Tập đọc
CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I.Mục tiêu :
1- Đọc đúng : nắn nót , mải miết , nguệch ngoạc. Đọc đúng , rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , ngắt hơi sau dấu phẩy , giữa các cụm từ .
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật(cậu bé, bà cụ) với lời dẫn chuyện.
2- Hiểu từ ngữ : mải miết,nắn nót,nguệch ngoạc,ôn tồn,thành tài.
- Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim. : Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công.
3- Giáo dục học sinh có tính kiên trì ,nhẫn nại,chăm chỉ,chịu khó trong học tập và việc làm.
* HS khá , giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ :” Có công mài sắt có ngày nên kim”
GDKNS:Tự nhận thức về bản thân,Lắng nghe tích cực,Kiên định,đặt mục tiêu.
II.Các PP/KT dạy học tích cực:
+PP : Động nảo, ,Trình bày ý kiến cá nhân,thảo luận- chia sẻ,Trình bày một phút.biểu đạt sáng tạo,
+KT: Đọc hợp tác.Đặt câu hỏi
III. Chuẩn bị :
- Giáo viên : + Tranh minh họa bài học. Viết sẵn các câu cần hướng dẫn đọc.
- Học sinh : + Sách vở, dụng cụ học tập.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1 Thứ Môn học Tên bài dạy Đ DDH Hai 20/8 Chào cờ Tập đọc Có công mài sắt có ngày nên kim(T1) Tranh Tập đọc Có công mài sắt, có ngày nên kim(T2) Mĩ thuật Vẽ trang trí.Vẽ đậm vẽ nhạt Toán Ôn tập các số đến 100 Ba 21/8 Chính tả Có công mài sắt có ngày nên kim Toán Ôn tập các số đến 100 (tt) Thủ công Gấp tên lửa Tên lửa Kể chuyện Có công mài sắt có ngày nên kim Tranh TN - XH Cơ quan vận động Tư 22/8 Tập đọc Tự thuật Toán Số hạng - Tổng Thể dục Giới thiệu chương trình – Trò chơi Luyện từ - Câu Từ và câu Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 1) Tranh Năm 23/8 Chính tả Ngày hôm qua đâu rồi ? BP Toán Luyện tập Tập làm văn Tự giới thiệu – Câu và bài Am nhạc Nghe hát Quốc ca BDTLV Tự giới thiệu – Câu và bài Sáu 24/8 Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hàng Toán Đề xi mét Tập viết Chữ hoa A Chữ mẫu Rèn viết Chữ hoa A Chữ mẫu SHTT Tuần 1 Thứ hai Ngày soạn : Ngày dạy : Tập đọc CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I.Mục tiêu : 1- Đọc đúng : nắn nót , mải miết , nguệch ngoạc. Đọc đúng , rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , ngắt hơi sau dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật(cậu bé, bà cụ) với lời dẫn chuyện. 2- Hiểu từ ngữ : mải miết,nắn nót,nguệch ngoạc,ôn tồn,thành tài. - Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ Có công mài sắt có ngày nên kim. : Làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành công. 3- Giáo dục học sinh có tính kiên trì ,nhẫn nại,chăm chỉ,chịu khó trong học tập và việc làm. * HS khá , giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ :” Có công mài sắt có ngày nên kim” GDKNS:Tự nhận thức về bản thân,Lắng nghe tích cực,Kiên định,đặt mục tiêu. II.Các PP/KT dạy học tích cực: +PP : Động nảo, ,Trình bày ý kiến cá nhân,thảo luận- chia sẻ,Trình bày một phút.biểu đạt sáng tạo, +KT: Đọc hợp tác.Đặt câu hỏi III. Chuẩn bị : - Giáo viên : + Tranh minh họa bài học. Viết sẵn các câu cần hướng dẫn đọc. - Học sinh : + Sách vở, dụng cụ học tập. IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG T TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1’ 4’ 30’ 20 10 4’ 1’ Tiết 1 1.Ổn định: KTSS 2.Bài cũ: - KT sự chuẩn bị sách vở,dụng cụ học tập. 3.Bài mới: - GT sách TV-TG chủ điểm +tranh - Giới thiệu bài - Ghi bảng. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài .( pp:Làm mẫu) -Hướng dẫn cách đọc :Đọc giọng kể chuyện,phân biệt rõ lời người dẫn chuyện(thong thả,chậm rãi)với lời nhân vật:cậu bé( ngây thơ,ngạc nhiên),bà cụ(ôn tồn,hiền hậu). + Đọc từng câu: Đọc hợp tác Cá nhân Ghi bảng: quyển sách,nguệch ngoạc Sửa phát âm từ ngữ dễ sai lẫn. +Đọc từng đoạn trước lớp: Hỏi: Bài có mấy đoạn ? Mời 4HS đọc từng đoạn trước lớp Giải nghĩa từ Luyện đọc câu khó Đọc mẫu +Đọc từng đoạn theo nhóm 4 GV:Giúp đỡ HSY - Tuyên dương + Đọc đồng thanh 1 đoạn 4.Cũng cố: -Vừa học bài gì. -Nhận xét ghi điểm. 5.Dặn dò: -Nhận xét -Chuẩn bị tiết 2. Tiết 2 1.Ổn định: 2.Bài cũ: -Nhận xét ghi điểm 3Bàimới: GT tiết 2 HĐ 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài KT đặt câu hỏi,hỏi và trảlời Câu 1 : Đàm thoại –Cá nhân Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào ? (TB) Câu 2 : Vấnđáp- CN Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? (HSY) Câu 3: Thảo luận-Cặp đôi Bà cụ giảng giải như thế nào ? Câu 4: Trình bày ý kiến cá nhân Câu chuyện này khuyên em điều gì ? Liên hệ:Em hãy nêu một ví dụ người thật ,việc thật, cho thấy lời khuyên câu chuyện là đúng. GD: kiên trì ,nhẫn nại , chăm chỉ học tập kết quả học tập mới cao. *Câu tục ngữ”Có công mài sắt có ngày nên kim” có ý nghĩa gì?( Động nảo) HĐ 2 : Luyện đọc lại -Đọc toàn bài . Nhận xét và tuyên dương . 4.Cũng cố: Trình bày một phút Câu chuyện khuyên em cần có đức tính tốt gì trong học tập hay làm việc nói chung? - Giáo dục: học sinh tính kiên trì trong học tập và trong mọi công việc. - Nhận xét chung tiết học. -Về suy nghĩ,đặt mục tiêu phấn đấu của bản thân, 5.Dặn dò: - Về nhà đọc bài tập kể câu chuyện để chuẩn bị cho tiết sau . +CBBS:Tự thuật. Hát - Để sách vở, dụng cụ học tập trên bàn. - Nhắc lại - Ghi tên bài vào vở . - Theo dõi đọc thầm . -Luyện đọc nối tiếp từng câu( đọc 2,3 lượt toàn bài).Kết hợp nêu từ khó đọc. -Đọcđúng:quyển sách,nguệch ngoạc. Bài có 4 đoạn. - 4 HS đọc tiếp sức (Mỗi HS 1 đoạn) Nêu từ khó hiểu: mải miết,nắn nót,nguệch ngoạc,ôn tồn,thành tài. - Thi đua Đọc ngắt hơi và nhấn mạnh các từ quan trọng. + Mỗi khi cầm quyển sách,/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài, /rồi bỏ dở.// + Bà ơi, / bà làm gì thế ?// + Thỏi sắt to như thế,/ làm sao bà mài thành kim được ? Đọc nối tiếp nhau từng đoạn theo nhóm -Đại diện các nhóm thi đọc Bình chọn - Đọc đồng thanh đoạn 1 - Nhắc tựa bài. -4 em đọc 4 đoạn. -Đọc lại đoạn ,bài Đọc thầm, tìm hiểu bài, trả lời, nhận xét. Đoạn1 + Mỗi khi cầm quyển sách cậu chỉ đọc vài dòng đã chán,bỏ đi chơi;lúc tập viết,cậu chỉ nắn nót được mấy chữ đầu,rồi lại viết nguệch ngoạc cho xong chuyện. Đoạn 2 + Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miét mài vào tảng đá. + Mỗi ngày mài thành tài. +ND:Làm việc gì cũng phải kiên trì ,nhẫn nại mới thành công. -Tự nêu Ai chăm chỉ kiên trì nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công. Đọc đoạn bài(HSY) -Đọctheovai(HSG):bàcụ, cậu bé,người dẫn chuyện. -Đọc đoạn bài +TLCH+ND -Chăm chỉ,chịu khó,kiên trì,nhẫn nại. - - Rút kinh nghiệm :. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I.Mục tiêu : 1-HS biết đếm ,đọc,viết các số đến 100. Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số;số lớn nhất,số bénhất có một chữ số,số lớn nhất ,số bé nhất có hai chữ số;số liền trước,số liền sau. 2-KNVận dụng đọc ,viết các số đến 100 thành thạo . 3 -GD cho HS tính cẩn thận ,chính xác, khoa học khi làm bài. II.Chuẩn bị : - Giáo viên : + Kẻ trước bài 1a, + Một bảng ô vuông to bài 2aSGK toán 2 trang 3. - Học sinh : + Sách, vở, bảng con, dụng cụ học tập. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 10 10 10 4’ 1’ 1.Ổn định: 2.Bài cũ : -KT sách vở, dụng cụ học tập . 3.Bài mới: - Giới thiệu - Ghi bảng HĐ1: Cả lớp Bài 1 : - Miệng- Bảng con a) Nêu tiếp các số có một chữ số: b) Viết số bé nhất có một chữ số: c) Viếtsố lớn nhất có một chữ số: - GV nhận xét. Củng cố các số có 1 chữ số HĐ2:Cá nhân Bài 2: BL- a/ Nêu tiếp các số có hai chữ số: (Miệng) GD:Tính chính xác b)Viết số bé nhất có hai chữ số(BC) c)Viết số lớn nhất có hai chữ số(BC) GV nhận xét. Củng cố các số có 2 chữ số HĐ3: Cả lớp Bài 3 :Vở a/Viết số liền sau của 39 b/Viết số liền trước của 99 c/Viết số liền trước của 90 d/Viết số liền sau của 99 - Thu vở chấm điểm, nhận xét. Củng cố số liền trước ,liền sau. 4.Củng cố : Trò chơi” Ai nhanh hơn” Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: - Về nhà làm lại bài tập -Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100(tt). Nhận xét - Để sách vở, dụng cụ học tập lên bàn. - Nhắc lại - Ghi tên bài vào vở. Điền tiếp vào chỗ thiếu- Nối tiếp đọc các số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b) Viết số bé nhất có một chữ số: 0 c) Viết số lớn nhất có một chữ số: 9 Điền tiếp vào chỗ thiếu- Nối tiếp đọc các số 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 b) Viết số bé nhất có hai chữ số:1 0 c) Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99 - Làm bài vào vở a) 40 ; b) 89 ; c) 98; d) 100 Thi đếm sốtừ 0 đến 100 luân phiên - Thực hiện 2 đội. - Nhận xét chung tiết học. Rút kinh nghiệm sau ngày dạy :.. Thứ ba Ngày soạn: Ngày dạy: Chính tả (Tập chép) CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I/ Mục tiêu: - Viết đúng: Mỗi ngày, thỏi sắt, Giống, sẽ, thành tài và toàn đoàn đoạn viết. Phân biệt k, c. Bảng chữ cái. - Chép chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”. Làm đúng bài tập 2, 3, 4. - Tư thế ngồi viết ngay ngắn. Ý thức rèn chữ giữ vở sạch. II/Các PP/KT dạy học : PP:Đàm thoại KT:Viết tích cực,Hỏi và trả lời III/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn viết, bảng chữ cái bài 3/6. - HS: Chuẩn bị bài, ĐDHT. IV/ Các hoạt động dạy học: 1’ 3’ 25’ 10’ 15’ (5’) (5’) (5’) 4’ 1’ 1.Ổn định: + Điểm danh 2.KTBC: - KT sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: - Giới thiệu - Ghi bảng HĐ1: HD nghe viết:( Hỏi và trả lời) (BP-L mẫu -Đàm thoại) - Treo bảng phụ - Đọc mẫu - HD tìm hiểu đoạn viết: + Đoạn văn này được chép từ bài tập đọc nào ? + Đoạn văn này là lời nói của ai nói với ai? + Đoạn viết có mấy câu? + Chữ đầu câu viết như thế nào? - HD viết từ khó - NX, sửa sai – Y/C HS đọc lại từ khó. - HD viết vào vở (Viết tích cực) GD:Tư thế ngồi viết ,Ý thức rèn chữ giữ vở sạch. - Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ HS yếu. - Đọc lại bài - Thu bài, chấm – Nhận xét sửa HĐ2: Luyện tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống k hay c - Thu bài, chấm, nhận xét, sửa bài - Củng cố quy tắc viết k/c Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu vào bảng sau: - Treo bảng phụ – Y/C HS lên bảng điền những chữ còn thiếu. - Nhận xét, bổ sung Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết - Nhận xét – Tuyên dương 4.Củng cố: (Trò chơiHT ) HT: Tđua - Y/C thi tìm các tiếng, từ có âm c/k - Nhận xét – Sửa sai - Nhận xét tiết học – Tuyên dương 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau:Ngày hôm qua đâu rồi.(NV) - Hát - Nhắc tựa bài - 2 HS đọc đoạn viết - TLCH: + Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Lời bà cụ nói với cậu bé + 2 câu + Viết hoa chữ cái đầu câu. - Viết từ khó vào bảng con: Mỗi ngày, thỏi sắt, Giống, sẽ, thành tài - Ghi nhớ - Nhìn bảng chép vào vở Soát lỗi, - Làm vào vở: kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ. - Lần lượt lên điền tiếp sức theo thứ tự: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê - Luyện đọc CN - Thi đua đọc thuộc lòng trước lớp a,á,ớ,bê,xê,dê,đê,e,ê. - Đại diện thi đua tìm giữa 3 tổ. - Nhận xét Rút kinh nghiệm :. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt) I/ Mục tiêu: - HS biết v ... học tập. I V.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1p 4p 25p (10’). (1 5’) 5’ 5’ (5’) (4) (1’) 1.Ổnđịnh: KTSS 2.Bài cũ : - Cho HS làm các phép tính 29 + 40 ; 62 + 5 và nhắc lại tên gọi và thành phần trong phép tính. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bàimới: - Giới thiệu bài - Ghi bảng . HĐ1 :T rực quan-Vấn đáp Giới thiệu đơn vị đo độ dài dm - Đính băng giấy 1dm lên bảng và gọi HS lên đo . + Nêu : “10 xăngtimet còn gọi là 1 đề-xi-met.” + Nêu tiếp : “Đêximet viết tắt là dm.” . Mời HS nhắc lại. - Hướng dẫn cho HS tự nêu quan hệ của dm với cm. - Hướng dẫn nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là 1dm; 2dm và 3dm trên thước thẳng. HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : CN - Treo bảng phụ có nội dung bài hướng dẫn HS cách thực hiện và cho HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2 : Tính - Treo bảng phụ có nội dung bài. Mời HS nêu yêu cầu của bài. -Mẫu: a)1dm+1dm=2dm b)8dm-2dm=6dm - Nhắc HS ghi đầy đủ tên đơn vị. GD:Làm toán chính xác khoa học. - Thu 5 vở chấm điểm - Nhận xét. * Bài 3:Không dùng thước đo ,hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm: 4.Cũng cố: - Nêu lại quan hệ giữa dm và cm. - Nhận xét chung tiết học 5.Dặn dò : - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán. , - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Hát Luyện tập 2 HS thực hiện. - Nhắc lại - Ghi tên bài vào vở . - Thực hiện và nêu kết quả đo của mình trước lớp : “Băng giấy dài 10cm.” - 3 HS nhắc lại: “Đêximet viết tắt là dm.” - Dựa vào kết quả đo băng giấy lúc đầu để nêu quan hệ giữa dm và cm. - Lắng nghe và quan sát. a) Độ dài đoạn thẳng AB > 1dm Độ dài đoạn thẳng CD < 1dm b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB. cả lớp làm vở - 2 HS yếu nêu yêu cầu của bài. -Theo dỏi. - Làm bài theo yêu cầu. a) 8 dm + 2 dm = 10 dm 3 dm + 2 dm = 5 dm 9 dm + 10 dm = 19 dm b) 10 dm – 9 dm = 1 dm 6 dm – 2 dm = 14 dm 35 dm – 3 dm = 32 dm - 5 HS nộp bài. Khoảng 9cm Khoảng12cm - 2 HS nêu : 10 cm = 1 dm 1 dm = 10 cm - Lắng nghe . - Lắng nghe và thực hiện. Rút kinh nghiệm : TẬP VIẾT CHỮ HOA A. I.Mục tiêu : 1- Nắm được cấu tạo và quy trình viết chữ hoa A và cụm từ: Anh em thuận hòa. HS biết viết chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ . Biết viết ứng dụng câu : Anh em thuận hòa , 2-Viết đúng chữ hoa A(1dòng cỡ vừa 1dòng cỡ nhỏ).Chữ và câu ứng dụng Anh(1dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ)Anh em thuận hoà(3lần).Chữ viết rõ ràng,tương đối đều nét,thẳng hàng,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3- HS yêu quý chữ viết đẹp và rèn luyện chữ viết. Giáo dục cho các em phải hoà thuận, thương yêu và đùm bọc lẫn nhau giữa anh, chị em trong gia đình. *Hskhá giỏi viết đủ các dòng. II.Chuẩn bị : - Giáo viên : + Kế hoạch bài giảng. Mẫu chữ A đặt trong khung chữ. + Câu ứng dụng được viết sẵn ra bảng phu. - Học sinh : + Vở tập viết, bảng con, dụng cụ học tập. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Ổnđịnh : 2.Bài cũ : - GV kiểm tra sự chuẩn bị vở tập viết 3.Bàimới : - Giới thiệu - Ghi bảng . HĐ1 :Hướng dẫn viết chữ hoa. PPTrực quan: GT chữ mẫu Đàm thoại-:Chữ A hoa cao mấy ĐV? -Chữ A hoa gồm có những nét cơ bản nào ? HD KT viết Viết mẫu và nêu KT viết PP: Làm mẫu Đặt bút ở đường kẻ 3 viết nét móc ngược trái, dừng bút ở đường kẻ 6, chuyển hướng viết nét móc ngược phải. Dừng bút ở đường kẻ 2, lia bút viết nét lượn ngang từ trái qua phải. -Yêu cầu HS viết chữ A vào bảng con. HĐ2 .:HDviết ứng dụng : -Treo Mẫu chữ từ ứng dụng PPVấn đáp -Giảng giải -Nêu cách hiểu cụm từ trên ? -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tiếng nào ? -Độ cao của các chữ trong cụm từ -Cách đặt dấu thanh như thế nào ? -Khi viết chữ Anh ta nối chữ Avới chữ n như thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế nào Viết bảng. PPLàm mẫu HĐ3 (12’) Viết vở. -Hướng dẫn viết vở theo chuẩn. * Viết hết GD: -GD tính cẩn thận ,Tư thế ngồi ý thức rèn VSCĐ -Chú ý chỉnh sửa cho các em. Chấm chữa bài -GV chấm bài nhận xét 4.Củngcố:Trò chơi “Ai nhanh ai khéo” NX-Td 5.Dặn dò : Về hoàn thành bài viết . -Chuẩn bị: “ Chữ hoa N” -Nhận xét - HS để vở tập viết, dụng cụ học tập trên bàn. - Nhắc lại. Quan sát một số nét, quy trình viết : -Chữ A cỡ vừa cao 2,5 đv -Chữ A hoa gồm có ba nét +Nét 1:Nét móc ngược trái +Nét 2:Nét móc xuôi phải +Nét 3:Nét lượn ngang. -Vài em nhắc lại. Cảlớp Viết BC-BL -Quan sát- nhận xét -HS đọc Anh em thuận hòa. + Anh em trong nhà phải yêu thương nhau. -4 tiếng : Anh em thuận hòa. -Chữ cao 2,5 đv :A,h cao 1,5 đv :t , cao 1 đv :n, m, o, a,e -Dấu sắc đặt trên chữ ă, a . -Nét cuối của chữ A nốilie6n2 chữ n. -Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o. Bảng con : M-Mắt. - Cả lớp viết vở. Nêu cấu tạo Thi viết chữ đẹp Rút kinh nghiệm : Rèn viết CHÖÕ HOA: A I . MUÏC TIEÂU: - RènHS bieát vieát chöõ hoa côõ nhoû , maãu chöõ thaúng vaø nghieâng. - Reøn vieát ñeïp , ñuùng maãu , saïch , tö theá ngoài ñuùng quy ñònh. -GD:Ý thức rèn chữ II . ÑDDH : GV :Maãu chöõ nghieâng . HS: Baûng con, vôû taäp vieát. III.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY –HOÏC : TG Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1’ 2’ 30’ 4’ 1’ 1.Ổnđịnh : 2.Bài cũ : 3.Bàimới 1. Giôùi thieäu baøi : 2. Reøn vieát chöõ nghieâng: Treo maãu hoûi laïi caáu taïo, ñoä cao. - HD caùch vieát :Ñeå vôû hoaëc baûng con nghieâng veà beân phaûi . Ñöa phaán hoaëc buùt thaúng maët baøn Vieát maãu + neâu caùch vieát: A 3. Reøn vieát öùng duïng : Treo maãu Hoûi hoïc sinh ñoä cao cuûa caùc chöõ caùi. Vieát maãu Anh + neâu quy trình vieát: Theo doõi , HD theâm 4. Höôùng daãn HS vieát vôû -Chæ caùc phaàn caàn reøn -Neáu HS chöa vieát ñöôïc chöõ nghieâng , GV vieát baèng buùt chì moät soá chöõ , cho caùc em toâ leân Chaám 1 soá baøi + nhaän xeùt 4.Củng cố: 5. Daën doø : Nhaän xeùt tieát hoïc Chuaån bò baøi sau 1 soá hoïc sinh neâu laïi caáu taïo, ñoä cao Baûng con 2 laàn Moät soá hoïc sinh neâu. Baûng con Vieát vôû Thi viết chữ đẹp Rút kinh nghiệm : SINH HOAÏT LÔÙP TUẦN 1 I/ Muïc tieâu: -GV nhaéc nhôû hoïc sinh ñi vaøo neà neáp hoïc taäp -Chuaån bò ñaày ñuû saùch vôû, duïng cuï hoïc taäp -Quy ñònh vôù vieát cho hoïc sinh II/ Noäi dung: 1. ñaùnh giaù hoaït ñoäng trong tuaàn - HS ñi hoïc ñeàu. - Chuaån bò saùch vôû töông ñoái toát - Hoïc taäp ñaõ ñi vaøo neà neáp - Aên maëc goïn gaøng trong giôø hoïc coøn moät soá em chöa haêng haùi phaùt bieåu yù kieán - Xeáp haøng ra vaøo lôùp coøn loän xoän 2. Phöông höôùng tuaàn tôùi - Duy trì só soá HS ñi ñaày ñuû, ñuùng giôø -Coù yù thöùc hoïc taäp toát -Hoïc baøi, laøm baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp -Chuaån bò duïng cuï ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp. HẾT Mĩ thuật VẼ TRANG TRÍ.VẼ ĐẬM ,VẼ NHẠT I/Mục tiêu: -HS nhận biết được 3 độ đậm ,nhạt chính : đậm – đậm vừa – nhạt -Biết tạo ra những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong vẽ trang trí hoặc bài vẽ tranh . -GDHS yêu thích hội hoạ . *HSKG:Tạo được 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài vẽ tranh. II/Chuẩn bị: Giáo viên: - Sưu tầm 1 số tranh, ảnh có 3 sắc độ đậm, vừa, nhạt. Tranh vẽ 3 sắc độ đậm , vừa, nhạt( ĐDDH) Học sinh: - Vở tập vẽ, đồ dùng học tập III/Hoạt động dạy học: TT/TG/PP Giáo Viên Học sinh 1.Ổn định:1’ 2.Bài cũ: 4’ 3.Bài mới:25’ Hoạt động 1: 5’ QS tranh ảnh Vấn đáp Hoạt động 2: 5’ Giãng giải Làm mẫu Hoạt động 3: 10’ Cả lớp Hoạt động 4: 5’ Cá nhân 4.Cũng cố:4’ 5.Dặn dò:1’ Kiểm tra đồ dùng học tập Gới thiệu bài Quan sát , nhận xét - Treo 1 số tranh ảnh về độ đậm, nhạt lên bảng - Gợi ý để Học sinh nhận ra độ đậm, đậm vừa, nhạt trong những tranh ảnh trên . - Trong những tranh, ảnh trên có nhiều độ đậm, nhạt khác nhau nhưng chúng đều có 3 độ cơ bản đó là Đậm, Đậm Vừa, Nhạt - Giới thiệu tranh minh hoạ 3 sắc độ đó (ĐDDH) Cách vẽ đậm, vẽ nhạt + Nêu yêu cầu : Dùng 3 màu (tự chọn) để vẽ hoa, nhị, lá vào hình 5 vở tập vẽ. Mỗi bông hoa vẽ một độ đậm khác nhau theo thứ tự: Đậm, Đậm Vừa, Nhạt của 3 màu. (có thể dùng bút chỉ để vẽ) + Vẽ lên bảng 3 độ đậm, đậm vừa, nhạt lên bảng bằng phấn màu cho Học sinh quan sát. + Nêu cách vẽ: Vẽ đậm: Đưa nét mạnh, nét đan dày. Vẽ nhạt: Đưa tay nhẹ hơn. Nét đan thưa hơn. Thực hành Theo dõi hướng dẫn, giúp đỡ Học sinh làm bài GD: yêu thích hội hoạ Nhận xét- đánh giá - Hướng dẫn Học sinh lên trưng bày bài của mình lên bảng - Hướng dẫn nhận xét bài theo 3 độ đậm , vừa, nhạt. - Nhận xét đánh giá chung quá trìnhlàm bài của h sinh - Tuyên dương , động viên. Nhậnx ét -Tuyên dương Sưu tầm 1 số tranh, ảnh có 3 sắc độ đậm, nhạt. Chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài sau .TTMT.Xem tranh thiếu nhi Hát Để đồ dùng học tập lên bàn - Quan sát tranh và suy nghĩ đưa ra nhận xét . - Đưa ra nhận xét cá nhân về những tranh ảnh trên bảng. - Quan sát tranh minh hoạ và chỉ ra 3 sắc độ đậm, nhạt. - Chú ý theo dõi cách vẽ do Giáo Viên hướng dẫn. - Chọn màu tuỳ ý tô vào 3 bông hoa trong hình 5 SGK theo 3 độ Đậm , Đậm Vừa, Nhạt *HSKG:Tạo được 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí, bài vẽ tranh. - Lên bảng treo bài của mình lên khi vẽ xong . - Nhận xét từng bài vẽ của bạn ( 1 số Học sinh nhận xét ) - Chú ý theo dõi Thi tô màu theo sắc độvừa học HĐNG Học bài hát : Nắng sớm I. Mục tiêu: - Học sinh nhớ và thuộc giai điệu bài hát - Học sinh hát đúng nhịp của bài hát. - Học sinh yêu thích âm nhạc. II/Chuẩn bị: -GV:Bài hátBP II.Hoạt động dạy học : TT/TG/PP Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS 1. Ổn định :1’ 2. Bài mới :4’ 4-Củng cố:4’ 5.Dặn dò:1’ - Giới thiệu bài và ghi tựa. - GV hát mẫu lần 1 - Hướng dẫn Học sinh hát tưng câu : - Mở cửa ra cho nắng sớm vào phòng, nắng cùng em hát và cùng chơi múa vòng. Có cô chim khuyên khen là vui quá. Vui cùng nắng sớm ơ má ai cung hồng. - Gọi 1 Học sinh lên trước lớp hát lại bài hát - Thi hát giữa các nhóm - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. Về ôn lại bài hát CBBS: - Hát Học sinh lắng nghe. Học sinh hát theo GV Học sinh hát Nhận xét tuyên dương HS thi hát CN-ĐT - Cả lớp hát lại bài hát
Tài liệu đính kèm: