TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
- Biết tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.
- BT cần làm:B1(a,b, c,d,e);B2(cột1,2,3); B3.
-GiáodụcHStính cẩn thận,chính xác,khoa học.
Phóng to hình vẽ của phần bài học trên bảng?
Tuần 10 Thứ hai ngày 18 tháng10 năm 2010 Tiết 1 CHÀO CỜ ------------------------------------ Tiết 2 : NTĐ1 NTĐ2 HäC VÇN : ÔN TẬP I. MơC TI£U: - §äc ®ỵc c¸c vÇn cã kÕt thĩc b»ng i/y; tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 32-®Õn bµi 37. - ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 32-®Õn bµi 37. - Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: C©y khÕ. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76. -Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế Toán (Tiết 45) TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG - Biết tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán có 1 phép trừ. - BT cần làm:B1(a,b, c,d,e);B2(cột1,2,3); B3. -GiáodụcHStính cẩn thận,chính xác,khoa học. Phóng to hình vẽ của phần bài học trên bảng? III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng.. Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Hoạt động 1- Treo lên bảng hình vẽ một trong phần bài học. - Lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả là 10 ô vuông, ta viết x + 4 = 10 (viết bảng). - Nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng x + 4 =10 Hoạt động 2:Luyện tập * Bài 1: ND ĐC ý g. - GV nhận xét, chấm điểm. Kết quả: b) 5 ; c) 6 ; d) 11 ; e) 10 * Bài 2:ND ĐC cột 5,6,7. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài. * Bài 3: H.dẫn rồi cho HS tự làm. GV chấm và sửa bài 4. Nhận xét – Dặn dò: - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ1 NTĐ2 HäC VÇN : ÔN TẬP(Tiết 2) I. MơC TI£U: - §äc ®ỵc c¸c vÇn cã kÕt thĩc b»ng i/y; tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 32-®Õn bµi 37. - ViÕt ®ỵc c¸c vÇn, tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 32-®Õn bµi 37. - Nghe hiĨu vµ kĨ ®ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: C©y khÕ. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76. -Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế TIẾNG VIỆT ÔN TẬP,KIỂM TRA GIỮA HKI(TIẾT 7) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (BT3). -Yêu thích môn Tiếng Việt. - Phiếu ghi các bài học thuộc III/ Hoạt động dạy học: Hát. Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió từ tay mẹ Ru bé ngũ say. Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con từ:mâybay, tuổi thơ. Luyện viết vở TV Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”. GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế. Ý nghĩa câu chuyện: 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Học bài, xem bài ở nhà. Hoạt động 1: Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách Gv hướng dẫn hs đọc thêm bài cô giáo lớp em * Bài 1: (Miệng) Hoạt động 2: Nói lời mời, nhờ, đề nghị * Bài 2: (Viết) - Hướng dẫn cách viết . Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam (20/11) nhé! (lời nhờ) Để bắt đầu buổi liên hoan van nghệ xin mời các bạn cùng hát chung bài “Bốn phương trời” nhé! (lời mời). Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô! (lời đề nghị). - Ghi bảng những lời nói hay. Ị Nhận xét, tuyên dương. 4. Nhận xét – Dặn dò: - Chuẩn bị: Kiểm tra GKI. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 4 : NTĐ1 NTĐ2 Tự nhiên và xã hội ÔNTẬP:CONNGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I/. MỤC TIÊU : -Học sinh củng cố lại các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . -Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt -Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khăc phục các hành vi có hại cho sức khoẻ. II/. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh về các hoạt đọng học tập , vui chơi (theo SGK) Thủ công (Tiết 9) GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (Tiết 2) - Biết cách gấp thuyện phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy khôngù mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Với HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy khôngù mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng. - HS hứng thú, yêu thích gấp thuyền. TTCC1, 2, 3 NX2 (cả lớp). Mẫu gấp thuyền phẳng đáy khôngù mui. (Giấy thủ công) Giấy thủ công. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/. Ơån Định : (1’) 2/. Bài Cũ (5’) 3/. Bài Mới : (25’) hoạt động 1 (7’) thảo luận cả lớp -Treo tranh phóng to lên bảng . Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? Cơ thể người gồm có mấy phần ? Gồm những phần nào ? -Giáo viên treo tranh: -Giáo viên treo tranh vẽ những hành động có hại cho sức khoẻ , các giác quan của cơ thể cho Học sinh quan sát Nếu bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào ? HOẠT ĐỘNG 2: NHỚ VÀKỂ TÊN CÁC VIỆC LÀM ĐỂ GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ.. Đặt câu hỏi . + Các em hãy nhớ và kể lại ( từ sáng đến khi đi ngủ) mình đã là những việc gì? + Buổi trưa, em thường ăn gì ? Em ăn có đủ no không? + Trước khi ăn em phải làm gì ? + Sau mỗi khi ăn cơm xong em thường làm gì? + Trước khi đi ngủ, em thường làm gì? + Cả lớp cùng hát “ Năm ngón tay xinh”. HOẠT ĐỘNG 3 : ( ’) Trò chơi: Mỗi ngày của gia đình Hoa . -Giáo viên chia mỗi nhóm 4 Học sinh và phân chia vai diện . Giáo viên hướng dẫn Học sinh thực hiện đóng vai theo các hoạt động trong ngày của mỗi gia đình Hoa. 4/. DẶN DÒ(3’) -Chuẩn bị :Xem trước bài“Gia đình em” Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét - GV mở dần mẫu thuyền phẳng đáy không mui cho đến khi là tờ giấy hình chữ nhật ban đầu. Sau đó gấp lại theo nếp gấp để được thuyền mẫu giúp HS sơ bộ biết được cách gấp thuyền phẳng đáy không ù mui. Hoạt động 2 Thực hành * Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. * Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều. * Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền. * Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy không mui - GV gọi 2 HS lên thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng đáy khôngù mui. - GV tổ chức cho HS gấp thuyền phẳng đáykhôngù mui bằng giấy màu. Gv theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng Gv cho hs trưng bầy sản phẩm Chọn ra sản phẩm đẹp 4. Nhận xét – Dặn dò: - GDSDNLTK&HQ(Liên hệ): Muớn di chuyển thuyền có thể dùng sức gió (gắn thêm buờm cho thuyền), hoặc phải chèo thuyền. - Về nhà tập gấp nhiều lần cho thành thạo. - Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 1). GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 5 : NTĐ1 NTĐ2 Thủ công XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2) I/ Mục tiêu biết xé, dán hình cây đơn giản. xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng. giáo dục HS yêu thích môn học, qúi trọng thành quả laođộng . II/ CHUẨN BỊ: bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công,hồ dán, khăn lau tay,giấy trắng Tự nhiên xã hội ( Tiết 9) ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. - Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ. * GD BVMT (Bộ phận) :Có ý thức giữ vệ sinh ăn uống : rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu tiện ; ăn chín, uống sôi, . TTCC 1, 2, 3 của NX 2 : Cả lớp. Tranh vẽ trong SGK trang 20, 21. SGK Tự nhiên xã hội. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/ Ơån Định: (1’) Hát 2/ Bài cũ: Xé, dán hình cây . - Kiểm tra dụng cụ học tập _đặt dụng cụ học tập lên bàn - Nhận xét chung 3/ Bài mới: “Xé, dán hình cây đơn giản” -HS nhắc lại cách xé dán Xé hình tán lá: Xé tán lá tròn: - Đính mẫu qui trình 1: - quan sát mẫu - GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây hướng dẫn cách vẽ: - Xé rời hình vuông ra khỏi giấy màu - Xé 4 góc hìnhvuông , điều chỉnh thành hình tròn. Xé tán lá cây dài: - Đính mẫu qui trình 2: lấy tờ giấy màu xanh đậm ( vàng),hướng dẫn vẽ tương tự qui trình 1 để được hình chữ nhật. -Xé rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu. Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc của hình chữ nhật chỉnh sửa tạo tán lá dài. Xé hình thân cây: GV Hướng dẫn dán hình: Hoạt động 3: (20’) Thực hành -Cho hs quan sát mẫu gợi ý -Gv theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng. -Nhận xét. 4.Củng cố: (3’) Nhận xét bài làm của hs ( 5 bài). 5. Dặn dò (2’) Chuẩn bị bài “xé, dán hình ngôi nhà” Nhận xét tiết học: Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun. Các em đã bao giờ bị đau bụng, hay tiêu chảy, tiêu ra giun, buồn nôn và chống mặt chưa? - GV chốt ý. - GV yêu cầu cả lớp thảo luận lần lượt từng câu hỏi: Giun thường sống ở đau trong cơ thể? Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể? Nêu tác hại do giun gây ra. Hoạt động 2: Thảo ... ün các tiếng . Kết thúc bài hát bì thư đền bàn nào, bàn đó hội ý ghép các tiếng thành từ hoặc câu trtước lớp. Bàn nào ghép đúng, nhanh à Thắng. è Nhận xét: Tuyên dương. Ghi bảng các từ, câu vừa ghép. -HS đọc bài Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) LUYỆN ĐỌC- VIẾT -Giáo viên yêu cầu: Viết các âm: b – g – h – r- s – m èNhận xét : 4. CỦNG CỐ :(3’) 2 Học sinh đọc lại câu các từ và câu ứng dụng . Thư giãn chuyển tiết Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 31 - 5 A/ Nêu bài toán : Có 31 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? -Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ? -Viết bảng : 31 – 5. B/ Tìm kết quả ? -31 que tính bớt đi 5 que tính còn bao nhiêu que ? -Em làm như thế nào ? -Gọi 1 em lên bảng đặt tính. -Vậy 31 – 5 = ? . Giáo viện ghi bảng : 31 – 5 = 26. C/ Đặt tính và thực hiện : -Em nêu cách đặt tính và thực hiện cách tính Tính từ phải sang trái :Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 1 là 11, 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, 3 chục cho mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2. Hoạt động 2 : Luyện tập. Bài 1 : Bài 2 : -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? Bài 3 : Yêu cầu gì ? Tóm tắt Có : 51 quả trứng. Lấy đi : 6 quả trứng. Còn lại : ? quả trứng. -Nhận xét, cho điểm. Bài 4 : -Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào ? -Nhận xét. 3.Củng cố : -Nêu cách đặt tính và thực hiện : 31 – 5 ? -Giáo dục : tính cẩn thận, đọc kỉ đề . Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Xem lại cách đặt tính và thực hiện. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 2 : NTĐ1 NTĐ2 Học vần ÔN TẬP I/. MỤC TIÊU : -Học sinh củng cố và ôn luyện các âm đã học. đọc được tiếng, từ có âm vừa ôn. Nhận biết các tiếng âm trong tiếng, từ câu. Biết ghép âm tạo tiếng. Giáo dục học sinh yêu thích môn học qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : Nội dung ôn tập , trò chơi. Học thuộc các âm, vần đã học , bảng con . TẬP VIẾT CHỮ H HOA. - Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng ( 3lần). 1.Giáo viên : Mẫu chữ H hoa. Bảng phụ : Hai, Hai sương một nắng. 2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1/Ơån định (1) Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới : Hoạt động 1: ÔN ÂM ĐỌC. HOẠT ĐỘNG 1:(10 ’) LUYỆN ĐỌC- VIẾT -HS nêu tên câu âm đôi mà em đã được học ? -Giáo viên hệ thống à hình thành bảng ôn HOẠT ĐỘNG 2 :(10 ’) TRÒ CHƠI -Nội dung: Ghép tiếng , tạo từ , câu ? Luật chơi: Các dãy chơi tiếp sức chọn tiếng tạo từ , câu. Dãy nào thực hiện đúng, nhanh à Thắng Mỗi dãy 5 em chọn tiếng, từ trong rổ. à Tạo từ , câu với nội dụng. Cá trê, nhà ga, nghé ngọ , chú bê, chú tư , cho bé các . . . -Nhận xét : Chỉnh sửa. HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) LUYỆN VIẾT Giáo viên đọc : ghe - ghê – ghi – nghe - nghê – nghi -Học sinh viết bảng con : è Nhận xét : Phần viết Dặn dò:( 5’) Chuẩn bị : Kiểm tra định kỳ . a)Giới thiệu bài : b)Hdquan sát nhận xét GV dán chữ mẫu lên bảng +HDHScác nét con chữ +Hướng dẫn cách viết -GV viết mẫu *HDviết cụm từ ứng dụng +Nêu cụm tữ ứng dụng “Hai sương một nắng” HDgiải nghĩa Nĩi lên sự vất vả tính chịu khĩ của người nơng dân * HD viết mẫu chữ “Hai sương một nắng” -HD hs quan sát và nhận xét: -Hãy nêu độ cao của các con chữ Theo dõi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi cho từng HS Chấm chữa bài 3)Củng cố : GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ1 NTĐ2 TO¸N : LUYỆN TẬP I. MơC tiªu : BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc; biÕt biĨu thÞ t×nh huèng tronng h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hỵp. II-§å dïng d¹y häc : -Bảngphụ,SGK,tranh vẽ phóng to của bài tập 5. -Bộ đồ dùng toán 1. Tập đọc BƯU THIẾP. - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. (TL được CH – SGK). 1.Giáo viên : 1 bưu thiếp, 1 phong bì thư. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.KTBC: 2.Bài mới : Bài 1: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn. Lần lượt gọi nêu kết . Giáo viên nhận xét. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Giáo viên hướng dẫn làm mẫu 1 bài. 3 4 - 1 (Điền số thích hợp vào hình tròn) Giáo viên nhận xét học sinh làm. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Giáo viên hỏi : Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: Hỏi : Trước khi điền dấu ta phải làm gì? GV hướng dẫn mẫu 1 bài 3 – 1 2 2 = 2 Giáo viên phát phiếu bài tập 4 cho học sinh làm bài tập. Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài: Giáo viên đính mô hình như SGK cho học sinh xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt bài toán. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3. Củng cố: Hỏi tên bài, hỏi miệng. 1 + 2 = ? ; 3 – 1 = ? ;3 – 2 = ? 3 – 1 – 1 = ? 1 + 1 = ? 2 – 1 = ? Nhận xét, tuyên dương -Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu từng bưu thiếp (tình cảm, nhẹ nhàng) -Hướng dẫn luyện đọc. Đọc từng câu ( Đọc từng bưu thiếp) -Giảng từ : Nhân dịp. -Chú ý từ : Năm mới. -Đọc bưu thiếp 2. -Đọc phong bì thư -Giáo viên hướng dẫn đọc một số câu : -Đọc chú giải. -Giới thiệu một số bưu thiếp. -Nhận xét, cho điểm. Đọc trong nhóm . Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. -Em hãy viết một bưu thiếp chúc thọ hoặc mừng sinh nhật của ông bà, chú ý chúc thọ khi ông bà trên 70, và viết bưu thiếp ngắn gọn. Truyền đạt : Khi viết phong bì thư phải ghi rõ địa chỉ người nhận,và ghi rõ địa chỉ người gửi, -GV nhận xét. 3.Củng cố : Bưu thiếp dùng để làm gì ? -Nhận xét tiết học. Hoạt động nối tiếp: Dặn dò- Hỏi bố mẹ người trong gia đình, họ hàng nội ngoại. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết4 : NTĐ1 NTĐ2 MÜ thuËt : VẼ QUẢ I. MơC tiªu : - HS nhËn biÕt ®ỵc h×nh d¸ng, mµu s¾c, vỴ ®Đp cđa mét vµi lo¹i qu¶. - BiÕt c¸ch vÏ qu¶ d¹ng trßn. - VÏ ®ỵc h×nh mét lo¹i qu¶ d¹ng trßn vµ vÏ mµu theo ý thÝch. II. §å dïng d¹y häc : -Tranh vẽ vẽ các dạng quả,vật thật -Học sinh : bút, tẩy, màu Mỹ thuật : VẼ TRANH:ĐỀ TÀI–TRANH CHÂN DUNG. HS tập quan sát nhận xét đặc điểm khuôn mặt người. Làm quen với cách vẽ chân dung. Vẽ được một bức chân dung theo ý thích. 1.Giáo viên : - Sưu tầm một số tranh ảnh về chân dung. - Hình minh họa hướng dẫn cách vẽ. - 2.Học sinh : Vở vẽ, bút chì, màu vẽ. III/ Hoạt động dạy học: Hát. 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài Giới thiệu các loại quả: Hướng dẫn học sinh xem tranh vẽ các loại quả. GV nêu câu hỏi : Màu sắc của quả như thế nào? Hướng dẫn học sinh vẽ quả: Vẽ hình tròn trước sau đó vẽ các bộ phận khác của quả. GV theo dõi giúp một số học sinh yếu để hoàn thành bài vẽ của mình. Học sinh thực hành bài vẽ của mình 5.Củng cố : Thu bài chấm. Hỏi tên bài. GV hệ thống lại nội dung bài học. Hoạt động 1 : Tìm hiểu về tranh chân dung. -Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu, có thể chỉ vẽ khu6n mặt, vẽ một phần thân hoặc toàn thân. -Khuôn mặt người có dạng như thế nào ? -Phần chính trên khuôn mặt là gì ?? Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh chân dung -Em nhận ra được những hình ảnh gì ? -Giáo viên hướng dẫn cách vẽ chân dung. -Vẽ hình khuôn mặt cho vừa với khổ giấy. -Vẽ cổ, vai, vẽ tóc, mắt, mũi, miệng. -Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu . Vẽ màu tóc, màu da, màu áo, màu nền. Hoạt động 3 : Thực hành. Gợi ý : Chọn màu và vẽ màu tương thích với nét mặt. -Giáo viên nhận xét, đánh giá: về màu sắc, cách vẽ. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá. -Chọn một số bài nhận xét cách vẽ, cách vẽ màu Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Hoàn thành bài vẽ. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 5 : SINH HOẠT LỚP Nội dung:- Đánh giá hoạt động học tập và lao động trong tuần. - Biện pháp thực hiện tuần tới. * Đánh giá: Ưu điểm: - Về học tập duy trì tốt về nề nếp học tập. - Đi học đều – đúng giờ , về nhà có học bài trước khi đến lớp. - Có cố gắng vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ. - Về lao động : thực hiện được lao động trong tuần. Tồn tại: Một số em đi học muộn như em: - Chưa học bài ở nhà: Biện pháp tuần tới: - Phát huy những ưu điểm đã nêu, khắc phục những tồn tại đưa ra, cần đi học đúng giờ , làm bài tập đầy đủ. - Duy trì sĩ số. - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng. - Lao động sạch sẽ. ---------------------------------------------------------------- Tiết5 : NTĐ1 NTĐ2 III/ Hoạt động dạy học: Hát. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 2 : NTĐ1 NTĐ2 III/ Hoạt động dạy học: Hát. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ1 NTĐ2 III/ Hoạt động dạy học: Hát. GV nhận xét tiết học ----------------------------------------------------- Tiết 3 : NTĐ1 NTĐ2 III/ Hoạt động dạy học: Hát. GV nhận xét tiết học -----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: