’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Luyện từ và câu Danh từ - Hs hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị.). - Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu với danh từ. - Phiếu khổ to, bút dạ. T 4’ 1. Ôđtc 2. KTBC - Hát - Gọi hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 3. Bài mới 1 Hs: Đọc thầm đoạn văn trong bài: “Truyện cổ nước mình” và trả lời câu hỏi ở bài tập 1. 6’ 2 Gv: Cho hs trả lời trước lớp - Rút ra kết luận va ghi nhớ - hs đọc ghi nhớ vàthuộc tại lớp. - Gọi hs đọc thuộc phần ghi nhớ 4’ 3 Hs: Làm bài tập 1 phần Luyện tập. - Danh từ chỉ khái niệm: điểm, đạo đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng, 12’ 4 Gv; Chữa bài tập 1 cho hs - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 Đặt câu với một danh từ vừa tìm được ở bài 1. - Yêu cầu đọc câu đã đặt. 5’ 5 Hs: Viết(đặt ) câu theo yêu cầu bài tập 2. 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 5: NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.Đồ dùng III.HĐ DH Thể dục Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại - Củng cố, nâng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thực hiện đúng động tác, dều, đúng khẩu lệnh. - Trò chơi: Bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi. - Chuẩn bị 1 còi, khăn sạch để chơi trò chơi TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Gv: Ôn đội hình đội ngũ: - Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Hs: Tập thi giữa các tổ - GV quan sát, sửa sai cho HS. Gv: Hướng dẫn hs trò chơi: Bỏ khăn. + Nêu tên trò chơi. + Hướng dẫn cách chơi. - HS học vần điệu của trò chơi + Cho hs chơi thủ + Chơi chính thức 5-6’ 3.Phần kết thúc Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Gv: -Cho cả lớp chạy đều . -Tập động tác thả lỏng. - Hệ thống lại bài. Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng. Tiết 6: NTĐ2+NTĐ4 Hoạt động ngoài giờ ______________________________________________________________ Ngày soạn:10/10/07 Ngày giảng:Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Biểu đồ (T) - Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột. - Bước đầu xử lí số liệu trên bản đồ và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản. - Biểu đồ trong SGK. Kẻ biểu đồ ở bài tập 2 SGK. T 10’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Gv: Hướng dẫn hs làm quen với biểu đồ cột. - Hướng dẫn hs đọc số liệu và xử lí thông tin trên biểu đồ cột. 9’ 2 Hs: Thảo luận cặp bài tập 1 - hs nêu yêu cầu - hs làm bài. 8’ 3 Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 2 Số lớp Một của năm 2003-2004 nhiều hơn năm học 2002-2003 là: 6 – 3 = 3 ( lớp) Năm học 2002-2003 số học sinh lớp Một của trường là: 35 x 3 = 105 ( học sinh) Năm học 2004-2005 số h.s lớp Một là: 32 x 4 = 128 ( học sinh) Năm học 2002-2003 ít hơn năm học 2004-2005 số học sinh lớp Một là: 128 – 105 = 23 ( học sinh) Đáp số: 23 học sinh. 10’ 4 Hs: Ghi vở bài tập 2 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập làm văn Đoạn văn trong bài văn kể chuyện. - Hs có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. - Phiếu khổ to, bút dạ. T 4’ 10’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Hs: Đọc thầm bài: Những hạt thóc giống và trả lời câu hỏi trong phiếu bài tập khổ to. 7’ 2 Gv: Cho hs trả lời câu hỏi - Nhận xét - Rút ra ghi nhớ cho hs 7’ 3 Hs: Thảo luận cặp làm bài phần Luyện tập - Viết tiếp phần còn thiếu vào đoạn 3 để cốt truyện Hai mẹ con và bà tiên hoàn chỉnh. 5’ 4 Gv: Chữa bài tập cho hs phần Luyện tập 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Khoa học Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn. - Hs giải thích được tại sao cần phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày. - Nêu được tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn. - Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. - Hình trang 22, 23 SGK Phiếu bài tập. T 4’ 1.Ôđtc 2. KTBC - Hát - Hs nêu nội dung tiết trước. 8’ 3. Bài mới 1 Hs: Thảo luận câu hỏi: - Kể tên một số loại rau, quả mà em ăn hàng ngày? 7’ 2 Gv: Cho hs câu hỏi - Nhận xét, kết luận chung. - Hướng dẫn hs biết cách xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn. 12’ 3 Hs: Thảo luận cặp câu hỏi: - Kể ra những biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. 8’ 4 Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, kết luận chung. 2’ Dặn dò Nhận xét chung giờ học Tiết 4: NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe.Giới thiệu hình nốt trắng. Bài tập tiết tấu. - H.s hát thuộc và tong nhóm trình diễn bài hát với một số động tác phụ hoạ. - Biết và thể hiện giá trị độ dài của nốt trắng. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát 7’ 1 Hs: -Cả lớp hát ôn bài Bạn ơi lắng nghe. - Bài hát này là dân ca của dân tộc nào? - Đồng bào Tây Nguyên có loại nhạc cụ nào đặc biệt làm từ tre nứa? 8’ 2 Gv: Hát kết hợp phụ hoạ: - yêu cầu h.s ôn lại bài hát. - G.v hướng dẫn một vài động tác phụ hoạ. - Tổ chức cho h.s hát kết hợp phụ hoạ. 9’ 3 Hs: Ôn bài hát kết hợp động tác phụ hoạ. - Một vài nhóm thể hiện trước lớp. 7’ 4 Gv: Giới thiệu hình nốt trắng.Bài tập tiết tấu. - Gv giới thiệu:độ dài nốt trắng bằng 2 nốt đen. - Hướng dẫn h.s thể hiện hình nốt trắng. So sánh độ dài hình nốt trắng với nốt đen. - Bài tập tiết tấu: Hướng dẫn h.s thay thế các âm tượng thanh hoặc dùng lời. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 5 I. Chuyên cần - Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự do hay đi học muộn. II. Học tập: - Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trớc khi đến lớp, trong lớp đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS chưa có ý thức tự giác trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. còn hay mất trật tự trong giờ học - Giờ truy bài vẫn còn một số HS hay mất trật tự. III. Đạo đức: - Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện tượng mất đoàn kết. IV. Thể dục- Vệ sinh: - Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ. - Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. V. Các hoạt động khác: - Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.
Tài liệu đính kèm: