I. Mục tiêu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
IICác hoạt động dạy học:
THỜI KHỐ BIỂU TUẦN 14 (Từ ngày 29/11/2010 đến ngày 03/12/2010) Buổi chiều Thứ /ngày Tiết Mơn Bài Tên bài Hai 29/11//2010 1 Tiếng Việt Luyện đọc: Câu chuyện bĩ đũa 2 Tiếng Việt Luyện đọc: Câu chuyện bĩ đũa 3 Tốn Luyện tập (bổ sung) Tư 01/12/2010 1 Tiếng Việt LTVC: Từ ngữ về TCGĐ. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi 2 Tiếng Việt Luyện viết chính tả: Quà của bố 3 Tốn Luyện tập (bổ sung) Sáu 03/12/2010 1 Tiếng Việt TLV: Viết tinh nhắn 2 Tiếng Việt Luyện viết chữ hoa M 3 Tốn Luyện tập bảng trừ Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 – 2 Mơn:Tiếng việt Luyện đọc: Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5) IICác hoạt động dạy học: ND – TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Bài mới: a) GT bài: 1’ b) Nội dung Hoạt động 1: 5’ Hoạt động 2: 30’ * Đọc từng câu: * Đọc từng đoạn trước lớp * Đọc đoạn trong nhóm Hoạt động 3: 20’ Củng cố - Dặn dò: 4’ “Câu chuyện bó đũa ” - Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài - GV lưu ý giọng đọc : - GV yêu cầu 1 HS đọc lại Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp - Học sinh đọc từ cuối bài - Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài Gọi HS đọc đoạn 1, 2 Câu chuyện này có những nhân vật nào? + Thấy các con không yêu nhau ông cụ làm gì? + Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy bó đũa? Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? - Gọi HS đọc đoạn 3 + Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? + Người cha muốn khuyên các con điều gì? Ị Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc nhau. GDKNS: Qua bài này em học được điều gì? - Liên hệ GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK. HS lắng nghe HS nghe. 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo HS đọc nối tiếp HS đọc nối tiếp HS nêu chú giải HS đọc trong nhóm HS thi đọc HS đọc đồng thanh Thảo luận nhĩm HS thảo luận nhĩm để trả lời câu hỏi - Ông cụ và bốn người con - Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con. Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì không thể bẻ gãy cả bó đũa Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy từng chiếc HS đọc đoạn 3 Với từng người con, với sự chia rẽ. Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau, đùm bọc nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên mọi sức mạnh. Chia rẽ sẽ yếu. Động não HS đặt tên cho câu chuyện Nhận xét tiết học Tiết 3 Mơn:Tốn Luyện tập (bổ sung) I. Mục tiêu - Củng cố lại các bảng trừ đã học cho học sinh - Nắm cách đặt tình và cách tính - Củng cố lại quy tắc tìm số hạng trong phép cộng và số bị trừ trong phép trừ. - Làm tốt bài tốn cĩ lời văn. II. Các hoạt động dạy học ND – TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: 5’ Hoạt động 2: 25’ Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Củng cố – dặn dò 5’ Củng cố lại bảng trừ Thực hành Đặt tính rồi tính GV nhận xét Tìm y biết (Lưu ý hs y giống như x) Gv nhận xét Số? Lớp 2A trồng được 48 cây xanh. Lớp 2 B trồng được ít hơn lớp 2A 19 cây xanh. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây xanh? - Hướng dẫn học sinh tóm tắt, giải bài toán - Cho học sinh giải bài toán Nêu lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ Nhận xét tiết học Học lại các bảng trừ. HSKG 65 – 7 = 56 – 9 = 58 – 9 = 57 – 8 = y + 36 = 57 y - 19 = 66 77 - = 38 - 28 = 64 HSTB- Yếu 15 – 9 = 46 – 7 = 35 – 7 = 34 – 9 = y + 8 = 46 y – 16 = 32 25 - = 18 - 18 = 43 Tóm tắt Lớp 2A : 48 cây xanh Lớp 2B trồng ít hơn: 19 cây xanh Lớp 2B trồng được : cây xanh? Biài giải: Số cây xanh lớp 2B trồng được là: 48 – 19 = 27 (cây xanh) Đáp số: 27 cây xanh HS nêu Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Mơn: LTVC Từ ngữ về tình cảm gia đình Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi. I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1) - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dáu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3). -Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết th Bồi dưỡng tình cảm về gia đình II.Các hoạt động dạy học: ND – TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Kt bài cũ: 2. Bài mới: 28’ Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 3.Củng cố, dặn dò: 3’ * Bài 1: Yêu cầu HS nêu những từ ngữ về tình cảm gia đình GV ghi bảng Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng *Bài 2: Dùng mũi tên nối ba nhóm lại tạo thành câu có nghĩa. 1 2 3 Oâng Cha Mẹ em Anh em Giúp đỡ Khuyên Chăm sóc Nhắc nhở Nhau Em Anh em Chị em GV nhận xét * Bài 3: Dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi đặt vào ô trống thích hợp. - Bà ơi, bát nào đựng tương, bát nào đựng mắm - Bát nào đựng tương, bát nào đựng mắm chẳng được - Câu lại ra đi - Nhưng đồng nào mua mắm, đồng nào mua tương ạ Khi nào thì ta đặt dấu chấm? Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi? Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, có dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu GV nhận xét - Chuẩn bị Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? - Nhận xét tiết học, - Tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng HS đọc lại yêu cầu. HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến HS đọc 3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ HS lần lượt làm tiếp các câu còn lại HS thi đua làm bảng lớp HS thảo luận, đại diện 2 dãy Dấu chấm cuối câu kể. Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi. HS đọc lại đoạn - Nhận xét tiết học Tiết 2 Mơn: Chính tả Bài: Quả của bố i. mơc tiªu: 1.KiÕn thøc: Nghe- viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bay ®ĩng ®o¹n 2: quµ cđa bè (Tõ con xËp xµnh . ®Õn hÕt).ChÐp chÝnh x¸c chÝnh t¶. BiÕt tr×nh bµy ®Đp. 2. KÜ n¨ng: LuyƯn cho HS viÕt ®ĩng chÝnh t¶, tr×nh bµy bµi s¹ch sÏ, khoa häc 3.Th¸I ®é: Häc sinh cã tÝnh cÈn thËn, cã ý thøc rÌn luyƯn ch÷ viÕt, ngåi ®ĩng thÕ. II. §å dïng d¹y : III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc ND - TG Ho¹t ®éng gi¸o viªn Ho¹t ®éng häc sinh A. KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS (3’) B. Bµi míi 1. Giíi thiƯu bµi (2') 2. Néi dung (30') Híng dÉn viÕt ViÕt bµi vµo vë ChÊm - Ch÷a bµi 3. Cđngcè , dỈn dß (5') - Yªu cÇu HS tr×nh bµy - NhËn xÐt- cho ®iĨm - Giíi thiƯu bµi , ghi ®Çu bµi - §äc bµi chÝnh t¶ mét lÇn -Yªu cÇu 2 HS ®äc - HD - HS n¾m néi dung cđa bµi - HD - HS nhËn xÐt: + Trong bµi viÕt cã nh÷ng dÊu c©u nµo? + Trong bµi cã nh÷ng tõ nµo ph¶i viÕt hoa? tªn riªng ph¶i viÕt nh thÕ nµo ? - Yªu cÇu HS viÕt ®ĩng vµ tr×nh bµy khoa häc. - Yªu cÇu HS viÕt bµi - HS so¸t l¹i bµi - Thu bµi ®Ĩ chÊm ®iĨm- nhËn xÐt - Tuyªn d¬ng HS lµm bµi tèt - NhËn xÐt giê häc - DỈn häc sinh vÕ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi cho tiÕt sau. - Nªu - Nghe - Nghe vµ theo dâi SGK - 2HS ®äc - Nªu - Tr¶ lêi vµ bỉ sung - Nªu - NhËn xÐt - ViÕt bµi vµo vë. so¸t lçi - Nép bµi - Nghe - Nghe -Thùc hiƯn Tiết 3 Mơn: Toán Bài: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố lại các bảng trừ đã học cho học sinh - Nắm cách đặt tình và cách tính - Làm tốt bài tốn cĩ lời văn. II. Các hoạt động dạy học ND – TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: 5’ Hoạt động 2: 25’ Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Củng cố – dặn dò 5’ Củng cố lại bảng trừ Thực hành Tính GV nhận xét Điền vào chỗ trống , = Số? Mẹ mua về 47 kg vừa gạo nếp và gạo tẻ. Trong đó có 28 kg gạo nếp. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu ki-lo- gam gạo tẻ? - Hướng dẫn học sinh tóm tắt, giải bài toán - Cho học sinh giải bài toán Nhận xét tiết học Học lại các bảng trừ. HSKG - 75 - 85 - 68 38 39 29 37 46 39 9 + 8 – 9 . 6 +8 – 9 3 + 9 – 6 . 7 + 7 – 9 72 - = 36 - 17 = 33 HSTB- Yếu - 45 - 38 - 36 16 19 17 29 19 19 15 – 6 . 15 – 7 9 + 4 . 15 - 3 35 - = 28 - 8 = 16 Tóm tắt Gạo nếp và gạo tẻ :47 kg Gạo nếp : 28 kg Gạo tẻ :.kg? Biài giải: Số ki-lô-gam gạo tẻ là: 47 – 28 = 19 (kg) Đáp số: 19 kg gạo tẻ HS nêu Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 Mơn: Tập làm văn Luyện viết tinh nhắn I. Mục tiêu: - Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý - Biết dùng từ ngữ trong khi viết tin nhắn -Yêu thích môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng III. Hoạt động dạy học: ND –TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Nội dung: 30’ Hoạt động 1 Hoạt động 2 3. Củng cố - Dặn dò: * Bài 1: Bạn đến nhà dón em đi học, em hãy viết một tin nhắn để lại cho cha mẹ. GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: + Vì sao em cần viết tin nhắn? GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết rõ em đi chơi với bà. Yêu cầu HS viết tin nhắn. Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ - Nhận xét. Bài 2. Hôm nay em tan học sớm hơn chị của em. Em đi về trước chung xe với bạn cùng lớp. Em hãy viết lời nhắn để lại cho chị của em. GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi: + Vì sao em cần viết tin nhắn? GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết rõ em đi chơi với bà. Yêu cầu HS viết tin nhắn. Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ - Nhận xét. - GV tổng kết bài, gdhs. - Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết. Chuẩn bị bài mới . Đọc đề bài. Vì bạn đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. - Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước lớp. Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bạn. Chọn người viết tin nhắn hay nhất. Vì em về sớm hơn chị, chị còn phải học, em về trước nhắn cho chị hay nếu không chị em sẽ kiếm em, em nhắn tin lại để chi khổi phải lo lắng. - Cả lớp viết vào vở. 3 bạn đọc trước lớp. Cả lớp nhận xét và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bạn. Chọn người viết tin nhắn hay nhất. - HS nghe. - Nxét tiết học Tiết 2 Mơn: Tiếng việt Luyện viết chữ đẹp – chữ hoa M I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). -Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng: Mẫu chữ M hoa. Câu Miệng nói tay làm cỡ nhỏ. III.Các hoạt động dạy học: ND – TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh * Nội dung: 30’ Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: 3. Củng cố - Dặn dò: 5’ Hướng dẫn viết chữ M - GV treo mẫu chữ M. GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ M cỡ vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ. Hướng dẫn viết từ ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ : Nêu độ cao của các chữ cái? - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Cách nối nét trong chữ Miệng? GV viết mẫu chữ Miệng: * Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ vào bảng con. Thực hành Nêu yêu cầu khi viết. Chấm vở, nhận xét. - Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M Chuẩn bị: Chữ hoa : N Nhận xét tiết học. HS quan sát. Có 4 nét: nét móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. HS viết bảng con chữ M (cỡ vừa và nhỏ). Miệng nói tay làm - HS nêu nghĩa cụm từ. Cao 2, 5 li: M, g, l, y. Cao 1, 5 li: t. Cao 1 li: các chữ còn lại. Chữ với chữ bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. Nét móc chữ M nối với nét hất của chữ i. - HS theo dõi. HS viết bảng con. HS viết. - HS thi. Nhận xét tiết học. Tiết 3 Mơn: Toán Luyện tập bảng trừ I. Mục tiêu - Củng cố lại các bảng trừ đã học cho học sinh - Củng cố lại quy tắc tìm số hạng - Nắm cách đặt tình và cách tính - Làm tốt bài tốn cĩ lời văn. II. Các hoạt động dạy học ND – TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: 5’ Hoạt động 2: 25’ Bài 1 Bài 2 Bài 3 Củng cố – dặn dò 5’ Củng cố lại bảng trừ Thực hành Tính nhẩm GV treo nảg phụ các bảng trừ GV nhận xét Tìm x biết GV nhận xét N¨m nay bè 75 tuỉi Anh kÐm bè 36 tuỉi. Hái n¨m nay Anh bao nhiªu tuỉi? + HD HS tãm vµ ph©n tÝch bµi to¸n - YC häc sinh ®äc l¹i ®Ị - Yªu cÇu HS lµm bµi vµ tr×nh bµy bµi Hướng dẫn học sinh tóm tắt, giải bài toán - Cho học sinh giải bài toán Bµi gi¶i : Nhận xét tiết học Đọc lại các bảng trừ. Làm bài tập VBT Học sinh nối tiếp nhau kết quả các bảng trừ dã học HSKG x + 25 = 62 37 + x = 46 HSTB- Yếu X +15 = 32 14 + x = 31 Häc sinh ®äc Tóm tắt Bố :75 tuổi Anh kém hơn bố :36 tuổi Anh :.tuổi? Biài giải: Tuổi của anh năm nay là: 75 – 36 = 39(tuổi) Đáp số: 39 tuổi HS đọc Phần ký duyệt
Tài liệu đính kèm: