Môn
Tên bài
I. Mục tiêu Toán
Kiểm tra
+ Kiến thức về thứ tự số
+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số
+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số Tập làm văn
Luyện tập xây dung MB-KB trong bài văn
- Ôn lại các kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật
- Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH Giấy kiểm tra .
Tg
1
3 1.ÔĐTC
2.KTBC Hát Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
5 1 Hs ; kiểm tra đồ dùng để kiểm tra Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
- HS đọc y/c bài tập.
a, Đoạn mở bài : (2 câu đầu )
Mùa xuân trăm hoa đua nở ngàn lá khoe sức sống mơn mởn cũng là mùa công múa (mở bài gián tiếp )
Đoạn kết bài : Quả không ngoa rừng xanh (Kết bài mở rộng )
Tuần 31 Ngày soạn: 3/5/08 Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 5 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Nhận xét đầu tuần Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Kiểm tra + Kiến thức về thứ tự số + Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số + Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số Tập làm văn Luyện tập xây dung MB-KB trong bài văn - Ôn lại các kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật - Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài . II. Đồ dùng III. HĐ DH Giấy kiểm tra .. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 5’ 1 Hs ; kiểm tra đồ dùng để kiểm tra Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - HS đọc y/c bài tập. a, Đoạn mở bài : (2 câu đầu ) Mùa xuân trăm hoa đua nở ngàn lá khoe sức sống mơn mởn cũng là mùa công múa (mở bài gián tiếp ) Đoạn kết bài : Quả không ngoa rừng xanh (Kết bài mở rộng ) 9’ 2 GV: đọc đề và chép đề chép bài Hs: Làm bài tập 2 - Nêu yêu cầu. - HS suy nghĩ, viết bài vào vở . 7’ 3 Hs : đọc đề bài kiểm tra , làm bài kiểm tra vào giấy kiểm tra . Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 8’ 4 Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. - Thu bài kiểm tra sau khi hs làm bài song . - Nhận xét chung giờ kiểm tra . Hs: Làm bài tập 3 - Hs nêu yêu cầu - 1 em nêu đề bài Cả lớp làm trên phiếu - HS nối tiếp đọc kết bài của mình - Nhận xét. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập làm văn đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc -Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn - Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc Toán Ôn tập về các phép tính với phân số. - Giúp hs củng cố các kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ phân số - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ các phân số . III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv: gọi 1,2 em lên nói lời khen ngợi và đáp lại Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Hs : đọc yêu cầu bài 1. - quan sát tranh, từng cặp thực hành đối đáp VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. Gv : Hướng dẫn làm bài tập 1 6’ 2 GV: gọi 1,2 em lên thực hành đối đáp Trước lớp . - Nhận xét bổ sung cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 2. Yêu cầu h Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c Hs : Làm bài tập 2 x = 1 - x = x = 1- x = x = x = 15’ 3 Hs : Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. + Truyện này tớ cũng đi mượn b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! Gv : Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 - hs nêu yêu cầu. 6’ 4 Gv: hướng dẫn hs làm bài 3. - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết + Ngày cô viết nhận xét - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) - làm bài vào vở đọc bài của mình trước lớp . - Nhận xét. Hs : Làm bài tập 3 Bài giải A, Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : (vườn hoa ) Số phần diện tích để xây bể nước là : 1- (vườn hoa ) b, Diện tích vườn hoa là : 20 x 15 = 300 (m2) Diện tích xây bể nước là : 300 x (cm2) Đáp số: 15 cm2 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát: Chim chích bông, chú ếch con. - Học thuộc lời ca và hát đúng giai điệu - Hát kết hợp với vận động, tập biểu diễn hoặc kết hợp trò chơi - Cho HS nghe đoạn nhạc Âm nhạc Ôn tập ba bài hát... - Hs hát chuẩn xác bài hát và biết thể hiện một vài động tác phụ hoạ. II. Đồ dùng III. HĐ DH Sgk, vở ghi. - Nhạc cụ, băng đĩa hình. Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát - Hát 7’ 1 Gv : Ôn bài hát : Chim chích bông. -Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ - Đọc theo tiết tấu và gõ đệm nhịp. Hs: Ôn bài hát : Chim sáo - HS nghe lại bài hát. - Hát theo tổ , cả lớp 12’ 2 Hs: Ôn tâp bài hát: Chú ếch con. - Hát theo tổ , cả lớp Gv: Ôn bài: Chú voi con ở bản Đôn - Tập hát đối đáp và đồng ca. - Tập biểu diễn hát theo hình thức tốp ca. 8’ 3 Gv: Cho hs nghe nhạc. + cho Hs nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1 đoạn trích nhạc không lời. Hs: Ôn bài hát : Thiếu nhi thế giới liên hoan. - HS nghe lại bài hát. - Hát theo tổ , cả lớp 7’ 4 Hs: Hát lại hai bài hát vừa ôn. Gv: Hs hát lại bài hát Chim sáo - Nêu cảm nhận khi hát. Tiết 4: NTĐ2: Hoạt động ngoài giờ NTĐ4: Khoa học Trao đổi chất ở động vật I. Mục tiêu . - Kể ra những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống . - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật . II. Đồ dùng dạy học . Hình vẽ trang 128 III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : (2’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ? 3. Dạy bài mới : (28’) a, Giới thiệu bài : Trong quá trình sống động vật phải lấy từ môi trường những gì và thải ra những gì . Hôm nay ta học b, Giảng bài : * Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật . + Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống + Cách tiến hành : - Cho hs làm việc theo cặp - Kể tên những gì được vẽ trong hình ? - Yếu tố nào còn thiếu ? * Kết luận : Động vật thường xuyên lấy thức ăn . * Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ + Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật + Cách tiến hành : - Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài 4. Củng cố dặn dò : (2’) - Nhận xét giờ học - Hát . HS kể 2 em - Quan sát hình 1(128) - Những động vật và thức ăn động vật Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng , nước , thức ăn ) có trong hình . Thiếu không khí Khí các bon níc Khi ô xi Nước Động vật Nước tiểu Các chất hữu cơ có trong thức ăn Các chất thải Ngày soạn: 4/5/08 Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc Bóp nát quả cam - Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật - Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật nói trong bài đọc. - Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc. Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười(t) - Đọc trôi chảy lu loát toàn bài, đọc diễn cảm giọng vui, đày bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật ( nhà vua, cậu bé ). - Hiểu nội dung phần tiếp theo của truyện và ý nghĩa toàn truyện: tiếng cười như một phép màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài đọc. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv: yêu cầu hs đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre Hát Hs đọc lại bài tiết trước 7’ 1 Gv : giới thiệu bài . - Đọc mấu lần 1 và nêu giọng đọc - Hướng dẫn hs Đọc từng câu trước lớp - Đọc từng câu trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm Hs: Luyện đọc bài theo nhóm hai. - Nhận xét, sửa sai cho bạn 6’ 2 Hs : luyện đọc trong nhóm - Nhận xét , bổ sung cho nhau - Thi đọc trước lớp . - Nhận xét , bổ sung cho nhau . Gv: Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Chia đoạn - Hướng dẫn đọc theo đoạn. 6’ 3 Gv : tổ chức cho hs thi đọc giữa các nhóm . - Nhận xét , tuyên dương nhóm có nhiều hs đọc đúng và hay . - Gọi 1,2 em đọc lại cả bài . Hs: Luyện đọc đoạn theo nhóm hai. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó. 12’ 4 Hs : đọc cả bài theo nhóm 2 . - thi đọc cả bài trứơc lớp . - Nhận xét , bổ sung cho nhau . Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? - Vì sao chuyện ấy buồn cười? - Bí mật của tiếng cười là gì? - Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn NTN?... - Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 3. 6’ 5 Gv : nhận xét ,bổ sung cho hs , tuyên dương em đọc đúng và hay nhất lớp . Hs: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm. - Nhận xét bạn đọc. - Đại diện một số nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất, hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc Bóp nát quả cam - Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc. Toán Ôn tập về các phép tính với phân số - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài đọc. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv: yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Hs: Đọc thầm bài và tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi trong sgk. Người ông dành những quả đào cho ai ? Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - hs nêu yêu cầu a, 6’ 2 Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi trong sgk. Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?..... Hs: Làm bài tập 2 a, 6’ 3 Hs: nêu câu trả lời tìm hiểu bài - Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. - Để được nói 2 tiếng xin đánh. - Luyện đọc lại. - Hs đọc nối tiếp nhau theo đoạn. - Nhận xét bạn đọc. Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 - hs nêu yêu cầu. a,(do7 RG cho 7; 3 RG cho3) b, do số bị chia bằng số chia 6’ 4 Gv : tổ chức cho hs thi đọc phân vai toàn chuyện . - yêu cầu hs đọc phân vai trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương hs. Hs: Làm bài tập 4 - HS nêu yêu cầu. Bài giải a, Chu vi tờ giấy hình vuông là: ( m ) Diện tích tờ giấy hình vuông là: ( m2) b, Diện tích 1 ô vuông là: ( m 2) Số ô vuông được cắt là: ( ô vuông) 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán ôn tập các số trong phạm vi 100 - Giúp HS củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Đạo đức Dành cho địa phương - Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phương. - Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông. II. Đồ dùng III. HĐ DH Tg HĐ ... ian cao, rộng? - Tìm câu thơ nói về tiếng hót của chim chiền chiện?... - Hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm va học thuộc lòng 6’ 5 Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3 - Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN. + Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng Hs: Luyện đọc diễn cảm theo nhóm. - Nhận xét bạn đọc. - Đại diện một số nhóm thi đọc. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất, hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 4 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Chính tả: (Nghe – viết) Lượm Nghe - viết chính xác, trình bày đúng dòng đầu của bài thơ Lượm - Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn. Mĩ thuật Vẽ tranh đề tài: Vui chơi trong ngày hè. - Học sinh biết nêu nội dung và chọn vẽ được trnah theo đề tài: Vui chơi ngày hè. - Học sinh yêu thích môn học III. HĐ DH Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : viết bảng con : lao xao, xoè cánh Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Gv : đọc bài chính tả, gọi 1,2 em đọc lại bài . - Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài chính tả và tìm từ khó viết trong bài . Hs : quan sát và nêu nhận xét - Nêu nội dung tranh ? - hình ản nào là chính ? hình ảnh nào là phụ ? - Màu sắc trong tranh như thế nào ? 9’ 2 Hs : nhìn bảng đọc thầm bài chính tả tìm hiểu nội dung và tìm từ khó viết trong bài chính tả . - Nêu các từ khó viết , luyện viết vào giấy nháp . - Nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: Cho hs nêu nhận xét. - Hướng dẫn hs vẽ tranh theo đề tài. - Chọn nội dung - Vẽ theo ý thích. 12’ 3 Gv : Đọc cho HS viết bài chính tả vào vở . - Đọc lại cho hs soát lỗi chính tả - Chấm chữa bài chính tả nhận xét - Hướng dẫn hs làm bài tập. Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 4 Hs : đọc yêu cầu làm bài 2a. a. (sen, xen) - hoa sen, xen kẽ (xưa, sưa) - ngày xưa, say sưa Gv: Tổ chức cho HS trưng bày bài vẽ. - Gv đưa ra các tiêu chuẩn đánh giá. - Nhận xét. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết5: Hoạt động ngoài giờ. Ngày soạn: 8/5/08 Ngày giảng: Thứ bảy ngày 10 tháng 4 năm 2008 Tiết 1 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán ôn tập về phép nhân và phép chia Giúp HS củng cố về: - Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học - Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ) - Tìm một thừa số chia biết. Giải toán về phép nhân. Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn. - Hiểu các yêu cầu trong thư chuyển tiền. - Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát GV: yêu cầu hs làm bài 2 tiết trước Hát Hs nêu lại nội dung tiết trước. 5’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả. a) 2x8 = 16 12 : 2 = 6 2x9 = 18 18 : 3 = 6 3x9 = 27 12 :3 = 4 b) 20x4 = 80 30x3 = 90 30x2 = 60 80: 4 = 20 90 : 3= 30 60 : 2= 30 Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - HS đọc y/c bài tập. - Giải nghĩa một số từ viết tắt. - 2 hs nối tiếp đọc nội dung của mẫu thu chuyển tiền. - Cả lớp điền vào nội dung Thu chuyển tiền. - Một số hs đọc trước lớp. - Nhận xét. 9’ 2 GV: nhẫn ét chữa bài 1. - Hướng dẫn hs làm bài 2 4 x 6 + 16 =24 + 16= 40 5 x 7 + 25 = 35 + 25= 60 20 : 4 x 6 = 5 x 6= 30 Hs: Làm bài tập 2 - Nêu yêu cầu. - Hs viết vào mẫu Thư chuyển tiền. 7’ 3 Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả . Bài giải - Số HS lớp 2 A có là : 3 x 8 = 24 (học sinh) Đ/S: 24 (học sinh ) Gv: Chữa bài tập 2 - Gọi một vài hs đọc nội dung thư của mình. - Nhận xét, tuyên dương hs. 8’ 4 Gv: nhận xét chữa bài 3, hướng dẫn hs làm bài 4. + Hình a đã được khoanh vào 1 số hình tròn 3 - Làm bài 5 nêu kêt quả . a. x : 3 = 5 x= 5x3 x= 15 Hs: Nhắc lại nội dung bài. - Lấy vở ghi bài. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập làm văn đáp lời an ủi kể chuyện được chứng kiến - Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi - Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc các bạn em. Toán Ôn tập về đại lượng - Giúp hs ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ. III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS làm bài tập 2, bài tập 3 Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 GV: cho hs quan sát tranh sgk - Hướng dẫn làm bài tập1 - Yêu cầu hs thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp Hs: làm bài tập 1 - Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm phần a,b dòng 1. - + 6195 5342 2785 4185 8980 1157 6’ 2 Hs : thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp a. Dạ em cảm ơn cô ! b. Cảm ơn bạn c. Cháu cảm ơn bà ạ. Gv : Hướng dẫn làm bài tập 2 a, X + 126 = 480 X = 480 - 126 X =354 b. X – 209 = 435 X =435+209 X = 644 - Làm bài tập 3 a+b=b+a; a- 0 = a. (a+b)+c = a + (b+c); a - a = 0 7’ 3 Gv: nhận xét bổ sung cho hs . - Hướng dẫn hs làm bài 3. - Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu. Hs: làm bài 4 - Giảm tải giảm phần a. 168+2080+32 = (168+32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280. Phần còn lại làm tương tự 6’ 4 Hs : làm bài 3, viết 3, 4 câu. về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) - Viết vào vở , nối tiếp nhau đọc trước lớp . - Nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: Hướng dẫn làm bài tập 5 Bài giải Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là: 1475 - 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1475 - 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ2 NTĐ4 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc Học hát : Dành cho điạ phương - Giúp hs ôn lại các bài hát đã học và hát đúng các bài hát em yêu thích . Âm nhạc Học bài hát tự chọn - Hát đúng giai điệu và lời của bài: Mơ ước ngày mai. III. HĐ DH Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hát 7’ 1 Gv: tổ chức cho hs ôn lại các bài hát đã học . Hs: Đọc thầm lời ca của bài hát. 12’ 2 Hs : Ôn 3 bài hát Bài : Chim chích bông. Bài : Chú ếch con. Bài : Bắc kim thang Gv: Dạy bài hát "Mơ ước ngày mai". - GV hát mẫu bài hát lần 1. - GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích. 8’ 3 GV: Hướng dẫn hs hát - Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ -Tổ chức cho hs - Hát nối tiếp theo nhóm (N5) -- Kết hợp trò chơi - Tập đọc theo tiết tấu Hs: Ôn bài hát vừa học - HS nghe lại bài hát. - Hát theo tổ , cả lớp 7’ 4 Hs : hát kết hợp biểu diễn kết hợp phụ hoạ - Hát nối tiếp theo nhóm (N5) - Tập đọc theo tiết tấu Gv: Hs hát lại bài hát Mơ ước ngày mai. - Nêu cảm nhận khi hát. Tiết 4: NTĐ4: Khoa học Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết: - Vẽ và trình bày sơ đồơmois quan hệ giũa bò và cỏ. - Nêu một số VD khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu học tập, giấy, bút vẽ. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức(2) 2.Kiểm tra bài cũ (3) - Nêu một số thức ăn trong tự nhiên? 3, Bài mới (30) * HĐ1:Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa các sinh vật với các yếu tố vô sinh Mục tiêu: Vẽ và trình bày sô đồ quan hệ giữa bò và cỏ. B1: Tìm hiểu hình 132 sgk - Thức ăn của bò là gì? - Giữa bò và cỏ có mối quan hệ NTN - Phân bò được phân hủy trở thành chất gì cung cấp cho cỏ? - Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì? B2: Làm vịêc theo nhóm - Chia nhóm phát giấy vẽ: B3: TReo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp. KL: Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh * HĐ2: Hình thành KN chuỗi thức ăn Mục tiêu: Nêu được một số KN khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên - Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn B1: Làm theo cặp - Kể những gì được vẽ trong sơ đồ? - Mối quan hệ thức ăn trong sơ đồ đó - Chuỗi thức ăn là gì? - Trong TN có một hàng những chuỗi thức ăn, chuỗi thức ăn đó bắt nguồn từ đâu? 4. Củng cố - dặn dò (5) - Nhắc lại ND bài CBB: Ôn tập thực vật và động vật - hát - 2,3 h/s nêu- lớp NX - Cỏ - Cỏ là thức ăn của bò - Chất khoáng - Phân bò là thức ăn của cỏ - Nhận giấy vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ Phân bò-> cỏ - > bò - Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn H2 - Cỏ, thỏ, cáo, vi khuẩn - Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo là thức ăn của nhóm vi khuẩn hoại sinh và các xác chết hữu cơ-> chất khoáng( chất vô cơ) - Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên được gọi là chuỗi thức ăn - Có rất nhiều chuỗi thức ăn Tiết 5: NTĐ4: Thể dục Môn thể thao tự chọn I. Mục tiêu: 1. KT: Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Trò chơi con sâu đo. 2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi nhiệt tình, chủ động. 3. TĐ: Hs yêu thích môn học. II. Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn. - Phương tiện: Còi. cầu, bóng. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. 6 - 10 p - ĐHT + + + + - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - Gv nhận lớp phổ biến nội dung. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. - Khởi động xoay các khớp. + Ôn bài TDPTC. G + + + + + + + + - ĐHTL : 2. Phần cơ bản: 18 - 22 p a. Đá cầu: - Ôn tâng cầu bằng đùi. - Cán sự điều khiển. - Chia tổ tập luyện. Tập thể thi. - ĐHTL: N3. - Thi theo nhóm chọn hs có kết quả ném tốt nhất. - Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi, một nhóm chơi thử, sau chơi chính thức và thi đua giữa các nhóm. - Ôn chuyền cầu: - Thi ném bóng trúng đích. b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo. - ĐHTL: - 3. Phần kết thúc. 4 - 6 p - Gv cùng hs hệ thống bài. - Hs đi đều hát vỗ tay. - Gv nx, đánh giá kết quả giờ học. - ĐHTT: Tiết 6 Sinh hoạt lớp. Nhận xét tuần 31 I. Chuyên cần - Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự do hay đi học muộn. II. Học tập: - Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trước khi đến lớp, trong lớp đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS chưa ý thức tự giác trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. Còn hay mất trật tự trong giờ học - Giờ truy bài vẫn còn một số HS hay mất trật tự. III. Đạo đức: - Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện tượng mất đoàn kết. IV. Thể dục- Vệ sinh: - Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ.
Tài liệu đính kèm: