I.Mục đích yêu cầu :
- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ
- Hiểu ND: Sĩi gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )
*HS kh , giỏi biết tả cảnh Sĩi bị Ngựa đá (CH4)
-Kĩ năng sống: ứng phó với căng thẳng.
II.Chuẩn bị: Tranh minh họa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học :
TUÇN 23 Thứ hai ngày 7 tháng 02 năm 2011 Chµo cê -Chµo cê, TPT NX nỊ nÕp trong tuÇn 22 vµ trong dÞp nghØ tÕt - Tỉng phơ tr¸ch ®éi nhËn xÐt vµ nªu ph¬ng hø¬ng tuÇn 23 -Thi KC vỊ tÊm g¬ng ®¹o ®øc HCM. Tập đọc B¸c sÜ sãi I.Mục đích yêu cầu : - Đọc trơi chảy từng đoạn, tồn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ - Hiểu ND: Sĩi gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, khơng ngờ bị ngựa thơng minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 ) *HS khá , giỏi biết tả cảnh Sĩi bị Ngựa đá (CH4) -Kĩ năng sống: ứng phó với căng thẳng. II.Chuẩn bị: Tranh minh họa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : (3’-5’) -HS đọcø trả lời câu hỏi bài “ Cò và Cuốc 2.Bài mới: (30’-35’) a) Phần giới thiệu: GV cho HS quan s¸t tranh vµ giíi thiƯu bµi. -Tìm hiểu bài: “ Bác sĩ Sói ” b) Đọc mẫu: -Đọc mẫu diễn cảm bài văn chú ý giọng kể vui vẻ tinh nghịch. Giọng Sói: giả nhân giả nghĩ; Giọng ngựa: giả vờ lễ phép và rất bình tĩnh. * Hướng dẫn phát âm: B¶ng phơ -Hd tìm và đọc các từ khó dễ lẫn trong bài. -Tìm các từ khó đọc hay nhầm lẫn trong bài -Nghe HS trả lời và ghi các âm này lên bảng. - Yêu cầu đọc từng câu, nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh về các lỗi ngắt giọng. * Đọc từng đoạn: - Bài này có mấy đoạn các đoạn được phân chia như thế nào ? - GV hd HS luyện đọc lời đối thoại. -Yêu cầu HS đọc đoạn 1. - “ Khoan thai “ có nghĩa là gì ? - Hãy nêu cách ngắt giọng câu văn thứ 3 trong đoạn 1 ? - Đoạn văn này là lời của ai ? - Để đọc hay bài này các em cần chú ý thể hiện giọng vui vẻ tinh nghịch . - gọi một em đọc lại đúng yêu cầu . - Gọi một em đọc đoạn 2 . - Gọi một HS đọc chú giải :phát hiện , bình tĩnh , hạnh phúc . - Để đọc tốt đoạn 2 các em đặc biệt chú ý khi đọc lời nói của Sói cần thể hiện sự giả nhân , giả nghĩa. Khi đọc giọng của Ngựa phải đọc giọng lễ phép , bình tĩnh - GV đọc mẫu hai câu này . -Yêu cầu HS đọc lại đoạn 2 . - Gọi HS đọc đoạn 3. -Yêu cầu giải thích từ : cú đá trời giáng. - HS tìm cách ngắt giọng câu văn cuối bài và luyện đọc câu này . -Gọi một HS đọc lại cả đoạn 3 . -Gọi 3 em nối tiếp theo đoạn. - Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 em và yêu cầu đọc theo nhóm. - Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS . * Thi đọc: -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . * Đọc đồng thanh: (1’-2’) -Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 2 trong bài. Tiết 2 Tìm hiểu bài (28’-30’) - Gọi HS đọc bài,lớp đọc thầm TLCH: -Từ ngữ nào tả sự thèm thuống của Sói khi nhìn thấy Ngựa ? - Vì thèm rõ dãi mà Sói quyết tâm lừa Ngụa để ăn thịt , Sói lừa Ngựa bằng cách nào ? - Ngựa đã bình tĩnh giả đau ra sao ? - Sói định làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa ? - Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng lại bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ? - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3 . - Thảo luận nhóm đặt tên câu chuyện. - Qua câu chuyện trên muốn gửi đến chúng ta điều gì ? * Luyện đọc lại truyện : - Luyện đọc theo phân vai. đ) Củng cố, dặn dò : (3’-5’) - Gọi hai em đọc lại bài . -Em thích nhân vật nào trong truyện?Vì sao? -Giáo viên nhận xét đánh giá . - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới - HS thực hiện. - Vài em nhắc lại tựa bài - Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Chú ý đọc đúng giọng các nhân vật có trong bài như giáo viên lưu ý . -Rèn đọc các từ như: toan, mũ, khoan thai, phát hiện, cuống lên, bình tĩnh,, giả đò, chữa giúp, bác sĩ, chữa giúp, rên rĩ, bật ngửa, vỡ tan ... - Tiếp nối đọc. Mỗi em chỉ đọc một câu trong bài, đọc từ đầu đến hết bài. - Bài này có 3 đoạn . -Đoạn 1: Ngựa đang ăn ....về phía Ngựa -Đoạn 2: Sói đến gần ... xem giúp -Đoạn 3: Phần còn lại . -Lắng nghe để nắm yêu cầu đọc đúng đoạn -Một em đọc đoạn 1 - Khoan thai là thong thả không vội vàng . - Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt ,/ một ống nghe cặp vào cổ , một áo choàng khoác lên người ,/ một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu .// - Đoạn văn này là lời kể chuyện . - Một em đọc lại đoạn 1 . - Một HS khá đọc đoạn 2 . - Một em đọc chú giải trong sách giáo khoa - HS luyện đọc 2 câu - Lắng nghe GV đọc mẫu . - Một em khá đọc lại đoạn 2. - Một em đọc đoạn 3 . - Là cú đá rất mạnh và nhanh . - Thấy Sói đã cúi xuống đúng tầm ,/ nó tung vó đá một cú trời giáng ,àm Sói bật ngửa , bốn cẳng huơ giữa trời , kính vỡ tan , mũ văng ra ,..// -Một em đọc lại đoạn 3 đúng theo yêu cầu - Ba HS nối tiếp nhau đọc bài. - Lần lượt từng em đọc đoạn theo yêu cầu trong nhóm . - Các nhóm thi đua đọc bài, đọc đồng thanh và cá nhân đọc . - Lớp đọc đồng thanh đoạn theo yêu cầu. - Một em đọc đoạn 1 của bài . -Sói thèm rỏ dãi . - Sói đã đóng giả làm bác sĩ đi khám bệnh để lừa Ngựa . - Khi phát hiện ra Sói đang đến gần, Ngựa biết cuống lên thì chết bèn giả đau, lễ phép nhờ “ bác sĩ Sói “ khám cho cái chân sau đang bị đau. - Sói định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy . - Phát biểu ý kiến theo yêu cầu . - Hai em đọc câu hỏi 3. - “Sói và Ngựa” hoặc tên “ Lừa người lại bị người lừa “ “ Chú Ngựa thông minh “... - Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh để đối phó với với những kẻ độc ác, giả nhân, giả nghĩa . -4 em lên phân vai để đọc lại câu chuyện. - Hai em đọc lại câu chuyện . - Thích nhân vật Ngựa vì Ngựa là con vật thông minh . - Về nhà học bài xem trước bài mới . . Toán Sè bÞ chia – sè chia – th¬ng I. Mục tiêu : - Nhận biết được số bị chia - số chia – thương . - Biết cách tìm kết quả của phép chia . *HS khá giỏi:bài 3. Phát triển khả năng tư duy của học sinh. II. Chuẩn bị : -B¶ng phơ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK . III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : (3’-5’) -Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà . - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 2 x 3 .... 2 x 5 ; 10 : 2 ... 2 x 4 ; 12 ...20 : 2 -Nhận xét đánh giá bài học sinh . 2.Bài mới: (28’-30’) a) Giới thiệu bài: -Học bài “ Số bị chia - Số chia - Thương “ b) Khai thác bài : Sđ dơng b¶ng phơ * Giới thiệu Số bị chia - Số chia - Thương - GV viết lên bảng phép tính 6 : 2 yêu cầu học sinh tính ra kết quả. - Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3 -Thì 6 là số bị chia ; 2 là số chia ; 3 là thương. GV vừa nói vừa ghi lên bảng. - 6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ? - 2 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ? - 3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ? - Số bị chia là số như thế nào trong phép chia - Số chia là số như thế nào trong phép chia ? - Thương là gì trong phép chia ? - 6 chia 2 bằng 3 , 3 là thương trong phép chia 6 chia 2 bằng 3 , nên 6 : 2 cũng là thương của phép chia này . - Hãy nêu thương của phép chia 6 : 2 = 3 ? - Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia của một số phép chia c) Luyện tập: (16’-18’) Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 . -Viết bảng 8 : 2 và hỏi 8 chia 2 được mấy ? - Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính chia trên . - Vậy ta phải viết các số của phép chia này vào bảng ra sao ? - Yêu cầu lớp làm bài vào vở . - Mời 2 em lên bảng làm baiø. Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ? - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một em lên bảng làm bài . - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng GV nhận xét và ghi điểm. Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Treo bảng phụ đã ghi sẵn nội dung bài tập 3 - Yêu cầu đọc phép nhân đầu tiên . - Dựa vào phép nhân trên hãy lập các phép chia ? - Yêu cầu lớp đọc hai phép chia vừa lập được, sau đó viết hai phép chia này vào cột “ phép chia” trong bảng. -Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép chia 8 : 4 = 2 - Gọi 1 em lên bảng điền các tên gọi và kết quả của phép chia trên vào bảng . - Yêu cầu học sinh tự làm tiếp vào vở . - Nhận xét ghi điểm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: (3’-5’) - HS nêu tên các thành phần phép chia . - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . -Hai HS lên bảng tính và điền dấu 2 x 3 20 : 2 -Hai học sinh khác nhận xét . -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - 6 chia 2 bằng 3 - Theo dõi giáo viên hướng dẫn. - 6 là số bị chia . - 2là số 2 chia . - 3là thương - một trong hai thành phần của phép chia - Là thành phần thứ hai của phép chia - Thương là kết quả của phép chia. - Thương là 3 , Thương là 6 : 3 - Hai em nhắc lại . - Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống . - 8 chia 2 bằng 4 - Trong phép chia 8 : 2 = 4 thì 8 là số bị chia, 2 là số chia, 4 là thương . - Viết 8 vào cột số bị chia, 2 vào cột số chia , 4 vào cột thương. - 2 HS làm bài trên bảng,û lớp làm vở. - Nhận xét bạn . - Tính nhẩm . - 2 em lên làm bài trên bảng lớp, mỗi HS làm 4 phép tính, 2 phép tính nhân và 2 phép tính chia theo đúng cặp. - Viết phép chia, số thích hợp vào ô trống - 2 x 4 = 8 - Phép chia : 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 - 8 là số bị chia , 4 là số chia và 2 là thương . - 2 em lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét . - Học sinh khác nha ... m lên bảng làm bài . - Lớp làm vào vở và đọc chữa bài . Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. - Một em đọc phần 2b và bài mẫu . - Thảo luận làm vào tờ giấy - Cử đại diện lên dán tờ giấy lên bảng . - đáp án: ươt : rượt - lướt - lượt - mượt - mướt - thượt - trượt . -ươc : bước - rước - lược - thước - trước . -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách . .. Tập làm văn §áp lời khẳng định – Viết nội quy I. Mục đích yêu cầu : - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT 1 , BT 2 ) - Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội qui của trường học . -Kĩ năng sống :lắng nghe tích cực II. Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ bài tập 1. Bản nội quy nhà trường . III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : (3’-5’) - Mời 2 em lên bảng đọc bài làm bài tập 3 về nhà ở tiết trước . 2.Bài mới: (28’-30’) a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 -Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS đọc các lời của nhân vật trong tranh . - Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé : - Cô ơi hôm nay có xiếc Hổ không ạ ? Cô bán vé đã trả lời thế nào ? - Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé thế nào ? - Theo em tại sao bạn lại nói như vậy ? Khi nói nhu vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào ? - Bạn nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lời đáp của bạn học sinh ? - Gọi một số em lên đóng vai thể hiện lại tình huống này . Bài 2: Treo tờ giấy đã viết sẵn các tình huống . - Yêu cầu 2 em ngồi gần nhau thể hiện lại tình huống trong bài . - Gọi một cặp HS lên đóng lại tình huống 1 . - Yc lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác . - Có thể cho nhiều cặp lên nói . - GV nhận xét và ghi điểm . - Tương tự với các tình huống còn lại . Bài 3: -Treo bảng phụ và yc một em đọc - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một số em đọc lại 2 - 3 điều nội qui nhà trường trước lớp - Lắng nghe nhận xét ghi điểm học sinh . c) Củng cố - Dặn dò: (3’-5’) -Yc học sinh nhắc lại nội dung bài học . Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về viết vào vở chuẩn bị tốt cho tiết sau -2 em lên thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Lắng nghe giới thiệu bài . - Một em nhắc lại tựa bài - Quan sát tranh và đọc lời các nhân vật . - Cô bán vé trả lời : Có chứ ! - Bạn nhỏ nói : Hay quá ! - Bạn nhỏ đã thế hiện thái độ lịch sự đúng mức trong giao tiếp . - Tuyệt thật ! / Ôi thích quá ! / Cô bán cho cháu một vé với . - Một số em thực hiện đóng vai diễn lại tình huống trong bài . Lớp theo dõi . - Một em đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm việc theo cặp . -Tình huống a : - HS1 : - Mẹ ơi đây có phải con Gà sao không ạ ? Trông nó đẹp quá mẹ nhỉ / Trông nó dễ thương quá ! / - Tình huống b:- Thế hả mẹ ? Nó chẳng bao giờ bị ngã đâu mẹ nhỉ / . --Tình huống c: Bác có thể cho cháu gặp bạn ấy một chút được không ạ?/ - Một em nêu yêu cầu bài tập 3 . - Thực hành tự viết bài vào vở. - Một số em đọc trước lớp. - Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . . ThĨ dơc ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY – TRÒ CHƠI “KẾT BẠN” I-MỤC TIÊU - Học đi nhanh chuyển sang chạy.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - ¤n trò chơi “Kết bạn”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động. II-ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: -Trên sân trường,vệ sinh an toàn nơi tập. III.PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NỘI DUNG BIỆN PHÁP TỔ CHỨC 1.Phần mở đầu: (7’-8’) -Gv nhận lớp,phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . -Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên theo1 hàng dọc. Đi thường theo vòng tròn,hít thở sâu. -¤n các động tác bài TD phát triển chung . 2. Phần cơ bản: (20’-25’) 1/.Ôn đi theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hông,hai tay ra ngang -GV làm mẫu từng động tác -Cho lần lượt từng HS thực hiện theo hàng (tổ) -CS điều khiển,GV quan sát uốn nắn sửa chữa 2/.Học “Đi nhanh – chuyển sang chạy” -GV làm mẫu – phân tích - (Cho cán sự điều khiển cả lớp chơi 3/.¤n trò chơi “Kết bạn” -Nhắc lại cách chơi. -Cho cán sự điều khiển cho lớp chơi 3. Phần kết thúc: (3’-5’) -Thành đội hình hàng ngang-cúi người thả lỏng ( 5 -> 6 lần);nhảy thả lỏng (5 -> 6 lần -Dặn HS về nhà thường xuyên tập thể dục vào thời gian thích hợp. { { { { { . . . . . . . { { l { { { { { . . . . . . . { { { { { { { . . . . . . . { { { { { { { . . . . . . . { { { { { { { { l { { { { { . . . . . . . { { { { { { { . . . . . . . { { - HS l¾ng nghe. ChiỊu Tiếng việt ¤n luyƯn tõ vµ c©u I- Mục đích yêu cầu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về muơng thú . - Rèn kĩ năng đặt câu hỏi cĩ cụm từ như thế nào ? II- Các hoạt động dạyhọc: Hoạt động của thÇy Hoạt động của trß 1.Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập Tiếng việt : (30’-32’) Bài tập 1: - Gọi một em lên bảng làm bài . -Cĩ mấy nhĩm ,các nhĩm phân biệt với nhau nhờ đặc điểm gì ? - Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn. - GV đưa ra đáp án của bài. - Ngoài các từ chỉ tên các muơng thú đã biết ở trên , chúng ta còn biết thêm những muơng thú nào nữa ? - Yêu cầu lớp làm bài vào vở . Bài 2: - Yêu cầu lớp trao đổi theo cặp -Một em hỏi , 1 em trả lời sau đó đổi ngược lại. - Mời một số cặp lên trả lời trước lớp . 2. Củng cố dặn dò: (3’-5’) - Thu vở chấm , nhận xét giờ học - Một em nêu yêu cầu của bài : Xếp tên các con vật dưới đây vào nhĩm thích hợp . -Có 2 nhóm là : nhóm thú dữ nguy hiểm và nhóm thú không nguy hiểm . - Cả lớp ghi vào vở, 1 số em trình bày. + Thú dữ nguy hiểm :hổ ,báo ,gấu ,lợn lịi ,chĩ sĩi ,sư tử ,bị rừng ,tê giác. + Thú khơng nguy hiểm : thỏ ,ngựa vằn ,khỉ,vượn ,sĩc, chồn,cáo ,hươu . - Một em lên bảng làm bài . - Nhận xét bổ sung bài bạn . - Một em đọc đề bài . -Lớp tiến hành chia hai dãy . -Lắng nghe câu hỏi trả lời để dµnh quyền được hỏi trước . - Thực hành hỏi đáp theo cặp . - Một số cặp lên trình bày trước lớp -Cả lớp theo dõi nhận xét , chọn bạn ®Ỉt c©u hái hay nhất . -Hai em nhắc lại nội dung bài học . -Về nhà thực hiện. .. Tự nhiên xã hội «n tËp: tù nhiªn x· héi I. Mục tiêu : - TiÕp tơc kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sinh sống -*HS khá giỏi:So sánh về cảnh quan thiên nhiên , nghề nghiệp , cách sinh hoạt của người dân vùng nơng thơn và thành thị . II. Chuẩn bị : Hệ thống câu hỏi có nội dung về chủ đề Xã Hội . III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : (3’-5’) - Gọi 3 em lên bảng . -Hãy kể tên một số ngành nghề ở nông thôn ? -Kể tên một số ngành nghề ở thành phố ? -Em có nhận xét gì về đặc điểm các ngành nghề ở từng nơi ? 2.Bài mới: (28’-30’) a) Giới thiệu bài: * Hoạt động 1:Thi hùng biện về gia đình , nhà trươøng , cuộc sống xung quanh . - Yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm , các nhoám dựa vào tranh ảnh sưu tầm được và các kiến thức đã học hãy nói về các chủ đề sau : - Nhóm 1 : Hãy nói về Gia Đình . - Nhóm 2 : Hãy nói về Nhà Trường . - Nhóm 3 : Hãy nói về cuộc sống xung quanh - Lắng nghe các nhóm trình bày . - Nhận xét bổ sung và ghi điểm đối với từng nhóm . * Hoạt động 2 : Làm phiếu học tập . -Yêu cầu làm việc vào phiếu học tập . - Đánh dấu X vào ô trống trước các câu em cho là đúng . - Nối câu cột A với một câu ở cột B tương ứng. - Hãy kể tên 2 ngành nghề ở nông thôn , 2 ngành nghề ở thành phố, 2 ngành nghề ở địa phương bạn d) Củng cố - Dặn dò: (3’-5’) -Liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Xem trước bài mới . - HS trả lời. - Hai em nhắc lại tựa bài . - Các nhóm thảo luận sau đó cử đại diện lên để trình bày, các thành viên khác trong nhóm có thể bổ sung . - Lần lượt đại diện từng nhóm lên nói về chủ đề của nhóm trước lớp . - Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ sung cho nhóm bạn . - Các nhóm nhận phiếu học tập từ giáo viên. - Thảo luận để hoàn thành yêu cầu trong phiếu . - Cử đại diện lên bảng trình bày bài làm của nhóm . -Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn hoặc nhóm chiến thắng . -Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới. .. SINH HOẠT KiĨm ®iĨm nỊ nÕp TUẦN 23 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 23 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học . - Duy trì SS lớp.. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB.. - Thi đua hoa điểm 10: - HS yếu.. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ.. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : .. * Hoạt động khác: - Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn. - Đóng quü CT§ của trường đề ra chưa dứt điểm. III. Kế hoạch thời gian tới: - Tích cực ơn tập kiến thức CB thi KT§K lÇn 3 IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.
Tài liệu đính kèm: