Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 14 năm 2007

Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 14 năm 2007

Môn

Tên bài

I. Mục tiêu Toán

65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 – 29

Giúp học sinh:

- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số.

- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn. Chính tả

Nghe viết: Chiếc áo búp bê.

- Học sinh nghe đọc viét đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê.

- Làm đúng các bài tập phân biệt cac tiếng có âm vần dễ lẫn pháy âm sai s/x hoặc ât/âc

 

doc 24 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 862Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp ghép 2 + 4 - Tuần 14 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/12/07
Ngày giảng:Thứ ba ngày 11 tháng12 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 – 29
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số.
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn.
Chính tả
Nghe viết: Chiếc áo búp bê.
- Học sinh nghe đọc viét đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê. 
- Làm đúng các bài tập phân biệt cac tiếng có âm vần dễ lẫn pháy âm sai s/x hoặc ât/âc
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu bài tập.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước
 Hát
7’
1
Gv: Giới thiệu phép trừ: 65 – 38
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính 
- Nêu lại cách đặt tính và tính
Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 làm tương tự.
Hs: đọc đoạn viết.
- Nêu nội dung chính?
- HS viết một số từ dễ viết sai.
8’
2
Hs: làm bài tập 1
 85 55 95
 27 18 46 
 58 37 49
Gv: Đọc cho hs viết bài.
- Quan sát, nhắc nhở hs viết bài.
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Thu, chấm một số bài.
- Nhận xét bài viết của hs.
6’
3
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
+ 86 trừ 8 bằng 80, viết 80 vào ô trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70 vào ô trống.
Hs: Làm bài tập 2a
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Làm bài theo nhóm.
Thứ tự các từ cần điền là: xinh, xóm, xít, xanh, sao, súng, sờ, xinh..
4’
4
Hs: Làm bài tập 3
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 3a.
- Tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x
+ Sâu, siêng năng, sung sướng,...
+ Xanh, xa, xấu, xanh biếc,...
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Mĩ thuật
Vẽ trang trí: Vẽ tiếp họa tiết vào hình vuông và vẽ màu
- Học sinh nhận biết được cách sắp xếp (bố cục) một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình vuông.
- Vẽ tiếp được hoạ tiết vào hình vuông.
- Yêu thích môn vẽ, cảm nhận được cái đẹp về hoạ tiết trong hình vuông.
Toán
Chia cho số có một chữ số.
- Giúp học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số 
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Một vài đồ vật dạng hình vuông có trang trí.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra đồ dùng của hs.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trớc.
6’
1
Hs: Quan sát và nhận xét một số đồ vật dạng hình vuông có trang trí.
Gv: *Trường hợp chia hết:
- Phép tính: 128472 : 6 = ?
- Yêu cầu đặt tính và tính.
* Trường hợp chia có dư:
- Phép chia: 230859 : 5 = ?
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện chia như trường hợp chia hết.
6’
2
Gv: Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Vẻ đẹp của các hình vuông được trang trí như thế nào ?
- Kể tên những đồ vật dạng hình vuông được dùng trong gia đình ?
- Các hoạ tiết dùng để trang trí là gì?
Hs: Làm bài tập 1
Đặt tính rồi tính.
- hs làm bài cá nhân.
278157 3 304968 4
 08 92719 24 76242
 21 09
 05 16
 27 08
 0 0
6’
3
Hs: quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi
- Em thấy các hoạ tiết như thế nào ?
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
Bài giải:
Mỗi bể đó có số lít xăng là:
 128610 : 6 = 21435 ( l)
 Đáp số: 21435 l.
12’
4
Gv: Hướng dẫn hs vẽ tiếp hoạ tiết và hình vuông.
- Quan sát, giúp đỡ hs.
Hs: làm bài tập 3 vào vở
 Bài giải
Có thể xếp được vào nhiều nhất số hộp và thừa số áo là:
 187250 : 8 = 23406 ( hộp) dư 2 áo.
 Đáp số: 23406 hộp thừa 2 áo.
5’
5
Hs: Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, bình chọn bài đẹp nhất.
Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 3.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Kể chuyện
Câu chuyện bó đũa
- Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng tự nhiên biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi lời kể với điệu bộ nét mặt phù hợp với nội dung câu chuyện.
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu hỏi.
- Luyện tập nhận biết một từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
- Bước đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- 5 tranh minh hoạ nội dung truyện.
- Phiếu bài tập 
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
7’
1
Gv: Giới thiệu bài
- Kể từng đoạn theo tranh. 
- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5 tranh.
- Hướng dẫn hs kể theo tranh.
Hs: Làm bài tập 1
+ Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?
+ Trước giờ học các em thường làm gì?
+ Bến cảng như thế nào?
+ Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?
6’
2
Hs: Kể chuyện trong nhóm.
- HS quan sát từng tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.
- Nhận xét bạn kể.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
Đặt câu hỏi với mỗi từ: ai, cái gì, làm gì, thế nào, vì sao, bao giờ, ở đâu.
- Hs đặt câu: 
+ Ai đọc hay nhất lớp?
+ Cái gì dùng để lợp nhà?
7’
3
Gv: Đại diện các nhóm thi kể.
- Yêu cầu các nhóm tự phân vai (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con).
- Yêu cầu các nhóm thi dựng lại câu chuyện.
Hs : Làm bài tập 3
Tìm từ nghi vấn trong các câu hỏi.
- HS xác định các từ nghi vấn.
+ Có phải – không?
+ Phải không?
+ à?
8’
4
Hs: Nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện.
- Nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm bài tập 4
Đặt câu hỏi với mỗi từ hoặc cặp từ nghi vấn vừa tìm được.
- HS đặt câu, nêu câu đã đặt.
Bài 5
- HS xác định câu hỏi và câu không phải là câu hỏi.
+ Câu hỏi: a, d.
+ Câu không phải là câu hỏi: b, c, e.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Chính tả( Nghe viết)
Câu chuyện bó đũa
- Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa
- Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc.
Lịch sử
Nhà Trần thành lập.
Học xong bài này học sinh biết: 
- Hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.
- Về cơ bản, Nhà Trần cũng giống nhà Lí về tổ chức nhà nước, luật pháp và quân đội. đặc biệt là mối quan hệ giữa vua với quan, vua với dân rất gần với nhau.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Viết nội dung bài tập 2 a, b hoặc c
- Phiếu học tập của học sinh.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trớc.
10’
1
Gv: nêu mục đích, yêu cầu.
- Đọc bài viết , hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung .
- Yêu cầu hs tìm từ khó viết trong bài .
Hs: Thảo luận theo nhóm làm phiếu bài tập:
- Đánh dấu x vào trước chính sách nào được nhà Trần thực hiện:
+ Đứng đầu nhà nước là vua.
+ Vua đặt lệ nhường ngôi sớm cho con.
+ Lập Hà đê sứ, khuyến nông sứ, đồn điền sứ.
+ Cả nước chia thành các lộ, phủ, châu, huyện xã.
6’
2
Hs : đọc bài viết chính tả , nêu nội dung bài .
- Tìm từ khó viết trong bài.
- Luyện viết ra bảng con.
Gv: Cho các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận.
11’
3
Gv : hướng dẫn hs viết bài chính tả vào vở .
- Đọc bài cho hs chép bài chính tả vào vở .
- Thu, chấm một số bài.
Hs: Thảo luận nhóm
- Trình bày những chính sách về tổ chức nhà nước được nhà Trần thực hiện ?
- Những sự việc nào trong bài chứng tỏ rằng giữa vua với quan và giữa vua với dân chúng dưới thời nhà Trần chưa có sự cách biệt quá xa?
6’
4
Hs: Làm bài tập 2
a, l/n: lên bảng, nên người,
 ăn no, lo lắng.
b, i/iê: mải miết, chim sẻ, 
 điểm mười
Gv: Cho các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Đặt chuông trước cung điện để nhân dân đánh chuông khi có điều oan ức hoặc cầu xin
+ Sau các buổi yến tiệc, có lúc vua và các quan có lúc nắm tay nhau ca hát vui vẻ.
4’
5
Gv: Chữa bài 2
- Hướng dẫn làm bài 3
