Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 5 năm học 2007

Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 5 năm học 2007

Môn

Tên bài

I. Mục tiêu

II. Đồ dùng

III. HĐ DH

 Toán

Luyện tập

- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm. Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.

- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.

T

4

 1. Ôđtc

2. KTBC

 - Hát

Hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.

 

doc 24 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 5 năm học 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày soạn: 6/10/07
Ngày giảng:Thứ hai ngày8 tháng 10 năm 2007
Tiết 1:
Chào cờ
	___________________________________________________
Tiết 2
NTĐ4
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Toán
Luyện tập
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm. Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.
T
4’
1. Ôđtc
2. KTBC
- Hát
Hs lên bảng làm bài tập 3 tiết trước.
6’
3. Bài mới
1
Hs: Làm bài tập 2 vào vở
3 ngày = 72 giờ.
4 giờ = 240 phút.
8 phút = 480 giây.
ngày = 480 phút.
9’
2
Gv: Chữa bài tập 2
- Cho hs làm miệng bài tập 1 và bài 3
Bài 1
- Tháng có 30 ngày: 4,6,9,11.
- Tháng có 31 ngày: 1,3,5,7,8,10,12.
- Tháng có 28 hoặc 29 ngày: 2.
Bài 3
a, Quang Trung đại phá quân Thanh thuộc TK 18.
b, Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào thê kỉ 20.
10’
3
Hs: Làm bài tập 4 
Bài giải
Đổi phút= 15 phút
phút= 12 phút
Nam chạy nhanh hơn Bình là: 
15- 12= 3 ( phút) 
 Đáp số: 3 phút.
9’
4
Gv: Chữa bài tập 4
- Cho hs làm miệng bài tập 5
2’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 3
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập đọc
Những hạt thóc giống.
- Biết đọc lưu loát bài, giọng đọc chậm rãi, đọc phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn truyện.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé Chôm trung thục, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
- Tranh minh hoạ
T
4’
1. Ôđtc
2.KTBC
- Hát
Hs: đọc bài “ Tre Việt Nam” và trả lời câu hỏi.
12’
3. Bài mới
1
Hs: Luyện đọc bài theo cặp kết hợp giải nghĩa từ
- 2 hs đọc cả bài.
- Nhận xét bạn đọc.
10’
2
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi SGK 
- Nêu nội dung bài
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 3.
11’
3
Hs: Luyện đọc lại bài
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét giọng đọc của bạn
1’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 4
NTĐ4
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Đạo đức.
Biết bày tỏ ý kiến
- Hs nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến tre em.
- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống, ở gia đình, nhà trường.
- Biết tôn trọng ý kiến của người khác.
- Phiếu bài tập, đồ dùng cho trò chơi : Phóng viên.
T
4’
1. Ôđtc
2. KTBC
- Hát
- Hs nêu nội dung bài tiết trước.
6’
3. Bài mới
1
Hs: Thảo luận trả lời câu hỏi 1, 2 trang 9 SGK.
- Mỗi nhóm thảo luận về một bức tranh
9’
2
Gv: Cho hs trình bày kết quả thảo luận.
- Cho hs chơi trò chơi “ Diễn tả”.
- Nêu nhận xét, kết luận.
10’
3
Hs làm miệng bài tập2 :
- Bằng cách giơ thẻ màu, biểu thị đồng ý hoặc không đồng ý.
- Nhận xét, kết luận.
9’
4
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
- Việc làm của Dung là đúng, còn việc làm của Hồng và Khánh là không đúng
1’
Củng cố
 Nhận xét chung tiết học
Tiết 5
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Lịch sử
Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc.
- Hs hiểu: Từ năm 179 TCN đén năm 938, nước ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.
- Biết một số chính sách áp bức bóc lột của phong kiến phương Bắc.
- Phiếu bài tập.
T
1,Ôđtc
2, KTBC
- Hát
- Hs nêu nội dung bài tiết trước.
9’
3, Bài mới
1
Hs: Thảo luận cặp làm việc theo phiếu bài tập.
10’
2
Gv: Cho hs báo cáo kết quả
- Nhận xét, bổ sung.
- Hướng dẫn hs làm việc cá nhân: 
Điền tên các cuộc khởi nghĩa vào các cuộc khởi nghĩatrong phiếu?
9’
3
Hs: Làm việc cá nhân theo phiếu.
Điền tên các cuộc khởi nghĩa vào các cuộc khởi nghĩatrong phiếu?
10’
4
Gv: Cho hs báo cáo kết quả
- Nhận xét, kết luận.
1’
Củng cố
 Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 7/10/07
Ngày giảng:Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2007
Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
II Đồ dùng
III. HĐ DH
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- Kể được một câu chuyện( đoạn truyện) nói về lòng trung thực.
- Hiểu truyện, trao đổi được với các bạn về nội dung truyện, ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện)
Tranh minh hoạ
T
1.Ôđtc
2. KTBC
- Hát
Hs kể chuyện “ Một nhà thơ chân chính”.
9’
3. Bài mới
1
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của đề bài
- Gạch chân những từ quan trọng.
- Huớng dẫn nội dung, phạm vi kể chuyện, thể loại truyện.
- Hướng dẫn kể theo gợi ý 1,2,3,4 trong SGK.
10’’
2
Hs: Kể theo cặp
- Hai hs kể trước lớp
- Nhận xét bạn kể
9’
3
Gv: Gọi hs kể trước lớp
- Hướng dẫn hs trao đổi về nội dung câu chuyện
- Rút ra ý nghĩa câu chuyện
10’
4
Hs: Ghi bài vào vở.
- Nêu lại nội dung câu chuyện.
2’
Củng cố
 Nhận xét chung tiết học
Tiết 2
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Toán
Tìm số trung bình cộng
- Có hiểu biết ban dầu về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Hình vẽ trong SGK.
T
4’
1. Ôđtc
2.KTBC
- Hát
- Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
3. Bài mới
1
Hs: giải bài toán1 và bài toán 2 trong SGK
6’
2
Gv: Rút ra cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Hướng dẫn làm bài tập 1 vào vở.
(42+ 52): 2 = 47
(36 + 42+ 57) : 3= 45
14’
3
Hs: Làm bài tập 3
 Bài giải
Số trung bình cộng của các số liên tiếp từ 1 đến 9 là:
(1+2+3+4+5+6+7+8+9): 9=5
 Đáp số: 5
7’
4
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 2 vào vở.
 Bài giải
TB mỗi em cân nặng là:
 ( 36 + 38 + 40 + 34) : 4 = 37 ( kg)
 Đáp số: 37 kg.
1’
Củng cố
 Nhận xét chung tiết học
Tiết 3
NTĐ2
NTĐ5
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Khoa học
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn.
- Hs giải thích được lí do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật.
- Nói được lợi ích của muối 
i-ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
- Hình trang 20,21 SGK
Phiếu bài tập
T
4’
1, Ôđtc
2, KTBC
- Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
8’
3, Bài mới
1
Hs: Thảo luận theo cặp câu hỏi:
- Kể tên , nêu nguồn gốc các thức ăn chứa nhiều chất béo?
7’
2
Gv: Cho hs báo cáo kết quả thảo luận
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho hs nêu lợi ích của muối i-ốt và tác hại của việc ăn mặn.
12’
3
Hs: Thảo luận câu hỏi:
- Tại sao phải ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật?
6’
4
Gv: Cho hs báo cáo kết quả
- Nhận xét, kết luận.
2’
Củng cố
 Nhận xét chung tiết học
Tiết 4
NTĐ 4
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.
- Mở rộng vốn từ về chủ điểm: trung thực, tự trọng.
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
- Từ điển Tiếng Việt, phiếu khổ to, bút dạ.
T
4’
7’
1.Ôđtc
2.KTBC
3,Bài mới
1
- Hát
- Gv: Gọi hs làm miệng bài tập 2, 3 tiết trước.
-Hs: Làm bài tập 1, 2 theo cặp.
Bài 1
+ Từ cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà.
Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thật lòng, thật tâm, chính trực, bộc trực, thành thật, thật tình,
Bài 2
+ Từ trái nghĩa với trung thực:M: Gian dối.
điêu ngoa, xảo trá, gian lận, lưu manh, gian manh, gian trá, gian giảo,
8’
2
Gv: Chữa bài tập 1,2
- Hướng dẫn và cho hs làm miệng bài tập 3
- H.s đặt câu, đọc câu đã đặt.
5’
3
Hs: Làm bài tập 4 theo cặp
- H.s lựa chọn dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng.
10’
4
Gv: Chữa bài tập 4 cho hs
- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
2’
Dặn dò
 Nhận xét tiết học
Tiết 5
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Kĩ thuật
Khâu thường 
- H.s biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
- Tranh quy trình.
- Mảnh vải sợi bông trắng hoặc màu 20x30cm.
- Len (chỉ) khác màu vải.
- Kim khâu len, chỉ, thước, kéo, phấn vạch.
T
4’
1. Ôđtc
2.KTBC
- Hát
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
10’
3, Bài mới
1
Hs: - Nêu quy trình khâu thường.
- Nhắc lại cách kết thúc đường khâu.
10’
2
Gv: Nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết thúc đường khâu.
- G.v theo dõi, uốn nắn những thao tác chưa đúng.
10’
3
Hs: Tiếp tục thực hành khâu thường theo hướng dẫn của giáo viên
5’
4
Gv: Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung tiết học
Ngày soạn: 8/10/07
Ngày giảng:Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2007
Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập làm văn
Kiểm tra: Viết thư
- Hs biết viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày tỏ tình cảm chân thành đúng thể thức( đủ 3 phần: Phần đầu thư, phần chính và cuối thư).
T
2’
1. Ôđtc
2.KTBC
- Hát
5’
3, Bài mới
1
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của đề, gợi ý cách sử dụng từ ngữ trong thư.
- G.v lưu ý:
+ Có thể chọn 1 trong 4 đề bài đã cho.
+ Lời lẽ thân mật, chân thành.
+ Viết xong bỏ phong bì, ghi đủ địa chỉ người nhận.
15’
2
Hs: Thực hành viết thư.
13’
3
Gv: Nhắc nhở h.s viết bài nghiêm túc
4’
4
Hs: Tiếp tục làm bài.
- Làm xong xem lại bài và nộp bài cho giáo viên
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung tiết học
Tiết 2
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Toán
Luyện tập
- Giúp hs củng cố về: Hiểu biết ban đầu về tìm số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải toán về tìm số trung bình cộng.
T
4’
6’
1. Ôđtc
2.KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Gv: Gọi hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
Hs: Làm vở bài tập 1
a, (96+121+ 143):3=120
b, (35+12+24+21+43):5=27
6’
2
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 2
Trung bình mỗi năm số dân của xã đó là:
 ( 96 + 82 + 71) : 3 = 83 (người)
 Đáp số: 83 người.
14’
3
Hs: Làm bài tập 3 
 Bài giải
 Tổng số đo chiều cao của 5 h.s là:
 138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 ( cm)
 TB số đo chiều cao của mỗi em là:
 670 : 5 = 134 ( cm).
 Đáp số: 134 cm.
7’
4
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 4
2’
Dặn dò
 Nhận xét tiết học
Tiết 3
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Địa lí
Trung du Bắc Bộ
- Hs mô tả được vùng trung su Bắc Bộ. Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở trung du Bắc Bộ.
- Nêu được quy trình chế biến chè. Dựa vào tranh, ảnh, bảng số liệu để tìm kiến thức.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
Bản ... g, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi.
- Chuẩn bị: 1 còi
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
18-22’
2. Phần cơ bản.
Gv: - Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
- Học động tác: Đổi chân khi đi đều sai nhịp.
+ G.v làm mẫu động tác.
+ H.s tập luyện theo các cử động.
+ Tập bước đệm tại chỗ.
Hs: Tập thi giữa các tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
Gv: Hướng dẫn hs trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
+ Nêu tên trò chơi.
+ Hướng dẫn cách chơi.
+ Cho hs chơi thủ
+ Chơi chính thức
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: -Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng.
________________________________________________________________
Ngày soạn:9/10/07
Ngày giảng:Thứ năm ngày 11 tháng10 năm 2007
Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập đọc
Gà Trống và Cáo.
- Đọc lưu loát toàn bài thơ với giọng vui, dí dỏm thể hiện tâm trạng và tính cách các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc, ngọt ngào của những kẻ xấu xa như Cáo.
- Tranh minh hoạ
T
4’
9’
1.Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Hs đọc bài tập đọc “ Những hạt thóc giống” và trả lời câu hỏi.
Hs: Đọc theo cặp
- Hai hs đọc cả bài.
- Nhận xét bạn đọc.
8’
2
Gv: Giải nghĩa từ khó
- Hướng dẫn hs đọc đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi SGK
- Nêu nội dung bài
- Hướng dẫn hs học thuộc lòng bài
9’
3
Hs: Luyện đọc học thuộc lòng bài thơ. 
- Học sinh thi đọc tại lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
8’
4
Gv: Gọi 1, 2 em đọc bài
- Nhận xét, tuyên dương hs.
1’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 2
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Toán
Biểu đồ
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh, biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.
- Biểu đồ trong SGK.
T
4’
1. Ôđtc
2.KTBC
- Hát
8’
3, Bài mới
1
Gv: Giới thiệu biểu đồ tranh.
- Hướng dẫn hs cách đọc các số liệu trên bản đồ, xử lí thông tin trên biểu đồ.
12’
2
Hs: Thảo luận cặp làm bài tập 1
a, Những lớp được nêu trong biểu đồ là 4a, 4b,4c.
b, Khối lớp 4 tham gia 4 môn thẻ thao: bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.
8’
3
Gv: Chữa bài tập 1.
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2
a, Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch được năm 2002 là:
 10 x 5 = 50 (tạ)
 đổi 50 tạ = 5 tấn.
b, Năm 2000 gia đình bác thu hoạch được:
 4 x 10 = 40 ( tạ )
 Năm 2002 gia đình bác thu hoạch hơn năm 2000 là: 50 – 40 = 10 ( tạ )
c, Năm 2001 gia đình bác thu hoạc được số thóc là: 3 x 10 = 30 ( tạ)
Cả 3 năm gia đình bác thu hoạch được là:
 50 + 40 + 30 = 120 ( tạ )
 Đáp số:120 tạ
1’
Dặn dò
 Nhận xét tiết học.
Tiết 3
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Luyện từ và câu
Danh từ
- Hs hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị.).
- Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu với danh từ.
- Phiếu khổ to, bút dạ.
T
4’
1. Ôđtc
2. KTBC
- Hát
- Gọi hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
3. Bài mới
1
Hs: Đọc thầm đoạn văn trong bài: “Truyện cổ nước mình” và trả lời câu hỏi ở bài tập 1.
6’
2
Gv: Cho hs trả lời trước lớp
- Rút ra kết luận va ghi nhớ
- hs đọc ghi nhớ vàthuộc tại lớp.
- Gọi hs đọc thuộc phần ghi nhớ
4’
3
Hs: Làm bài tập 1 phần Luyện tập.
- Danh từ chỉ khái niệm: điểm, đạo đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng,
12’
4
Gv; Chữa bài tập 1 cho hs
- Hướng dẫn hs làm bài tập 2
 Đặt câu với một danh từ vừa tìm được ở bài 1.
- Yêu cầu đọc câu đã đặt.
5’
5
Hs: Viết(đặt ) câu theo yêu cầu bài tập 2.
2’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 5: 
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
Thể dục
Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại
- Củng cố, nâng cao kĩ thuật: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thực hiện đúng động tác, dều, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi: Bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi.
- Chuẩn bị 1 còi, khăn sạch để chơi trò chơi
TG
HĐ
5-7’
1.Phần mở đầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh.
Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học.
18-22’
2. Phần cơ bản.
Gv: Ôn đội hình đội ngũ:
- Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
Hs: Tập thi giữa các tổ
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
Gv: Hướng dẫn hs trò chơi: Bỏ khăn.
+ Nêu tên trò chơi.
+ Hướng dẫn cách chơi.
- HS học vần điệu của trò chơi 
+ Cho hs chơi thủ
+ Chơi chính thức
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ.
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv: -Cho cả lớp chạy đều .
-Tập động tác thả lỏng.
- Hệ thống lại bài.
Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng.
Tiết 6: NTĐ2+NTĐ4
Hoạt động ngoài giờ
______________________________________________________________
Ngày soạn:10/10/07
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007
Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Toán
Biểu đồ (T)
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột. Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.
- Bước đầu xử lí số liệu trên bản đồ và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
- Biểu đồ trong SGK. 
Kẻ biểu đồ ở bài tập 2 SGK.
T
10’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Gv: Hướng dẫn hs làm quen với biểu đồ cột.
- Hướng dẫn hs đọc số liệu và xử lí thông tin trên biểu đồ cột.
9’
2
Hs: Thảo luận cặp bài tập 1
- hs nêu yêu cầu
- hs làm bài.
8’
3
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 2
Số lớp Một của năm 2003-2004 nhiều hơn năm học 2002-2003 là:
 6 – 3 = 3 ( lớp)
Năm học 2002-2003 số học sinh lớp Một của trường là: 
 35 x 3 = 105 ( học sinh)
Năm học 2004-2005 số h.s lớp Một là:
 32 x 4 = 128 ( học sinh)
Năm học 2002-2003 ít hơn năm học 2004-2005 số học sinh lớp Một là:
 128 – 105 = 23 ( học sinh)
 Đáp số: 23 học sinh.
10’
4
Hs: Ghi vở bài tập 2
2’
Dặn dò
 Nhận xét tiết học
Tiết 2
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tập làm văn
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.
- Hs có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
- Phiếu khổ to, bút dạ.
T
4’
10’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
- Hát
Hs: Đọc thầm bài: Những hạt thóc giống và trả lời câu hỏi trong phiếu bài tập khổ to.
7’
2
Gv: Cho hs trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Rút ra ghi nhớ cho hs
7’
3
Hs: Thảo luận cặp làm bài phần Luyện tập
- Viết tiếp phần còn thiếu vào đoạn 3 để cốt truyện Hai mẹ con và bà tiên hoàn chỉnh.
5’
4
Gv: Chữa bài tập cho hs phần Luyện tập
2’
Dặn dò
 Nhận xét giờ học
Tiết 3
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Khoa học
Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.
- Hs giải thích được tại sao cần phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu được tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn.
- Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Hình trang 22, 23 SGK
Phiếu bài tập.
T
4’
1.Ôđtc
2. KTBC
- Hát
- Hs nêu nội dung tiết trước.
8’
3. Bài mới
1
Hs: Thảo luận câu hỏi:
- Kể tên một số loại rau, quả mà em ăn hàng ngày?
7’
2
Gv: Cho hs câu hỏi
- Nhận xét, kết luận chung.
- Hướng dẫn hs biết cách xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn.
12’
3
Hs: Thảo luận cặp câu hỏi:
- Kể ra những biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
8’
4
Gv: Cho hs báo cáo kết quả
- Nhận xét, kết luận chung.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung giờ học
Tiết 4: 
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Bạn ơi lắng nghe.Giới thiệu hình nốt trắng. Bài tập tiết tấu.
- H.s hát thuộc và tong nhóm trình diễn bài hát với một số động tác phụ hoạ.
- Biết và thể hiện giá trị độ dài của nốt trắng.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 - Hát
7’
1
Hs: -Cả lớp hát ôn bài Bạn ơi lắng nghe.
- Bài hát này là dân ca của dân tộc nào?
- Đồng bào Tây Nguyên có loại nhạc cụ nào đặc biệt làm từ tre nứa?
8’
2
Gv: Hát kết hợp phụ hoạ:
- yêu cầu h.s ôn lại bài hát.
- G.v hướng dẫn một vài động tác phụ hoạ.
- Tổ chức cho h.s hát kết hợp phụ hoạ.
9’
3
Hs: Ôn bài hát kết hợp động tác phụ hoạ.
- Một vài nhóm thể hiện trước lớp.
7’
4
Gv: Giới thiệu hình nốt trắng.Bài tập tiết tấu.
- Gv giới thiệu:độ dài nốt trắng bằng 2 nốt đen.
- Hướng dẫn h.s thể hiện hình nốt trắng. So sánh độ dài hình nốt trắng với nốt đen.
- Bài tập tiết tấu: Hướng dẫn h.s thay thế các âm tượng thanh hoặc dùng lời.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 5
I. Chuyên cần
- Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự do hay đi học muộn.
II. Học tập:
- Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trớc khi đến lớp, trong lớp đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS chưa có ý thức tự giác trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. còn hay mất trật tự trong giờ học
- Giờ truy bài vẫn còn một số HS hay mất trật tự.
III. Đạo đức:
- Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện 
tượng mất đoàn kết.
 IV. Thể dục- Vệ sinh:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ.
- Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
V. Các hoạt động khác:
- Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan5-Sapa.doc