Giáo án các môn lớp 2 - Tuần thứ 15

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần thứ 15

Tập đọc

 HAI ANH EM (2 tiết)

I. Mục tiêu:

 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

 - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

 2. Đọc - hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ: công bằng, kì lạ.

 - Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của 2 anh em.

 3. GDKNS: HS có kĩ năng tự nhận thức, thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị bản thân là biết làm việc tốt để giúp đỡ nhau khi người thân gặp khó khăn.

II. Đồ dùng dạy học :

 - Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc.

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần thứ 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1( VBT)
- Giúp em yếu đặt tính và tính, vận dụng số tròn chục trừ đi một số và có nhớ để làm.
- Chốt lại cách làm, yêu cầu HS nhắc lại
Bài 2 ( VBT)
- Giúp HS hiểu mẫu, và cách làm.
- HS nêu cách trừ từng bài.
- GV chốt lại cách trừ nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
Bài 3 (HS khá, giỏi)
- Giúp HS hiểu yêu cầu của đề, cách trình bày bài giải khi có đơn vị đo là lít.
- GV nhận xét chốt cách giải toán về ít hơn với đơn vị đo là lít.
HĐ nối tiếp: (2')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- HS làm vở BT, kiểm tra kết quả theo bàn.
- HS nêu lại cách trừ.
- 2 HS đọc lại bài mẫu để hiểu cách làm.
- HS làm bài cá nhân, 4 em chữa lớp NX. Giải thích cách trừ nhẩm.
- HS đọc đề nêu tóm tắt, cách làm
- HS khá, giỏi làm bài 
- Về nhà tiếp tục học thuộc bảng trừ đã học.
Tập đọc 
 HAI ANH EM (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. 
 2. Đọc - hiểu:
 - Hiểu nghĩa các từ: công bằng, kì lạ.
 - Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của 2 anh em.
 3. GDKNS: HS có kĩ năng tự nhận thức, thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị bản thân là biết làm việc tốt để giúp đỡ nhau khi người thân gặp khó khăn.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ ghi câu văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4') 
- Đọc TL bài “Tiếng võng kêu” và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới: Giới thiệu bài ( 1') 
1. Luyện đọc: ( 30') 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài. Hướng dẫn cách đọc.
a) Đọc từng câu:
+ Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu: 
- GV theo dõi, hướng dẫn HS đọc đúng các từ khó.
b) Đọc từng đoạn trước lớp.
- Tổ chức cho HS đọc 4 đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi câu văn HD HS đọc. (“Ngày mùa đến ngoài đồng”).
- Giúp HS hiểu nghĩa từ mới.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm. 
- GV theo dõi giúp đỡ nhóm yếu.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. 
- Nhận xét, cho điểm.
d) Đọc đồng thanh 
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài ( 18')
- Tổ chức cho HS tìm hiểu bài. 
- Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa ra sao?
- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 1.
- Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2
- Đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi 3.
*GV : Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
- Đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi: Khi biết hai đống lúa vẫn bằng nhau họ đã làm gì?
+ Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu quý nhau?
- GV chốt lại những câu đúng.
*Bài học giúp em hiểu điều gì?
 +Anh em trong gia đỡnh cần phải đối xử với nhau như thế nào? (GDKNS)
*GD học sinh biết yờu thương và cú trỏch nhiệm giỳp đỡ người thõn trong gia đỡnh.
+ Nếu người thân, bạn bè gặp khó khăn em cần làm gì?
GV: Phải biết quan tâm, thông cảm, chia sẻ với nhau những lúc khó khăn.
3. Luyện đọc lại ( 15')
- Hướng dẫn đọc theo vai, chú ý giọng đọc của từng nhân vật.
- Gv nhận xét, sửa cách đọc cho HS.
- Đọc cả bài. 
C. Củng cố - Dặn dò ( 2') 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- HS theo dõi, đọc thầm. 
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS đọc từ khó: CN, ĐT
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn. (2 lượt).
- HS luyện đọc câu: CN, ĐT
Lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 Học sinh đọc phần chú giải.
- Luyện đọc theo nhóm 4 chỉnh sửa lỗi cho nhau. 
- 2 nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài. 
- HS giỏi đọc cả bài. 
- Cả lớp đọc cả bài một lần. 
- Đọc đoạn 1 và trả lời cách chia lúa của 2 anh em lúc đầu.
- Đọc đoạn 2, HS nêu ý nghĩ, việc làm của em (theo nhóm đôi). 
- HS đọc đoạn 3 và trả lời.
- 1 HS khá, giỏi trả lời. Lớp nhận xét.
- HS đọc đoạn 3 và trả lời.
- HS giỏi nêu, em yếu nhắc lại.
- HS suy nghĩ và nêu việc làm thực tế.
- Luyện đọc theo nhóm 3.
- Học sinh các nhóm lên thi đọc. 
- 1 HS giỏi đọc, lớp học tập bạn. 
 Thứ ba, ngày 4 tháng 12 năm 2012
Toán
 TìM Số TRừ
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
 - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. 
 - Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. 
 - Vận dụng cách tìm số trừ vào giải bài toán. 
 - Rèn kĩ năng tính toán và trình bày bài.
II. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Củng cố về tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục 4') 
 100 - 60 = 100 - 30 =
 100 - 50 = 100 - 40 =
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
HĐ2: Nhận biết bài toán tìm số trừ ( 8')
- GVyêu cầu HS quan sát hình vẽ ở bảng lớp rồi nêu bài toán để có phép tính: 10 - x = 6
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép trừ 10 - x = 6
- Cho HS nêu cách tìm x?
HĐ3: Tìm số trừ chưa biết ( 15')
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- GV ghi lên bảng: 10 - x = 6
 x = 10 - 6
 x = 4
- Nhắc lại cách làm.
*GV cần lưu ý HS cách trình bày.
Vậy: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 
HĐ3: Thực hành luyện tập ( 13') 
Bài1(cột 1, 3): VBT. Tìm x
- Giúp HS vận dụng cách tìm số trừ vừa học để làm, chú ý cách trình bày.
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? 
- GV chốt lại cách tìm số trừ, nhận xét bài làm và cách trình bày của HS.
Bài 2 (cột 1, 2, 3): VBT.
- Giúp HS nêu được cách tìm số trừ khi biết hiệu, số bị trừ.
- Giúp em yếu làm bài.
- Chốt lại cách tìm số trừ, tìm hiệu.
HĐ4: Củng cố về giải toán (6')
Bài 3 ( VBT)
- Giúp HS hiểu đề và tìm đúng phép tính.
- Ghi nhanh tóm tắt của HS. 
- Chốt lại cách giải toán về tìm số trừ.
 HĐ nối tiếp: ( 2')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học.
- HS nêu kết quả, nêu cách trừ nhẩm, lớp bổ sung.
- HS nhắc lại bài toán, nêu phép tính.
- Nêu cá nhân, nhóm.
- 1 HS nêu.
- HS thảo luận nhóm đôi nêu cách tìm số trừ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh. 
- Nhắc lại nhiều lần cách làm .
-
- HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân, 2 em lên chữa bài, lớp NX.
- HS nêu
- HS đọc yêu cầu, thảo luận nhóm 2 nêu cách làm.
- HS làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng làm, nêu cách làm. Lớp nhận xét. Đổi vở cho nhau kiểm tra.
- HS đọc đề, nêu tóm tắt, HS sinh giải bài toán, 1 em chữa, lớp NX.
- HS nhắc lại cách tìm số trừ. 
Tự nhiên xã hội
TRường học
I/ Mục tiêu: 
 - Nói được tên,địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. 
 - Nói được ý nghĩa của tên trường em.
- Tự hào và yêu quí trường học của mình. 
II. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')
- HS lên bảng nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 
- Giáo viên nhận xét 
B. Bài mới: *Khởi động: Cho lớp hát bài Em yêu trường em. ( 2')
HĐ1: Quan sát trường học. ( 10')
- GV tổ chức cho HS đi tham quan trường mình. 
- HS nêu tên trường,địa chỉ nơi trường đóng và ý nghĩa của tên trường (Nếu có)
- Nêu tên và vị trí các lớp, các phòng ban, vườn trường, sân trường, 
*KL: Trường học thường có sân trường, vườn trường, phòng học, văn phòng, thư viện, phòng y tế, phòng đọc, 
HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa. ( 8')
- GV cho HS quan sát các hình trong sgk: 
+ Ngoài các phòng học, trường còn có những phòng nào?
+ Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống, 
*KL: ở trường, HS học tập trong lớp học, ngoài ra các em còn đến thư viện .
HĐ3: Trò chơi : Hướng dẫn viên du lịch ( 7')
- GV hướng dẫn HS cách chơi giúp HS hỏi và giới thiệu về trường mình.
- Hướng dẫn HS đóng vai trước lớp.
- Giáo viên nhận xét. 
HĐ nối tiếp: ( 3')
- GD niềm tự hào và tình cảm của HS đối với trường mình. 
- Nhận xét giờ học. 
- 2 HS nêu. Nhận xét.
- Cả lớp hát.
- Học sinh đi quan sát. 
- Học sinh nêu 
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Các cặp trình bày. 
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Nhắc lại kết luận. 
- Các nhóm phân vai đóng vai. 
- HS đóng các vai hướng dẫn viên du lịch, nhân viên thư viện, bác sĩ phòng y tế, khách tham quan,
- HS lên đóng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Chính tả
Tiết 1 - Tuần 15
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Chép chính xác đoạn “Đêm hôm ấyphần của anh” trong bài chính tả “Hai anh em”. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Làm được các bài tập 1, 2a.
 - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ (BT2-a )
III. Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 
- Nêu kết quả bài tập c - Sgk.
- Nhận xét - Ghi điểm.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
B. Bài mới: Giới thiệu bài ( 1') 
1. Hướng dẫn tập chép: ( 23') 
a) Tìm hiểu nội dung đoạn chép:
- Đọc đoạn chép: “Đêm hôm ấyphần của anh”.
- 1 HS khá giỏi đọc lại.
+ Đoạn văn kể về ai? 
- Trả lời câu hỏi.
+ Người em đã nghĩ gì và làm gì?
- Nhận xét, bổ sung.
b) HD cách viết từ khó và cách trình bày:
- Hướng dẫn HS viết các từ: nghĩ, nuôi, công bằng,...
- Nhận xét, sửa sai cho HS
- HD cách trình bày sao cho đúng, đẹp.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ ý nghĩ của người em được viết như thế nào?
+ Những chữ nào được viết hoa?
- Viết từ khó vào bảng con và đọc lại.
- Nêu cách trình bày.
c) Học sinh viết bài:
- Nhắc nhở trước khi viết.
- Chép bài vào vở chính tả.
- Theo dõi HS chép bài (giúp đỡ HS yếu).
d) Chấm - Chữa bài: 
- Thu chấm (7 bài).
- Nhận xét bài viết của HS.
- Đưa ra lỗi phổ biến.
- Đổi vở soát lỗi, nx.
- Dùng bút chì chữa lỗi.
2. Hướng dẫn làm bài tập: ( 7') 
Bài 1: Tìm 2 từ chứa tiếng có vần ai, 2 từ chứa tiếng có vần ay.
 - GV hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi HS trả lời. GV ghi nhanh trên bảng lớp.
Bài 2a : GV chép BT trên bảng phụ. 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài và chữa bài. 
- GV nhận xét, sửa chữa.
* Chốt KT giúp HS phân biệt s /x.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS trả lời. Lớp nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 1 HS khá chữa bảng lớp.
- Nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: ( 1')	
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết bài thêm ở nhà.
 Thứ tư, ngày 5 tháng 12 năm 2012.
Toán
ĐƯờNG THẳNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
 - Nhận dạng và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
 - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút, biết ghi tên đường thẳng. 
 - Rèn kĩ năng vẽ đường thẳng.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Thước thẳng.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của ...  HS kể gọn câu đủ ý của câu chuyện. 
- Tổ chức thi kể trước lớp
- Giáo viên nhận xét, bổ sung. Bình chọn cá nhân kể đúng, hay.
+ Qua câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố - Dặn dò. ( 2')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- 2 em nối tiếp nhau kể, lớp nhận xét.
- Học sinh đọc gợi ý SGK, luyện kể theo nhóm đôi.
- HS các nhóm nối nhau kể từng đoạn trước lớp. 
- Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. 
- HS phát biểu ý kiến. Lớp nhận xét. 
- 4 HS nối tiếp nhau kể. 
- 2 HS thi kể toàn bộ câu chuyện. 
- Lớp NX chọn bạn kể hay nhất
- HS nêu ý nghĩa của câu chuyện.
Toán
 LUYệN TậP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Thuộc bảng đã học để tính nhẩm. 
 - Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
 - Biết tìm số bị trừ, số trừ.
 - Rèn kĩ năng làm tính và trình bày bài.
II. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Củng cố cách vẽ đường thẳng ( 5') 
- Vẽ 1 đoạn thẳng và 1đường thẳng.
- So sánh đường thẳng và đoạn thẳng? 
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
HĐ2: Củng cố bảng trừ; thực hiện phép trừ trong phạm vi 100. ( 20') 
Bài 1: (VBT)
- GV tổ chức cho HS tính nhẩm từng cột rồi nêu kết quả. 
- Nêu cách tính của từng bài?
- Củng cố cách trừ nhẩm
Bài 2 (cột 1,2,5 - SGK.) Tính. 
- GV ghi phép tính lên bảng.
- Giúp em yếu làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại cách tính và ghi kết quả.
HĐ4: Củng cố tìm số bị trừ, số trừ ( 8')
Bài 3 (SGK): Tìm x 
- GV ghi các phép tính lên bảng.
- Yêu cầu nêu thành phần của phép tính
- Giúp em yếu làm.
- GV nhận xét, chốt lại cách tìm số bị trừ, số trừ.
HĐ nối tiếp : ( 2')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- 2 em vẽ, lớp NX.
- HS khá, giỏi.
- HS làm bài cá nhân vào VBT, một số em nêu trước lớp, lớp NX.
- HS nêu cách làm.
- HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân vào bản con, 3 em chữa lớp NX.
- HS nêu cách trừ.
- HS nêu yêu cầu.
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bảng con. 
- Vài em nêu miệng cách tìm số trừ, số bị trừ.
- Lớp đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả.
Chính tả
Tiết 2 - Tuần 15
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Nghe - viết chính xác đoạn “Bây giờ, Hoa đã là chị ru em ngủ” trong bài chính tả “Bé Hoa”, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. Không mắc quá 5 lỗi .
 - Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 1, 2- a.
 - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ (BT 2a).
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3') 
- Viết các từ: sản xuất, xuất sắc, tất bật, bậc thang.
- Nhận xét - Ghi điểm.
- 2 HS lên bảng viết.
B. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1') 
1. Hướng dẫn nghe - viết: ( 23') 
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Đọc đoạn bài viết: “Bây giờ, Hoa đã là chị ru em ngủ”.
- 1 HS khá giỏi đọc lại.
+ Đoạn văn kể về ai?
- Trả lời câu hỏi.
+ Bé Nụ có những nét gì đáng yêu?
+ Bé Hoa yêu em như thế nào?
- Nhận xét, bổ sung.
b) HD cách trình bày và viết từ khó:
- HD cách trình bày sao cho đúng, đẹp:
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những từ nào được viết hoa? Vì sao?
- Nêu cách trình bày.
- Hướng dẫn phân biệt và viết các từ khó :
- Nêu chữ khó viết.
 Nụ, Hoa, ngủ, mãi, võng,...
- Phân tích chữ khó.
- Sửa sai cho HS.
- Viết từ khó vào bảng con.
c) Học sinh viết bài:
- Nhắc nhở trước khi viết.
- Viết bài vào vở chính tả.
- Đọc bài cho HS chép
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
d) Chấm - Chữa bài: 
- Thu chấm (7 bài).
- Nhận xét bài viết của HS.
- Đưa ra lỗi phổ biến.
- Đổi vở soát lỗi, nx.
- Dùng bút chì chữa lỗi.
2. Hướng dẫn làm bài tập: ( 7') 
Bài 2a : GV chép BT trên bảng phụ. 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm bài và chữa bài. 
- GV nhận xét, sửa chữa.
* Chốt KT giúp HS phân biệt s /x.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS chữa bảng lớp.
- Nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: ( 1')	
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện viết bài thêm ở nhà.
 Thứ sáu, ngày 7 tháng 12 năm 2012.
Tập làm văn
TUầN 15
I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 
 - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) phù hợp với tình huống giao tiếp. 
 - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. 
 *GDKNS: HS có kĩ năng thể hiện sự cảm thông biết chia vui (chúc mừng) trong các tình huống. Có kĩ năng tự nhận thức về bản thân (nhận biết được mối quan hệ với người tham gia giao tiếp để lựa chọn lời chia vui phù hợp).
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ ( 4') 
- HS đọc lại bài 2/ tr118 SGK.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét. 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài ( 1') 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ( 27')
Bài 1(VBT): GV cho HS QS tranh trong SGK 
- Yêu cầu học sinh nói lời của Nam. 
- Nhắc nhở học sinh nói lời chia vui một cách tự nhiên, vui mừng. 
* Liên hệ: Đã bao giờ em nói lời chia vui với ai chưa ?
Bài 2(VBT): Yêu cầu học sinh nói lời của mình để chúc mừng chị Liên. 
- Giúp HS nói đúng nội dung.
+ Nếu bạn em được điểm 10 em nói gì ?
+ Khi người thân, bạn bè có chuyện vui em cần làm gì? 
Bài 3(VBT): Viết đoạn văn kể về anh, chi, em ruột của mình. 
- Gợi ý cách trình bày thành đoạn văn ngắn.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài làm 
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
C. Củng cố - Dặn dò ( 3') 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà hoàn thiện đoạn văn trong vở.
- 2 em đọc. Lớp nhận xét.
- HS quan sát tranh.
- Tập nói trong 5 phút
- HS chỉnh sửa cho nhau
- HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét
- HS nêu 
- Một số HS nói trước lớp
- Nhận xét, chỉnh sửa 
- HS nêu
- HS đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số HS đọc bài của mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- HS nhớ nói lời chia vui khi người khác có chuyện vui.
Toán
 LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. 
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, biết tính giá trị của biểu thức số với 2 dấu phép tính. 
 - Biết giải toán có kèm đơn vị là cm.
II. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Củng cố bảng trừ ( 5')
- Làm bài 2 - cột 3 (Sgk trang 74).
- Nhận xét - Ghi điểm. 
HĐ2: Củng cố bảng trừ, làm tính trừ trong phạm vi 100. ( 23')
Bài 1: (VBT). Tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh làm miệng. 
- Gọi HS nêu cách làm của từng bài
- Củng cố cách tính nhẩm
Bài 2: (VBT)
- Giúp HS đặt tính và tính. 
- Nhận xét, sửa sai
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV chốt lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 3 (VBT): Ghi kết quả tính.
- Giúp em yếu biết cách làm.
- Chữa bài, củng cố tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính.
HĐ3: Củng cố cách giải toán ( 5')
Bài 5: (VBT)
- Giúp HS tìm hiểu đề.
- Giúp em yếu làm bài
- Chốt cách giải bài toán về ít hơn.
HĐ nối tiếp: ( 2')
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà ôn bài.
- 1 HS lên bảng làm, nhận xét
- Làm miệng theo nhóm 2, nêu kết quả. Lớp bổ sung.
- Học sinh nêu. 
- HS đọc yêu cầu, làm bài vào bảng con, 1 HS lên bảng làm, lớp nhận xét. 
- 2 HS nêu lại cách làm.
- Làm bài vào vở, 2 HS chữa bài, giải thích cách làm.
- Đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả.
- HS đọc đề toán.
- Nêu dạng toán. 
- Nêu cách làm.
- Làm bài cá nhân, đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả.
Thủ công
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe 
đi ngược chiều (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp cắt,cắt dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV:Hình mẫu, tranh quy trình,giấy màu, kéo, hồ dán
- HS : Giấp mẫu, kéo, hồ dán...
III. . Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/ Kiểm tra bài cũ: ( 2')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
B/ Dạy bài mới: 
*Giới thiệu bài. ( 1')
Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét. ( 8')
- Cho học sinh quan sát mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Cho HS nhận xét về hình dáng kích thước của biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- HS liên hệ thực tế xem đã được nhìn thấy biển báo giao thông chưa.
 *Nhắc nhở các em không đi vào đoạn đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu ( 10')
Bước1: Gấp, cắt, biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- GV cho các em quan sát mẫu và tranh quy trình.
- GV làm mẫu và hướng dẫn cách làm.
+ Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh là 6 ô.
+ Cắt HCN màu trắng có chiều dài 4ô, rộng 1 ô
+ Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1ô làm chân biển báo.
 Bước 2: Dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.
- Dán hình tròn màu đỏ chờm lên chân biển báo nửa ô.
- Dán HCN vào giữa hình tròn.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thực hành
 ( 12') 
- GV tổ chức cho các em thực hành theo nhóm.
- GV theo dõi,giúp đỡ các nhóm làm. 
HĐ nối tiếp: ( 2')
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh để đồ dùng lên bàn 
- Học sinh quan sát 
- HS nêu về mặt biển báo giao thông; chân biển báo ; màu giấy làm biển báo.
- HS nêu.
- HS chú ý lắng nghe và nhớ để thực hiện cho đúng khi tham gia GT 
- HS quan sát GV làm mẫu.
- Nêu lại cách thực hiện 
- Các nhóm thực hành trên giấy nháp.
Sinh hoạt sao 
Duyệt kế hoạch bài học
 Tuần 16
 Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2012
Toán
Ngày, giờ 
I. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết: 
 - 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và gọi tên các ngày tương ứng trong 1 ngày.
 - Đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
 - Thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Củng cố phép trừ trong phạm vi 100. ( 5') 
5’
- 1em lên bảng làm. 
Làm bài 2 - cột 2 (Sgk trang 75).
- Nhận xét - Ghi điểm.
- Nhận xét kq.
HĐ2: Giới thiệu ngày, giờ.
7’
- Sử dụng đồng hồ để giới thiệu:
+ Ngày, đêm: 24 giờ
+ Ngày: 4 buổi (sáng, trưa, chiều, tối).
- HS theo dõi.
- Nêu những công việc mình làm 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15- B 1.doc