- Các tiếng có chứa âm đầu l hay n ?
- Chỉ người sinh ra bố ? - Ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng ?- Lạnh
Hs: Một vài hs đọc ghi nhớ trong SGK.
- Lấy vở ghi bài.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung.
Tiết 5: Thể dục
Trò chơi: Vòng tròn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Học trò chơi: Vòng tròn
2. Kỹ năng:
- Biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 3 vòng.
III. Nội dung - phương pháp:(35)
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. phần Mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
6'
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ chân, tay đầu gối, hông
- Giậm chân tại chỗ
2-3l
X X X X X 
X X X X X D
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Đi dắt tay nhau chuyển thành đội hình vòng tròn.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Cán sự điều khiển
B. Phần cơ bản:
24'
- Học trò chơi: Vòng tròn
Đội hình trò chơi
- Chuyển đội hình vòng tròn.
- Tập nhún chân
- Tập đi nhún chân
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng.
- Trò chơi do GV chọn
ĐHKT
C.Phần kết thúc
5'
X X X X X 
- Nhận xét tiết học.
X X X X X D
- Giao bài về nhà.
X X X X X
Ngày giảng: 10/12/07
Ngày soạn: Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc
Nhắn tin
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật.
- Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý).
Toán
Luyện tập
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Thực hiện quy tắc chia một tổng ( hiệu ) cho một số.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
Hát
- Kiểm ra bài làm ở nhà của HS.
7’
1
 Gv : giới thiệu bài.
- đọc mẫu toàn bài .
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
Hs: làm bài tập 1
- HS nêu yêu cầu của bài.
67484 7 42789 5
 44 964 27 85571
 28 28
 04 39
 9 
 4
2
Hs : luyện đọc trong nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét , đánh giá cho nhau 
- 1,2em đọc toàn bài trước lớp
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
 - HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu.
6’
3
Gv : hướng dẫn hs tìm hiểu bài 
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy ?
- Chị Nga nhắn Linh những gì ?
- Hà nhắn Linh những gì ?.. 
Hs: làm bài tập 2
a, Số lớn là: (42506 + 18472) : 2 = 30489
Số bé là: 30489 – 18 ... nhà bị ngộ độc.
Kĩ thuật
Thêu móc xích(t2)
- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
- Thêu được các mũi thêu móc xích.
- Học sinh hứng thú học thêu.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Một vài vỏ hộp hoá chất thuốc tây.
Tranh quy trình thêu móc xích.
- Mẫu thêu móc xích.
- Vật liệu và dụng cụ thêu
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hs nêu lại nội dung tiết trước.
 Hát
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
6’
1
Gv: Hướng dẫn hs chơi trò chơi khởi động: Bắt muỗi.
Hs: Nhắc lại các bước thêu móc xích.
- Nhận xét.
9’
2
Hs: Thảo luận nhóm 4
- Quan sát hình 1, 2, 3.
H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ?
H2: Trên bàn đang có những thứ gì?
- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ăn
Gv: Nhắc lại các bước thêu móc xích.
- Cho một vài hs nhắc lại.
- Hướng dẫn hs thực hành.
7’
3
Gv: Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có ruồi đậu vào
Hs: Thực hành thêu móc xích theo hướng dẫn của giáo viên.
6’
4
Hs: Thảo luận nhóm 4
- quan sát H4, 5, 6
- Chỉ và nói mọi người đang làm gì?
- Nêu tác dụng của việc làm đó ?
Gv: Quan sát, giúp đỡ hs hoàn thành sản phẩm.
5’
5
Gv: Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận chung.
Hs: Trưng bày sản phẩm.
- nhận xét, bình chọn sản phẩm đẹp nhất.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 5
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tăng cường tiếng việt
Luyện viết
- Giúp hs tập chép, trình bày đúng chính tả một đoạn trong bài : Nhắn tin.
Tập làm văn
Thế nào là miêu tả?
- Hiểu được thế nào là miêu tả?
- Bước đầu viết được đoạn văn miêu tả?
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Bảng phụ chép một đoạn bài : Nhắn tin
- Bảng viết nội dung bài tập 2.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
 Hát
7’
1
Gv: Đọc bài chính tả sắp viết.
- Nêu nội dung chính?
- Nêu những từ khó viết trong bài?
Hs: Làm bài tập 1 Phần Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc đoạn văn.
- Đoạn văn miêu tả cây sòi, cây cơm nguội, lạch nước.
5’
2
Hs: Nêu những từ khó viết, dẽ viết sai trong bài.
- Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2 phần nhận xét.
Viết vào bảng những điều em hình dung được về các sự vật trên theo lời miêu tả.
Bài 3
- Qua nét miêu tả trên, tác giả đã quan sát bằng những giác quan : bằng mắt, tai,..
- Quan sát kĩ đối tượng bằng nhiều giác quan.
- HS nêu ghi nhớ.
11’
3
Gv: Hướng dẫn hs tập chép bài chính tả: Nhắn tin.
- Quan sát, giúp đỡ hs yếu viết bài.
Hs: Làm bài tập 1 Phần Luyện tập.
- HS đọc lại truyện: Chú đất Nung
- HS đọc các câu văn miêu tả có trong truyện.
6’
4
Hs: Tiếp tục tập chép bài vào vở.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
Em thích hình ảnh nào trong đoạn trích dưới đây, viết 1-2 câu văn miêu tả hình ảnh đó.
5’
5
Gv: Thu, chấm một số bài của học sinh.
- Nhận xét bài viết của một số em.
- Tuyên dương những em trình bày sạch sẽ, nắn nót.
- Hướng dẫn hs về nhà luyện viết thêm.
Hs: Làm bài tập 2
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu hình ảnh mình thích và đọc câu văn miêu tả hình ảnh đó.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Ngày giảng: 12/12/07
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2007
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
Luyện tập
 Giúp HS:
- Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập.
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ.
- Tiếp tục làm quan với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng.
Tập làm văn
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
- Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả đồ vật.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trớc.
 Hát
6’
1
Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1
18 – 9 =9 12 – 3= 9
16 – 8 = 8 15 – 7= 8
16 – 7 = 9 14 – 6= 8
...
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1phần Nhận xét..
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ mới.
- Bài văn tả cái gì?
- Tìm phần mở bài và kết bài? mỗi phần ấy nói lên điều gì?
- Cách mở bài và kết bài đó giống và khác nhau như thế nào so với mở bài và kết bài trong văn kể chuyện?
6’
2
Hs: làm bài tập 2
Đặt tính rồi tính
 _35 _57 _ 63
 8 9 5
 27 48 58
Hs: Làm bài tập 2 phần nhận xét.
- Khi tả một đồ vật cần: ta cần tả bao quát toàn bộ đồ vật, sau đó đi vào tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật, kết hợp thể hiện tình cảm với đồ vật
- Nêu ghi nhớ trong SGK.
6’
3
 Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
a) x + 7 = 21 
 x = 21 – 7 
 x = 4
b) 8 + x = 42
 x = 42 – 8
 x = 34
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 phần Luyện tập.
- Đoạn văn tả cái trống.
- Câu văn tả bao quát cái trống ?
- Nêu tên những bộ phận của cái trống được miêu tả?
- Tìm từ ngữ tả hình dáng, âm thanh của cái trống?
- Viết thêm phần mở bài và kết bài để thành bài văn hoàn chỉnh.
6’
4
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 4
 Bài giải
Thùng bé có số đường là:
45 – 6 = 39 (kg)
 Đáp số: 39 kg
Bài 5
- HS quan sát đoạn thẳng dài 1dm
1dm = 10cm
- Nhận xét đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng dài 10cm (khoảng 1cm).
Hs: viết phần mở bài và kết bài để hoàn chỉnh bài văn.
- Một số hs đọc trước lớp.
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 2
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
Tập làm văn
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi viết nhắn tin.
Toán
Chia một tích cho 1 số
I. Mục tiêu
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh.
- Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.
Giúp học sinh;
- Nhận biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán hợp lí, thuận tiện.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trớc.
6’
1
Hs: làm bài tập 1
a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn
b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến...
Gv : Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức
- GV viết các biểu thức lên bảng.
- Yêu cầu HS tính.
- So sánh giá trị của các biểu thức.
- Kết luận.
7’
2
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
- HS nhớ tình huống để viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý
Hs: Làm bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu.
- Tính bằng hai cách.
10’
3
Hs: Làm bài tập 2
Suy nghĩ và viết bài.
Vd: 5giờ chiều
Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về.
 Con
 Tường Linh
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
- HS lựa chọn cách tính thuận tiện nhất để tính.
6’
4
Gv: Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn người viết hay nhất.
Hs: làm bài tập 3
Bài giải
Cửa hàng đã bán được số vải là:
 (5 x 30) : 5 = 30 ( m)
 Đáp số: 30 m.
1’
Dặn dò
 Nhận xét chung
Tiết 3: Âm nhạc: Học chung
ôn tập bài hát: chiến sĩ tí hon
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Hát đồng đều, rõ lời.
- Tập trình diễn bài hát kết hợp vận đồng phụ hoạ.
- Tập đọc thơ theo âm hình tiết tấu.
II. chuẩn bị:
- Tranh ảnh bồ đội duyệt binh trong các ngày lễ
- Một số nhạc cụ.
III. Các hoạt động dạy học.(35)
a. Kiểm tra bài cũ:(4)
- Ôn hát bài: "Chiến sĩ tí hon"
- 3 HS lên hát
- Nhận xét cho điểm
b. Bài mới:(28)
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Chiến sĩ ti hon
- GV giới thiệu tranh ảnh bộ đội duyệt binh
- HS quan sát tranh
- GV cho hát tập thể
- Cả lớp hát tập thể
- Yêu cầu HS tập hát theo tổ, nhóm
- HS thực hiện 
*Hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.
- HS lần lượt tập gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu.0
*Tập biểu diễn bài hát trước lớp 
- HS thực hiện (tốp cả hoặc đơn ca)
*Hoạt động 2: Tập đọc thơ theo tiết tấu.
- Trăng ơiđến 
- Hay chơi
- Trăng quả bóng
- Đứatrời.
- GV vận dụng đọc các bài thơ khác
*Hoạt động 3: Trò chơi
- GV hướng dẫn cách chơi
- Thay lời bài hát bằng những âm thanh tượng trưng cho tiếng đàn, tiếng kèn, tiếng trống và kết hợp động tác.
VD: Tò te, te, tò te
 Tùng tung
 Tình tinh
 các chiến sĩ tí hon hát vang lên nào.
C. Củng cố - dặn dò:(2)
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại bài hát cho thuộc.
Tiết 4: Thể dục: Học chung
trò chơi: vòng tròn 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục học trò chơi vòng tròn.
2. Kỹ năng:
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi theo vần điệu ở mức ban đầu.
- Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác, đều và đẹp.
3. Thái độ:
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm:
- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi 
Iii. Nội dung và phương pháp:(35)
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
A. Phần mở đầu: 
1. Nhận lớp: 
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
6-7'
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
D
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài tập.
2. Khởi động: 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát chạy nhẹ nhàng 60-80m vòng tròn.
 X X X X X
 X X X X X
 X X X X X D 
b. Phần cơ bản:
20-25
- Trò chơi: Vòng tròn
- Cán sự điều khiển
- Nêu tên chuyển từ 1 thành 2 vòng tròn và ngược lại.
- Ôn vỗ tay nghiêng người múa, nhún chân.
- Đứng quay mặt vào tâm đọc câu vỗ tay vòng tròn theo nhịp 1-8 vòng tròn – từ 1 vòng tròn, chúng ta cùng nhau, chuyển thành hai vòng tròn.
- Đi đều 2 - 4 hàng dọc.
C. Phần kết thúc:
6
ĐHKT
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng.
8-10L
6-10L
 X X X X X
 X X X X X
 X X X X X D 
- Nhận xét tiết học
1'
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 14
A- Mục đích yêu cầu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
I- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
	 - Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
	 - ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại:	 - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập 
	- Chưa có ý thức học bài ở nhà.
	- Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến . 
II- Phương hớng tuần 15
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN14.doc