I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài
- Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ có âm vần khó.
- Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.
- Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau.
3. Thái độ: Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
TUẦN 6 & THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY HAI 29-9 SHDC TĐ TĐ T ĐĐ 6 16 17 26 6 Sinh hoạt dưới cờ Mẫu giấy vụn Mẫu giấy vụn 7 cộng với một số:7+5 Gọn gàng,ngăn nắp(tiết 2) BA 30-9 TD TNXH T CT H 11 6 27 11 6 Ôn 5 ĐT của bài TD phát triển chung Tiêu hóa thức ăn 47+5 TC:Mẫu giấy vụn Học hát:Bài Múa vui TƯ 1-10 TĐ TV T KT ATGT 18 6 28 6 2 Ngôi trường mới Chữ hoa D 47+25 Gấp máy bay đuôi rời (tiết 2) Tìm hiểu đường phố NĂM 2-10 TD T LTC KC GDNG 12 29 6 6 6 Ôn 5 ĐT của bài TD phát triển chung Luyện tập Câu kiểu :Ai là gì?Khẳng định,phủ định.MRVT:Từ ngữ về học tập Mẫu giấy vụn Môi trường xanh-sạch-đẹp SÁU 3-10 CT TLV T MT SHL 12 6 30 6 6 NV:Ngôi trường mới Khẳng định,phủ định.LT về mục lục sách Bài toán về ít hơn VTT:Màu sắc,vẽ màu vào hình có sẵn Sinh hoạt lớp TUẦN 6 Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2008 MÔN: TẬP ĐỌC Tiết16,17: MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu Kiến thức: Hiểu nội dung bài Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú. Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Kỹ năng: Đọc đúng các từ có âm vần khó. Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ. Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau. Thái độ: Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp. II. Chuẩn bị GV: Tranh, bảng cài, bút dạ. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Cái trống trường em. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi -GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) -Thầy cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện đọc Thầy đọc mẫu. HD hs đọc nối tiếp từng câu -Nêu những từ cần luyện đọc? HD hs đọc từng đoạn trước lớp HD hs giảng nghĩa từ Luyện đọc câu:GV đọc mẫu Nhưng em có nhìn thấy mẩu giấy/ đang nằm ngay giữa cửa kia không?// Được một lúc/, tiếng xì xào nổi lên/vì các em nghe thấy mẩu giấy nói gì cả.// v Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn, đọc cả bài Thầy cho HS đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm Thầy cho HS đọc cả bài. Lưu ý: Lời kể chuyện, lời các nhân vật nói với nhau (giọng cô giáo hóm hỉnh, thân mật, giọng bạn trai thật thà, giọng bạn gái nhí nhảnh.) Thầy nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học chuẩn bị: Tiết 2 - Hát - HS nêu - HS nêu. - Hoạt động lớp. - Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp đến hết bài. - Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng sủa, lối ra vào, mẩu giấy, hưởng ứng - Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp . -Sáng sủa, mẫu giấy -HS đọc - Lớp nhận xét - 2 đội thi đua đọc diễn cảm. MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 2: MẨU GIẤY VỤN III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đọc từng đoạn. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Tiết 2 Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài Thầy giao cho mỗi nhóm thảo luận tìm nội dung. Đoạn 1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không? Đoạn 2: Cô giáo khen lớp điều gì? Cô yêu cầu cả lớp làm gì? Đoạn 3: Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng câu trả lời của bạn trai. Đoạn 4: Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? vì sao? Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? v Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm. Thầy Lưu ý về giọng điệu. Thầy cho hs đọc phân vai 4. Củng cố – Dặn dò (3’) HS đọc toàn bài. Em có thích bạn HS nữ trong truyện này không? Hãy giải thích vì sao? Đọc diễn cảm. Chuẩn bị: Ngôi trường mơí - Hát - HS đọc - Hoạt động nhóm. - HS thảo luận trình bày. - HS đọc đoạn 1 - Nằm ngay giữa lối đi. - Rất dễ thấy. - HS đọc đoạn 2 - Lớp học sạch sẽ quá. - Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì? - HS đọc đoạn 3 - Mẩu giấy đúng là không biết nói. Cả lớp chưa hiểu ý cô giáo nhắc khéo. - HS đọc đoạn 4 - Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác. - Không vì giấy không biết nói. - Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt rác. Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp. - HS đọc diễn cảm kết hợp đọc phân vai - Rất thích vì bạn thông minh, nhặt rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cô giáo. ************************************** MÔN: TOÁN Tiết 26: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5 I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số) Củng cố giải toán về nhiều hơn. 2Kỹ năng: Tính chính xác, nhanh. 3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc II. Chuẩn bị GV: Que tính, bảng cài HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Thầy cho HS lên bảng làm bài. Lớp 2/7: 43 HS Lớp 2/8: Nhiều hơn 8 HS Lớp 2/8: ? HS Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hôm nay ta học dạng toán 1 số cộng với 1 số qua bài 7 cộng với 1 số. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5 Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính. Thầy chốt bằng que tính Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa Thầy gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12 Thầy nhận xét Thầy yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1 số. Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:Nêu yêu cầu? -Thầy cho hs trả lời miệng,gv ghi bảng Bài 2:Nêu yêu cầu đề bài? Thầy uốn nắn hướng dẫn. Cho hs làm vào bảng 1 hs lên bảng làm GV nx và sửa Bài 3:HS đọc bài toán Đề bài cho gì? Đề bài hỏi gì? Tìm tuổi anh ta phải làm ntn? 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thầy cho HS thi đua điền dấu +, - vào phép tính. Xem lại bài: Làm bài 4 Chuẩn bị: 47 + 5 - Hát - HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con phép tính. - Hoạt động lớp. - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính. - HS nêu cách làm - HS đặt 7 + 5 12 - Lớp nhận xét - HS lập 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12 . . . 7 + 9 = 16 - HS học thuộc bảng cộng 7 - Hoạt động cá nhân - Tính nhẩm HS trả lời 7 + 3 + 1 = 11 7 + 3 + 2 = 12 7 + 4 = 11 7 + 5 = 11 7 + 3 + 4 = 14 7 + 3 + 3 = 13 7 + 7 = 14 7 + 6 = 13 - Tính - HS làm bài 7 6 7 9 + 4 + 7 + 8 + 7 11 13 15 16 - HS sửa bài. Lớp nhận xét - HS tóm tắt Em 7 tuổi Anh hơn em 5 tuổi Anh? Tuổi - Lấy tuổi em cộng số tuổi anh hơn em. Số tuổi anh là 7+5=12(tuổi) Đáp số:12 tuổi - HS lên thi điền dấu +, - 7 + 6 = 13 7 – 3 + 7 = 11 ****************************************************** MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết 6: THỰC HÀNH: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP I. Mục tiêu Kiến thức: Hình thành được những hành vi ứng xử trong các tình huống đơn giản, cụ thể trong cuộc sống hằng ngày. Kỹ năng: Biết đánh giá và nhận xét hành vi đúng sai. Thái độ: Hình thành thái độ tự tin, yêu cái tốt, ghét cái xấu. II. Chuẩn bị GV: Nội dung kịch bản, bảng phụ chép ghi nhớ. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Gọn gàng, ngăn nắp. Thầy cho HS quan sát tranh BT2 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại? GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn gàng, ngăn nắp. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu? Thầy cho HS trình bày hoạt cảnh. Dương đang chơi thì Trung gọi: Dương ơi, đi học thôi. Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã. Thầy nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt. v Hoạt động 2: Gọn gàng, ngăn nắp Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân không gian hoạt động cho từng nhóm. GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, cặp sách để lên bàn không theo thứ tự. GV tổ chức chơi 2 vòng: Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu cầu Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm nào mang đồ dùng lên đầu tiên được tính điểm. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc. v Hoạt động 3: Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc Bó” GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó” Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH: Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì? Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Bác Hồ? Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyện này? GV nhận xét các câu trả lời của HS. GV tổng kết. GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà . - Hát - HS quan sát. - Sắp xếp gọn gàng tủ sách. - Để khi tìm không mất thời gian, tủ sách gọn gàng, sạch, đẹp. - HS đọc ghi nhớ. - HS đóng hoạt cảnh. - HS chia làm 4 nhóm. - Tất cả HS lấy đồ dùng để lên bàn không theo thứ tự - Nhóm nào xếp nhanh, gọn gàng nhất là nhóm thắng cuộc. - HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng lên. - HS lắng nghe. - HS thảo luận nhóm đôi để TLCH. - Từng cặp đôi nêu. - Bạn nhận xét. - Lớp nhận xét. Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên Đồ chơi, sách vở đẹp bền, Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu. Thứ ba ngày 30 tháng 9 năm 2008 MÔN:THỂ DỤC TIẾT 11:HỌC 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I ... đến trường đâu! - Đây đâu có phải là đường đến trường! - Hoạt động nhóm: - HS thảo luận, trình bày. - 5 quyển vở, chép bài, làm bài. - 3 cặp đi học, Đựng sách vở, bút, thước. - Công nhân, giáo viên - Nhà tôi trồng nhiều cây. - Môn Tiếng Việt, Toán, ******************************************* MÔN: KỂ CHUYỆN Tiết 6 : MẨU GIẤY VỤN I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết mở đầu câu chuyện Dựa vào trí nhớ và tranh. Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. 2Kỹ năng: Biết dựng lại 1 câu chuyện có nhiều vai. 3Thái độ: Tự tin, kể mạch lạc. II. Chuẩn bị GV: Tranh, vật dụng sắm vai. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Chiếc bút mực 2 HS kể lại chuyện Thầy nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện: Mẩu giấy vụn. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Tập kể lại đoạn mở đầu. Thầy hướng dẫn HS quan sát tranh và kể lại đoạn mở đầu. Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn theo tranh. Tranh 1: Sau khi bước vào lớp cô giáo nói với lớp điều gì? Tranh 2: Lúc đó cả lớp như thế nào ? Bạn trai giơ tay nói điều gì? Tranh 3: Bạn gái đứng lên làm gì? Tranh 4: Sau khi nhặt mẩu giấy, bạn gái nói gì? Nghe xong thái độ của cả lớp ra sao? Kể lại toàn bộ câu chuyện. Thầy nhận xét v Hoạt động 3: Dựng lại câu chuyện theo vai. Thầy cho HS nhận vai. Qua câu chuyện này em rút ra bài học gì? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Tập kể chuyện. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người thầy cũ. - Hát - Lớp nhận xét - Hoạt động cá nhân. - HS đọc câu mẫu. - HS kể - Lớp nhận xét - HS thảo luận theo từng đôi một. - Khen lớp sạch, nhưng cả lớp có thấy mẩu giấy đang nằm kia không. - Im lặng rồi có tiếng xì xào. - Thưa cô giấy không nói được đâu ạ. - Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. - Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! -Hãy bỏ tôi vào sọt rác”. - Cười rộ lên thích thú. - HS kể. - Lớp nhận xét - 2 đội thi đua kể chuyện. - Cô giáo, bạn gái, bạn trai, 1 số HS trong lớp. - HS nêu. GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ ******************************************************** Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2008 MỸ THUẬT TIẾT 6:VẼ TRANG TRÍ : MÀU SẮC – VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN ((gv phụ trách) *************************************************************** MÔN: CHÍNH TẢ Tiết 12: NGÔI TRƯỜNG MỚI I. Mục tiêu Kiến thức: Nghe, viết 1 đoạn (53 chữ trong bài) “Ngôi trường mới” Kỹ năng: Viết đúng các âm vần dễ lẫn: ai/ay, s/x Thái độ: Tính cẩn thận, chăm chỉ. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng cài: đoạn chính tả. Bảng phụ, bút dạ. HS: Vở bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Mẩu giấy vụn Thầy cho HS viết bảng lớp, bảng con 2 tiếng có vần ai: tai, nhai 2 tiếng có vần ay: tay, chạy Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Viết 1 đoạn trong bài: Ngôi trường mới Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết Thầy đọc mẫu đoạn viết. Củng cố nội dung. Dưới mái trường, em HS cảm thấy có những gì mới? Tìm các dấu câu được dùng trong bài chính tả? Nêu các chữ khó viết. Thầy đọc cho HS viết vở. Thầy uốn nắn, hướng dẫn Thầy chấm sơ bộ, nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện tập Nêu đề bài 2: Thầy cho HS thi đố nhau, 2 tổ thi 1 người bên đố nói: tìm từ chứa tiếng có vần ai Tổ bên đây phải viết ngay được 1 từ chứa tiếng có cùng âm đầu như tiếng đem đố 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Làm bài 3. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Người thầy cũ - Hát - HS viết bảng con - HS nhận xét. - HS đọc. - Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài của chính mình. Nhìn ai cũng thấy thân thương cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì. - Dấu phẩy, dấu chấm cảm, dấu chấm. - trống, rung, nghiêm - HS viết bảng con - HS viết bài - Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai/ ay - Cái tai, hoa mai, hoa lài, ngày mai - Gà gáy, từ láy, máy cày, ngày nay. - GV khen HS học tốt, có tiến bộ - Yêu cầu HS viết chưa đạt viết lại. MÔN: LÀM VĂN Tiết 6: KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu 1Kiến thức: Bước đầu biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu câu khẳng định và phủ định.- Củng cố hiểu biết về mục lục sách 2Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói và trả lời câu hỏi 3Thái độ: Thái độ ứng xử có văn hoa.ù II. Chuẩn bị GV: SGK, bảng phụ: câu hỏi. Mục lục tuần 3, 4. HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Đặt lại tên cho bài – Trả lời câu hỏi. Lập mục lục sách. Thầy kiểm tra bài tập nhà. Tự soạn mục lục một truyện nhi đồng. Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hôm nay, chúng ta sẽ học dạng bài khẳng định, phủ định, lập mục lục sách Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành Bài 1:Nêu yêu cầu đề: Thầy cho HS thực hiện tập bằng trò chơi đóng vai. Từng cặp 3 em, 1 em hỏi phủ định (không) Bài 2:Nêu yêu cầu bài? Thầy cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi. 3 HS khác trả lời. Thầy cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm mẫu v Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục Bài 3:Nêu yêu cầu -Cho hs mở tập mục lục của mình -Cho hs làm vào vở -GV chấm điểm -1 số hs đọc bài của mình -HS sửa bài vào vở Nếu chưa xong Thầy cho HS về nhà làm tiếp. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Thầy cho HS lên chơi trò chơi đóng vai. HS đặt câu hỏi và HS khác trả lời Bạn đi học bây giờ chưa? Chưa, tớ chưa đi học bây giờ Có, tớ đi học ngay bây giờ Công viên có xa không? Công viên không xa đâu. Công viên đâu có xa Công viên có xa đâu. Làm tiếp bài tập 3 Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa biểu - Hát - Vở nháp. - HS nêu. - Lớp nhận xét. - Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu - Cặp 3 HS đầu tiên - Em có thích đi xem phim không? - Có em rất thích xem phim - Không, em không thích đi xem phim. - Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu - Nhà em có xa không? - Nhà em không xa đâu. - Nhà em có xa đâu. - Nhà em đâu có xa. - Bạn có thích học vẽ không? - Trường bạn có xa không? - Lập mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 3, 4 - HS đọc. - HS làm bài. - 2 đội thi đua: Đội nào trả lời nhanh, đúng đội đó thắng. ************************************************ MÔN: TOÁN Tiết 30 : BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS hiểu khái niệm “ít hơn” và biết giải toán ít hơn (dạng đơn giản) 2Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn (toán đơn, có 1 phép tính) 3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ, bút dạ. HS: SGK. Vở bài tập. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. HS sửa bài 37 47 24 68 +15 +18 +17 + 9 52 65 41 77 - Thầy nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Học dạng toán mới: Bài toán về ít hơn. Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn. Cành trên có 7 quả Cành dưới có ít hơn 2 quả. Cành dưới có mấy quả? Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Cành nào biết rồi? Cành nào chưa biết Để tìm cành dưới ta làm ntn? Thầy cho HS lên bảng trình bày bài giải. Thầy nhận xét. v Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Làm bài tập giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Bài 1: Thầy tóm tắt trên bảng 17 cây Mai /--------------------------------/-------------/ 7 cây Hoa /-------------------------------/ Cây? Để tìm số cây Hoa có ta làm ntn? Cho hs làm vào vở 1 hs lên bảng làm HX nx và sửa bài Bài 2: Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn? - GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài. -HS làm vào vở 1 hs lên bảng làm HX nx và sửa bài 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Thầy cho HS chơi trò chơi điền vào ô trống. Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê a a a a a Số dâu ít hơn số cam là £ quả Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập - Hát - 2 HS lập lại. - HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán. - Cành trên - Cành dưới - Lấy số cành trên trừ đi 2. - Số quả cam cành dưới có. 7 – 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 (quả) - HS đọc lời giải - Hoạt động cá nhân - HS đọc đề bài - Lấy số cây Mai có trừ đi số cây Mai nhiều hơn. Sồ cây cam vườn nhà Hoa có là 17-7=10(cây) Đáp số:10 cây - HS đọc đề - Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An. - HS làm bài Số cm bạn Bình cao là 95-5=90(cm) Đáp số:90 cm. - 2 đội thi đua: - Số cam là £ quả - Số dâu là £ quả - Số cam nhiều hơn dâu là £ quả **************************************************** SINH HOẠT LỚP TUẦN 6 -* Nhận định tình hình qua -Lớp làm vệ sinh sạch sẽ -_Còn vài em chưa đóng tiền hội phí -Còn 4 em chưa biết đọc -Lớp nề nếp ổn định -Còn vài em chưa có hộp toán -Có truy bài đầu giời *Phương hướng tới - Tiếp tục dạy ATGT -Về nhà làm bài đầy đủ trước khi đến lớp -Đọc bài trước khi ở nhà _Làm vệ sinh sạch sẽ -Phê bình những em yếu chưa tiến bộ -Tiếp tục dạy GDNG -Nhắc nhở hs mạnh dạn phát biểu ý kiến -Ôn tập chuẩn bị thi GHKI ****************************************************
Tài liệu đính kèm: