Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 3

Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 3

THỨHAI

Tập đọc:

BẠN CỦA NAI NHỎ

I. Mục tiu :

- Đọc đúng các từ ngữ: ngăn cản, chặn lối, hích vai, ngã ngửa, mừng rỡ, bé bỏng. Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Ngắt nghỉ hơi đúng, rõ ràng.

- Hiểu các từ ngữ: ngăn cản, hích vai, hung ác, gạc, thông minh. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

- Luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.

GDKNS:-KN Xác định giá trị:cókhả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những gía trị khác .

 -Lắng nghe tích cực

II.CÁC PP/KT DẠY HỌC:

 Trải nghiệm ,TL nhóm,chia sẽ thông tin,trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực.

III. Chuẩn bị :

 +GV:-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn dài.

 +HS:- SGK+vở

 

doc 38 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 (buổi sáng) - Tuần lễ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 3
 THỨ
 MÔN
 TÊN BÀI
ĐDDH
Hai 
 3/9
Tập đọc
Bạn của Nai Nhỏ(Tiết 1)
Tranh
Tập đọc
Bạn của Nai Nhỏ (Tiết 2)
Toán
Kiểm tra 
Đề KT
Đạo đức
Biết nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 1)
Tranh
Ba
4/9 
Chính tả
Bạn của Nai Nhỏ
Bpviết bài chính tả
Mĩ thuật
Vẽ theo mẫu . Vẽ lá cây
Tranh năm trước
Toán 
Phép cộng có tổng bằng 10
Que tính
Kể chuyện
Bạn của Nai Nhỏ 
Tranh 
Tư 
5/9
Tập đọc
Gọi bạn 
Tranh
Toán
26 + 4; 36 + 4 
Que tính
Luyện từ - Câu
Từ chỉ sự vật – Câu kiểu ai là gì ? 
Tranh
TD
Bài 5 
TN - XH
Hệ cơ 
Tranh 
Năm
6/9
Chính tả
Gọi bạn
Toán
 Luyện tập
Tập làm văn
Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học 
Âm nhạc
Ôân tập bài hát :Thật là hay
 Thanh phách
Sáu
7/9
TD
Bài 6
Toán
9 cộng với một số: 9 + 5 
Que tính
Thủ công
Gấp máy bay phản lực (Tiết 1)
Tranh qui trình,vật mẫu
Tập viết
Chữ hoa B. 
Chữ mẫu A
SHTT
. Tuần 3
 Ngày soạn:
 Ngày dạy: THỨHAI 
Tập đọc:
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mục tiêu : 
- Đọc đúng các từ ngữ: ngăn cản, chặn lối, hích vai, ngã ngửa, mừng rỡ, bé bỏng. Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Ngắt nghỉ hơi đúng, rõ ràng.
- Hiểu các từ ngữ: ngăn cản, hích vai, hung ác, gạc, thông minh. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
GDKNS:-KN Xác định giá trị:cókhả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những gía trị khác . 
 -Lắng nghe tích cực 
II.CÁC PP/KT DẠY HỌC:
 Trải nghiệm ,TL nhóm,chia sẽ thông tin,trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực.
III. Chuẩn bị : 
 +GV:-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn dài.
 +HS:- SGK+vở
III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GV
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA HS
1’
4’ 
25’
4
1
1
2.KTBC:4
3.Bài mới:
HĐ2: . (15)
 Đàm thoại, trực quan
trình bày ý kiến cá n
 TL nhóm
HĐ 3: (10)
Làm mẫu
Thi đua
 4.Củng cố:4
 5. Dặn dò:1
 TIẾT 1
1.Ổnđịnh: KTSS
2.Bàicũ: Làm việc thật là vui 
- Y/C đọc và TLCH 
- Nhận xét – Ghi điểm
 3.Bài mới :
GTB -Ghi bảng.
HĐ1: Luyện đọc 
 -Đọc mẫu:PP Làm mẫu
* Đọc câu :HT Cá nhân
-Ghi bảng:ngăn cản ,hích vai,
-Gọi HS đọc.
TreoBảng phụ 
-Hướng dẫn ngắt hơi câu dài.
* Đọc từng đoạn trước lớp
 giải nghĩa Rình:nấp ở chỗ kín.
* Đọc nhóm
 Nhận xét-Tuyên dương
*Thi đọc trước lớp
 4.Củng cố:
 Nhận xét ghi điểm
5.Dặn dò: Chuẩn bị tiêt 2 
 TIẾT 2
1.Ổn định:
NX-ghi điểm
Tìm hiểu bài (ktđặt câu hỏi)
 Câu 1: (TB)
-Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
- Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ? 
Câu 2:- Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn ? 
 GD:Cứu bạn khi gặp nguy.
 Câu 3: Mỗi hành động của Nai Nhỏ em thích nhất điểm nào?
 Câu 4:Theo em, người bạn tốt là người như thế nào?
 Nêu nội dung câu chuyện?
 GD:Giúp bạn khi gặp khó khăn. Bình tĩnh, dũng cảm khi đối diện với hiểm nguy.
Luyện đọc lại
- GV tổ chức cho HS thi đọc 
- GV nhận xét chung và tuyên dương 
-Vừa học bài gì?
- Em có được những điểm tốt nào giống bạn của Nai Nhỏ, kể những việc làm thể hiện điểm tốt đó?
- Nhận xét – Giáo dục.
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
- Đọc bài, chuẩn bị bài Gọi bạn
Hát
- 3 em đọc nối tiếp và TLCH
Nhắc tựa
-Đọc thầm SGK
- Đọc nối tiếp từng câu+ rút ra các từ ngữ khó.
- Đọc từ khó.
-Đọcđúng:Sói sắp tóm đượcDê Non/thìBạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khoẻ/húc Sói ngã ngửa.//
- HS đọc phần chú giải
 -Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài
- Nêu từ khó hiểu.
Cho HS thi đọc cá nhân trong nhóm 
Báo cáo số lần đọc
- Thi đua-Đọc cá nhân đoạn ,bài.
 3em đọc
- Trò chơi chuyển tiết
-3 em đọc bài
 Cả lớp đọc thầm đoạn 1và trả lời câu 1
àĐi chơi cùng bạn 
à Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. 
 Đoạn 2 ,3,4
 +Lấy vai hích đổ  lối đi.
 +Nhanh tríbụi cây.
 +Lao vàocứu Dê Non.
à-Dám liều mình vì bạn.
. HS nêu 
ND: Người bạn đáng tin cậy là người sẳn lòng cứu người giúp người.
- HS thi đọc 
-Đọc phân vai(người dẫn chuyện,Nai Nhỏ,cha Nai Nhỏ.
Nhắc tựa
Đọc bài+TLCH+ND
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 TOÁN
 KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
+ Đoc, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
2. Thực hiện đúng ,chính xác 
3.GD: Trung thực khi làm bài,trình bày khoa học.
II.CHUẨN BỊ: 
 + GV: Đề kiểm tra 
+ HS: Giấy kiểm tra, bút
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Nội dung 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định 1
3. Bàimới:30
Kiểm tra 
4. Củng cố 
2
 5. Dặn dò:
1
Đề bài
Bài1) Viết các số: 
 a) Từ 70-80 
 b) Từ 89-95
Bài 2:
 a) Số liền trước của 61
 b) Số liền sau của 99
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết:
a) 89 và 42 
b) 75 và 34
c) 99 và 55
Bài 4) Tính: 
 9dm - 2dm= 6dm + 3dm=
 15dm - 10dm= 5dm + 4dm=
 Bài 5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 
Chấm, chữa bài, nxét
Dặn CBBS
Nxét tiết học 
Hs làm bài vào vở 
Đáp án +Biểu điểm 
Bài 1: 3điểm
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95
Bài 2: 1 điểm
Số liền trước 61 là 60
Số liền sau 99 là 100
Bài 3: 2 điểm
a) 89 b) 75 c) 99
 - 42 - 34 - 55
 47 41 44
Bài 4) 2 điểm 
9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm
15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm
Bài 5) 2 điểm
 Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
 36-16 = 20( bông hoa)
 Đáp số: 20 bông hoa
Nxét tiết học
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 ĐẠO ĐỨC
 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU: 
- Biết được khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. 
- Thật thà, dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* HS khá giỏi biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
GDKNS: KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
 KN đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.
II.CÁC PP/KT DẠY HỌC:
 - TL nhóm, giải quyết vấn đề
 III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV:Tranh,dụng cụ đóng vai, 
HS:Vở,Sách
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Nội dung 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 Ổn định:1
2. Bài cũ:4
3. Bài mới:26 
 Hoạt động 1: 
 Cá nhân
Vấn đáp
12’
 Hoạt động 2: 
Cả lớp
12’
 Hoạt động 3:
QS tranh12’- 
Sắm vai
TL nhóm, 
Cá nhân
4. Củng cố:4’
 5. Dặn dò: 1’
Học tập sinh hoạt đúng giờ 
Kể một việc làm thể hiện chăm chỉ học tập,sinh hoat đúng giờ?
 NX1-CC3 
- Nhận xét – Đánh giá
- GT B 
Phân tích truyện: cái bình hoa
* Mục tiêu: Xác định được ý nghĩa của hành vi nhận lỗi và sửa lỗi, lựa chọn hành vi nhận lỗi và sửa lỗi.
- Kể chuyện: “Cái bình hoa”.
- Nhận xét – Bổ sung
- Hỏi: Cần làm gì khi mắc lỗi?
 Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
* Kết luận: Khi mắc lỗi phải nhận lỗi và sửa lỗi em mới mong tiến bộ và được mọi người yêu quý.
GD:Ý thức khi mắc lỗi phải nhận và sửa lỗi
KN ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
 Bày tỏ ý kiến, thái độ
* Mục tiêu: Biết đưa ra thái độ, ý kiến của mình qua tình huống cụ thể.
- Đọc lần lượt từng nội dung.
- Nhận xét.
* Kết luận: Ý kiến 1, 4, 5 đúng; Ý kiến 2, 3, 6 sai.
*Khi bạn em mắc lỗi mà bạn ấy không nhận ra lỗi lầm em phải làm sao?
 KN đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.
* Mục tiêu: Thực hành việc nhận lỗi và sửa lỗi qua tình huống cụ thể
-KTgiải quyết vấn đề
- Treo tranh, nêu yêu cầu
- Theo dõi - Nhận xét, bổ sung.
* Kết luận: Cần dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- Y/C HS đọc ghi nhớ.
 -Nêu một vài biểu hiện về biết nhận lỗi ,sửa lỗi? ( NX1-CC2)
-Vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi?
- Nhận xét – Tuyên dương
- Dặn dò: Chuẩn bị tiết sau.
- Hát
- 2 HS nêu việc thực hiện của bản thân
 Bảo ,Chi ,Chung
- Nhắc tựa bài
- Theo dõi, xây dựng đoạn kết cho câu chuyện.
- Nêu ý kiến, nhận xét.
- Phải nhận lỗi và sửa lỗi.
 Sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý
- Nêu và giải thích bằng cách giơ tay
a)Đ b)S c)S d)Đ e)Đ G)S
- Nhận xét, bổ sung
*HSKG:Nhắc bạn nhận lỗi và sửa lỗi 
- QS tranh, nêu ND tranh, sắm vai minh họa lại TH trong tranh và thực hành nhận lỗi và sửa lỗi trong từng TH.
- Nhận xét, bổ sung.
 Biết nhận lỗi và sửa lỗi giúp em mau tiến bộ và được mọi người quý mến. 
-Hs trả lời
 RÚT KINH NGHIỆM 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... øn có tất cả là:
9 + 5 = 14 (cây táo)
 Đáp số: 14 cây táo.
- 5 HS nộp bài làm.
9cộng với một số:9+5
 Đọc bảng cộng 9 cộng với một số
Thi làm toán
- 9+1= 10 9+4=13
û 9+7=16 9+9=18
Hs nhận xét tiết học.
THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC
(TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: 
- Nắm được cấu tạo và quy trình gấp máy bay phản lực, biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. 
- Yêu thích làm đồ chơi. - HS hứng thú gấp hình.Yêu sản phẩm,vệ sinh sạch sẽ sau khi thực .hành
*Gấp được máy bay phản lực.các nếp gấp thẳng ,phẳng.Máy bay sử dụng được.
II. CHUẨN BỊ:
-Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy thủ công.-Giấy thủ công có kẻ ô.
-Mẫu quy trình gấp máy bay phản lực. Giấy thủ công hoặc giấy nháp.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 TT-TG-PP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1Ổn định:1 
2Kiểm tra :(4)
3.Bài mới:
Hoạt động 1:
Quan sát
Đàm thoại
(8)
Hoạt động 2:
Làm mẫu
(8)
 Hoạt động 3:
( 8)
Nhóm
Thực hành
4.Củngcố:(4) 
5. Dặndò:(1)
Gấp tên lửa 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
GT:Gấp máy bay phản lực (tiết 1) 
Quan sát và nhận xét 
- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
- GV đặt câu hỏi 
+Máy bay phản lực có mấy phần?
- Để gấp được máy bay phản lực ta cần tờ giấy có hình gì?
- GV mở dần mẫu gấp máy bay phản lực và kết luận ta cầm tờ giấy hình chữ nhật giống như gấp tên lửa.
- Để gấp được máy bay phản lực, ta gấp phần nào trước, phần nào sau?
- Gv làm mẫu.
Hướng dẫn gấp 
* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản 	lực.
- GV gắn quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh họa cho bước gấp 
- GV nêu: (H.1/SGK)
-Hình 2/SGK
- Hình 3/SGK
- Hình 4/SGK
- Hình 5/SGK
- Hình 6/SGK
* Bước 2: Tạo máy bay và sử dụng
-Hình 7/SGK
- Hình 8/SGK
- Y/c hs nêu lại quy trình.
Thực hành
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu đại diện nhóm thao tác lại các bước gấp (bằng giấy nháp).
- Y/c cả lớp tập gấp bằng giấy nháp. 
Ị Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét – Đánh giá
 Vừa học bài gì?
- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị bài: “Gấp máy bay phản lực” (tiết2)
- Gv nhận xét tiết học.
- Hát
Ị Máy bay phản lực có hai phần: Phần mũi hơi nhọn, phần thân dài và 2 cánh ở 2 bên.
- Hình chữ nhật, hình vuông.
- Gấp phần mũi trước, phần thân sau.
- Học sinh theo dõi. 
- HS quan sát mẫu quy trình gấp.
- Quan sát, ghi nhớ, nhắc lại:
+ Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài, lấy đường dấu giữa (H1)
 Gấp lần lượt 2 nửa cạnh trên vào đường dấu giữa (H2)
 Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu sao cho đỉnh gấp nằm trên đường dấu (H3)
 Gấp làn lượt 2 góc trên xuống trùng với đường dấu sao cho 2 góc sát nhau (H4)
 Gấp 2 cạnh xiên trùng ở giữa (H5)
+ Gấp đôi ra phía sau được máy bay.
 Cầm tay vào nếp gấp giữa cho 2 cánh ra hai bên, hướng chếch lên.
- Hs nêu lại quy trình.
- Cả nhóm quan sát, nhận xét 
- HS gấp máy bay phản lực.
*Gấp được máy bay phản lực.các nếp gấp thẳng ,phẳng.Máy bay sử dụng được.
- Nhận xét
-Gấp máy bay phản lực
-Đọc qui trình
- Hs nhận xét tiết học.
 Tập viết 
CHỮ HOA: B
 I/ MỤC TIÊU:
- Nắm được cấu tạo và quy trình viết chữ hoa B và cụm từ: Bạn bè sum họp.
- Viết đúng chữ hoa B 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; Bạn 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng 3 lần. Chữ viết ro õràng tương đối đều nét,thẳng hàng,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- Tư thế ngồi viết gay ngắn. Hs có ý thức rèn viết chữ hoa.
*Viết đủ các dòng
 II/ CHUẨN BỊ: 
 -Gv: Chữ mẫu, BP ghi câu ứng dụng
 - Hs: Vở tập viết, bảng con 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 TT-TG -PP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:1’
2.Bài cũ :4’
3. Bài mới :
HĐ1:5’
Chữ mẫu
Quan sát nhận xét
Vấn đáp
Bảng con ,Blớp
HĐ2:5’
Bảng phụ
Đàm thoại
QS-NX
BC-BL
HĐ3:15’
Vở
4.Củng cố:4’
Trò chơi(nếu còn thờigian)
5.Dặn dò
Chữ hoa A. 
- Viết bảng con chữ Ă, Â, Ăn
-Chấm vở
Ị Nhậân xét – Tuyên dương. 
 GTB-Ghi bảng Chữ hoa B
Hướng dẫn viết chữ hoa B
 HD quan sát nhậnxét
- Giáo viên treo chữ B hoa
 Hd quan sát, nxét chữ B 
Viết mẫu +nêu lại
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh viết đúng và đẹp.
Ị Nhận xét.
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
-Gt câu ứng dụng
- Giảng nghĩa câu trên
GD:
 HD học sinh quan sát, nhận xét.
- Đặt dấu thanh ở các chữ nào?
- Nêu khoảng cách viết một chữ.?
 Hd hs viết bảng con chữ Bạn 
-Viết mẫu vừa nêu cách viết chữ Bạn.
Luyện viết bảng con chữ Bạn
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.
. - Gv nxét, sửa 
Viết bài
 Hướng dẫn viết vào vở.
- Nêu yêu cầu như mục tiêu. 
- Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
-GV theo dõi, uốn nắn.
GD:Ý thức rèn chữ đẹp giữ vở sạch ngồi đúng tư thế.
Chấm ,chữa bài
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
Ai nhanh ai đẹp
Ị Nhận xét tuyên dương.
Ị Nhận xét giờ học
- Về hoàn thành bài viết. trong vở tập viết
- Chuẩn bị: Chữ hoa C
- Hát.
- Viết bảng con+BL
- Học sinh quan sát và nhận xét
HS nêu Viết theo cỡ chữ vừầGồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
-Nêu kĩ thuật viết.
-Viết bảng con ,bảng lớp 2lần.
- Một học sinh đọc:Bạn bè sum họp
- 2, 3 em nhắc lại
-Bạn bè ở khắp nơi trở về 1điểm.quây quần bên nhau vui vẽ.
- HS quan sát và nhận xét độ cao
-2,5đơn vị B, h,b
-2đơn vị :p
-1,25 đơn vị s
-1 đơn vị:a,n,e,u,m, o
-Dấu nặng dưới con chữ a,o. huyền trên e.
-Khoang cách chữ cách chữ bằng1con chữ o.
Viết bảng con
-Viết bảng con 2 lượt
1em viết bảng lớp
- HS quan sát.
HS nêu 
- Học sinh viết vào vở.
*-Hs khá giỏiviết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
Nêu cấu tạo và kĩ thuật viết
Thi viết tên có âm B
VD: Băng, Bắc
Rút kinh nghiệm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 Tù 
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm
I, Mục tiêu:
- Häc sinh nhËn biÕt ®­ỵc h×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm, vÏ ®Đp cđa mét vµi lo¹i l¸ c©y.
- BiÕt c¸ch vÏ l¸ c©y- VÏ ®­ỵc 1 l¸ c©y vµ vÏ ®­ỵc mµu theo ý thÝch.
* Đối với HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cấn đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
II/ ChuÈn bÞ 
GV: - Tranh hoỈc ¶nh mét vµi lo¹i l¸ c©y- Bµi vÏ cđa häc sinh n¨m tr­íc.
 - Mét vµi lo¹i l¸ c©y cã h×nh d¸ng vµ mµu s¾c kh¸c nhau.
HS : - GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 2, bĩt ch×, tÈy, mµu s¸p.
III/ Ho¹t ®éng d¹y - häc
1.Tỉ chøc. (2’) - KiĨm tra sÜ sè líp.
2.KiĨm tra ®å dïng. - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ 2.
3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu
- Gi¸o viªn giíi thiƯu mét sè l¸ c©y kh¸c nhau ®Ĩ c¸c em nhËn biÕt ®­ỵc h×nh d¸ng, ®Ỉc ®iĨm, mµu s¾c cđa c¸c lo¹i l¸ c©y.
 b.Bµi gi¶ng 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t nhËn xÐt
* Giíi thiƯu mét sè h×nh ¶nh c¸c lo¹i l¸ c©y (tranh, ¶nh, l¸ thËt) ®Ĩ häc sinh thÊy vỴ ®Đp cđa chĩng qua h×nh d¸ng vµ mµu s¾c. §ång thêi gỵi ý ®Ĩ c¸c em nhËn ra tªn cđa c¸c lo¹i l¸ c©y ®ã.
? Nªu tªn c¸c lo¹i l¸ trªn.
? C¸c lo¹i l¸ c©y trªn cã gièng nhau kh«ng ? Kh¸c nhau ë chç nµo ?
*GV kl: L¸ c©y cã h/d¸ng vµ mµu s¾c kh¸c nhau.
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn c¸ch vÏ l¸ c©y:
*Giíi thiƯu mÉu ®Ĩ c¶ líp quan s¸t råi minh häa lªn b¶ng theo tõng b­íc sau.
+ VÏ khung h×nh cđa chiÕc l¸ råi vÏ ph¸c h×nh d¸ng chung cđa chiÕc l¸.
+ Nh×n mÉu vÏ c¸c nÐt chi tiÕt cho gièng chiÕc l¸.
+ VÏ mµu theo ý thÝch (cã thĨ vÏ l¸ mµu xanh non, xanh ®Ëm, mµu vµng, ®á ...).
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn thùc hµnh: 
*Yªu cÇu c¶ líp q/s¸t bµi vÏ cđa HS n¨m tr­íc.
*Nh¾c nhë HS.
+ VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy trong Vë tËp vÏ 2.
+ Quan s¸t kü chiÕc l¸ tr­íc khi vÏ.
+ Thùc hiƯn bµi vÏ theo tõng b­íc ThÇy ®· h/d.
*Q/s¸t tõng bµn ®Ĩ giĩp ®ì nh÷ng HS cßn lĩng tĩng.
+ HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi:
* HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm)
+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù h­íng dÉn cđa GV.
+ Q/s¸t kü chiÕc l¸ ®Ĩ t×m ra ®Ỉc ®iĨm cđa chiÕc l¸. 
- HS vẽ bài vào vở
Rút kinh nghiệm
Hát
ÔN BÀI HÁT THẬT LÀ HAY
I.Mục tiêu:
 II.Chuẩn bị của GV
Nhạc cu ïđệm, gõ.
Băng nhạc 
 III.Các hoạt động chủ yếu:
1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn bài hát : Thật là hay
Đệm giaiđiệu bài hát 
Hỏi tên bài hát, tên tác giả 
Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức :
Mời HS hát theo dãy, theo nhóm, cá nhân.
 Hoạt động 2: 
Hướng dẫn đánh nhịp 2/4
Điều khiển lớp đánh nhịp 2/4
Hd HS hát kết hợp đánh nhịp 2/4
Gọi một vài em thực hiện tốt lên đánh nhịp điều khiển lớp 
Nhận xét:
Hoạt động 3: Trò chơidùng nhạc đệm bằng một số nhạc cụ 
Hướng dẫn cả lớp sử dụng các nhạc cụ 
Gọi từng nhóm 4 em lên gõ theo âm hình tiết tấu
Nhận xét 
Củng cố – dặn dò
Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học, tên tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách 
GV nhận xét ,dặn dò
HS trả lời
Hát theo dãy, theo nhóm , cá nhân
Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca
Thực hiện theo hướng dẫn
Cá nhân lên đánh nhịp 
HS gõ theo
Thực hiện theo nhóm 4 em
Nhận xét các nhóm 
HS ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 3.doc