TIẾNG VIỆT(TIẾT 1)
LUYỆN ĐỌC: SƠN TINH, THỦY TINH
I/ MỤC TIÊU :
- Đọc đúng từ khó: tuyệt trần, cuồn cuộn,
Đọc rành mạch toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ,đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu từ khó: cầu hôn, lễ vật, ván, nếp .
Hiểu ND truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt
-GDHS: HS luôn có tính chăm chỉ kiên trì thì khó khăn nào cũng vượt qua được.
II/CÁC PP/KT DẠY HỌC:
-Hỏi và trả lời,Trình bày một phút,biểu đạt sáng tạo.
III/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh : Sơn Tinh Thủy Tinh.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 25 (Buổi chiều) Thứ Mơn Bài dạy HAI 4/32013 TV[1] Rèn đọc BDNK Luyện đọc: Sơn Tinh. Thuỷ Tinh Sơn Tinh. Thuỷ Tinh. Một phần năm. BA 5/32013 TV[2] Rèn chính tả Rèn tốn Luyện viết: Sơn Tinh. Thuỷ Tinh. Sơn Tinh. Thuỷ Tinh. Luyện tập TƯ 6/3/2013 Tốn[1] BD tốn TV[3] Tiết 1 Luyện tập chung Luyện đọc: Bé nhìn biển NĂM 7/3/2013 TV[4] NGLL. NGLL. Luyện viết: Đáp lời đồng ý.Quan sát tranhTLCH. Sinh hoạt trị chơi Sinh hoạt trị chơi SÁU 8/3/2013 Tốn[ 2] Rèn tốn BDTV Tiết 2 Giờ, phút. Thực hành xem đồng hồ. Từ ngữ về sơng biển. Đặt vàTLCHvì sao? Thứ Hai, ngày 4 tháng 3 năm 2013 TIẾNG VIỆT(TIẾT 1) LUYỆN ĐỌC: SƠN TINH, THỦY TINH I/ MỤC TIÊU : - Đọc đúng từ khĩ: tuyệt trần, cuồn cuộn, Đọc rành mạch tồn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ,đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu từ khĩ: cầu hơn, lễ vật, ván, nếp . Hiểu ND truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt -GDHS: HS luơn cĩ tính chăm chỉ kiên trì thì khĩ khăn nào cũng vượt qua được. II/CÁC PP/KT DẠY HỌC: -Hỏi và trả lời,Trình bày mợt phút,biểu đạt sáng tạo. III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Sơn Tinh Thủy Tinh. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết1 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2.Bài cũ : -Gọi 3 em đọc bài “Voi nhà” -Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài.Ghi tựa HĐ1. Luyện đọc đúng và rõ ràng : tuyệt trần, nệp, cuồn cuộn, đuối sức. - Giáo viên đọc mẫu lần 1 -HD đọc Đọc từng câu : Ghi bảng -Kết hợp luyện phát âm từ khĩ HĐ2. Đọc những câu sau, chú ý ngắt hơi ở chỗ cĩ dấu / - HD đọc ngắt câu dài. HĐ3. Hùng Vương hứa gả con gái cho vị thần nào làm được những việc gì ? Viết tiếp các từ ngữ trong bài vào chỗ trống để hồn chỉnh câu trả lời : HĐ4. Việc Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh trong câu chuyện này nĩi lên điều gì cĩ thật từ thời xưa ? Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng : 4.Củng cố: Gọi 1 em đọc lại bài. Nhận xét ghi điểm 5.Dặn dị: -3 em đọc bài và TLCH. -Sơn Tinh Thủy Tinh. -Tiết 1. -Theo dõi đọc thầm. -1 em giỏi đọc .Lớp theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu +Nêu từ khĩ đọc. - Luyện đọc các từ : tuyệt trần, nệp, cuồn cuộn, đuối sức. Đọc đúng: – Sơn Tinh hố phép bốc từng quả đồi, / dời từng dãy núi / chặn dịng nước lũ. – Từ đĩ, / năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt khắp nơi / nhưng lần nào Thuỷ Tinh cũng chịu thua. -HS đọc câu khĩ -Thi đọc giữa các nhĩm Phiếu – Ngày mai, ai đem lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương. Hãy đem đủ một trăm đệp bánh chưng, voi chín ngà,gà chín cựa,ngựa chín hồng mao. Bảng con Chọn ýc – Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. *********************** Rèn đọc SƠN TINH. THUỶ TINH I. MỤC TIÊU: - Rèn cho những HS TB đọc rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi đúng từng đoạn của bài. - HS khá giỏi đọc đúng, to, rõ ràng, diễn cảm cả bài. -Đọc phân vai được câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa một số TN và nội dung của bài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 32’ 1’ 11’ 10’ 10’ 2’ A. Ổn định: B. Bài BDPĐ: * Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học: * PHỤ ĐẠO: - GV đọc mẫu cả bài. - GV tổ chức cho HSTB đọc đoạn (Đọc theo nhĩm đơi.) - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc cịn yếu. - Nhận xét các nhĩm đọc GV gọi 1 số HSTB thi đọc đoạn - Khen ngợi em cĩ tiến bộ, cho điểm * BỒI DƯỠNG - GV tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài theo nhĩm đơi cho nhau nghe. -GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt. * DÀNH CHO HS CẢ LỚP: * Tìm hiểu bài Hỏi lại các câu hỏi / SGK: Nhận xét, cho điểm những em trả lời tốt. * Đọc phân vai: - Chia 2 đội đọc thi. Mỗi đội 1 em đọc cả bài. - Nhận xét chung, cho điểm . C. Củng cố – dặn dị: - Chốt nội dung, ý nghĩa: câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau. - Hát. - 1 HS khá, giỏi đọc cả bài. - 2 nhĩm, mỗi nhĩm 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. - Thi đọc trước lớp. - Đại diện mỗi nhĩm 1 em thi đọc cả bài trước lớp. - HS chọn bạn đọc hay. -Một số em TB trả lời. - HS khá giỏi nhận xét, bổ sung. - 2 em thi đọc. - Nhận xét, chọn đọc tốt. - Suy nghĩ và trả lời. -Nhận xét tiết học. ******************************* BDNK Rèntốn MỘT PHẦN NĂM. I/ MỤC TIÊU : Củng cố phép chia , biết được “một phần năm” Thuộc bảng chia 5, tính chia đúng, chính xác. Phát triển tư duy tốn học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2’ 9’ 10’ 12’ 2’ A. Giáo viên nêu yêu cầu ơn tập B. Cho học sinh làm phiếu . Bài 1 Viết phép chia và số thích hợp theo mẫu : Phép chia SBC SC Thương 25 : 5 = 30 : 5 = 40 : 5 = 50 : 5 = - Nhận xét, sửa sai Bài 2: Tìm y . y x 5 = 20 4 x y = 40 - Nhận xét, cho điểm em làm đúng. Bài 3: Cĩ 50 hạt thĩc và 5 chú gà con, mỗi con ăn một số hạt thĩc như nhau. Hỏi mỗi chú gà con ăn hết mấy hạt thĩc ? HDHS phân tích đề tốn: -Bài tốn cho biết gì? -Bài tốn hỏi gì? - Chấm, chữa bài, nhận xét C. Dặn dị: Chuẩn bị bài sau. - Ơn một phần năm. - Làm phiếu. Viết phép nhân và số thích hợp theo mẫu : Phép chia SBC SC Thương 25 : 5 = 5 25 5 5 30 : 5 = 6 30 5 6 40 : 5 = 8 40 5 8 50 : 5 = 10 50 5 10 - Một em làm phiếu lớn, nêu kết quả. - Lớp nhận xét, bổ sung. Tìm y : y x 5 = 20 4 x y = 40 y = 20 : 5 y = 40 : 4 y = 4 y = 10 -Hai em lên bảng thi đua - Nhận xét Tĩm tắt . 5 chú gà : 50 hạt thĩc 1 chú gà : hạt thĩc ? Giải Số hạt thĩc mỗi chú gà ăn : 50 : 5 = 10 (hạt) Đáp số : 10 hạt thĩc. - Nhận xét tiết học **************** Thứ ba, ngày 5 tháng 3 năm 2013. TIẾNG VIỆT TIẾT 2 LUYỆN VIẾT:SƠN TINH, THUỶ TINH I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng, sạch sẽ đoạn (từ Thuỷ Tinh hơ mưa đến đành phải rút lui). - Làm bài tập phân biệt chính tả II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập. - HS: Vở chính tả, bảng con. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 8’ 8’ 10’ 10’ 2’ A. Ổn định: B. Hướng dẫn nghe viết: 1. Tập chép : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (từ Thuỷ Tinh hơ mưa đến đành phải rút lui). 1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết. - HD nhận xét: + Vì sao Thuỷ Tinh lại dâng nước đánh Sơn Tinh? 2. HD viết từ khĩ: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khĩ: Thuỷ Tinh, Mị Nương, Sơn Tinh, chìm, cuồn cuộn. - Nhận xét sửa sai. 3. Đọc bài cho HS viết: - Nhắc HS cách trình bày: + Bài viết cĩ mấy câu? + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Đọc bài cho học sinh viết. - Thu chấm nhận xét. 4. Bài tập. (2). a) Điền ch hoặc tr vào chỗ trống : (3). b) Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống : - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Nhận xét sửa sai. C. Củng cố dặn dị: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai viết lại một dịng - Chuẩn bị bài sau - Hát - 2 em TB đọc lại. - Vì Thuỷ Tinh tức giận Sơn Tinh đã lấy được Mị Nương làm vợ. - 2 em TB lên bảng. - Lớp viết bảng con. - 2 HS trả lời. - Nghe viết vào vở. - Dị bài sửa lỗi. - Bảng con. - Nêu kết quả: chăm chú, trú ẩn, truyền tin, bĩng chuyền bàn chân, trân trọng, trúng đích, trúng bạn - Nhận xét. Làm vở-BL (chồng sách, nước trong, chong chĩng, trồng cây) ********************** Rèn chính tả SƠN TINH, THUỶ TINH I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng, sạch sẽ đoạn 3 của bài. - Làm bài tập phân biệt chính tả với ăc/ ăt. II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập. - HS: Vở chính tả, bảng con. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 8’ 8’ 10’ 6’ 2’ A. Ổn định: B. Hướng dẫn nghe viết: 1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết. - HD nhận xét: + Vì sao Thuỷ Tinh lại dâng nước đánh Sơn Tinh? 2. HD viết từ khĩ: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khĩ: Thuỷ Tinh, Mị Nương, Sơn Tinh, chìm, cuồn cuộn. - Nhận xét sửa sai. 3. Đọc bài cho HS viết: - Nhắc HS cách trình bày: + Bài viết cĩ mấy câu? + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Đọc bài cho học sinh viết. - Thu chấm nhận xét. 4. Bài tập. Điền vào chỗ trống ăc hay at ? m.. võng, tắt m máy gi.. , m. trời - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Nhận xét sửa sai. C. Củng cố dặn dị: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai viết lại một dịng - Chuẩn bị bài sau - Hát - 2 em TB đọc lại. - Vì Thuỷ Tinh tức giận Sơn Tinh đã lấy được Mị Nương làm vợ. - 2 em TB lên bảng. - Lớp viết bảng con. - 2 HS trả lời. - Nghe viết vào vở. - Dị bài sửa lỗi. - Bảng con. - Nêu kết quả: mắc võng, tắt mắt Máy giặt, mặt trời. - Nhận xét. - Nhận xét tiết học. *************** Rèn tốn LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : Thuộc bảng chia 5, tính chia đúng, chính xác. Phát triển tư duy tốn học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2’ 9’ 10’ 12’ 2’ A. Giáo viên nêu yêu cầu ơn tập B. Cho học sinh làm phiếu . Bài 1 Viết phép chia và số thích hợp theo mẫu : Phép chia SBC SC Thương 20 : 5 = 35 : 5 = 15 : 5 = 5 : 5 = - Nhận xét, sửa sai Bài 2: Tìm x . x x 5 = 30 4 x x = 20 - Nhận xét, cho điểm em làm đúng. Bài 3: Cĩ 30 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được mấy đĩa? HDHS phân tích đề tốn: -Bài tốn cho biết gì? -Bài tốn hỏi gì? - Chấm, chữa bài, nhận xét C. Dặn dị: Chuẩn bị bài sau. - Ơn một phần năm. - Làm phiếu. Viết phép nhân và số thích hợp theo mẫu : Phép chia SBC SC Thương 20 : 5 = 4 20 5 4 35 : 5 = 7 35 5 7 15 : 5 = 3 15 5 3 5 : 5 = 1 5 5 1 - Một em làm phiếu lớn, nêu kết quả. - Lớp nhận xét, bổ sung. Tìm y : x x 5 = 30 4 x x = 20 x = 30 : 5 x = 20 : 4 x = 6 x = 5 -Hai em lên bảng thi đua - Nhận xét Tĩm tắt . 1 đĩa : 5 quả 30 quả : đĩa ? Giải Số đĩa xếp được là : 30 : 5 = ... TIÊU : HS thuộc bảng chia 5. Củng cố lại biểu tượng 1/ 5. Vận dụng vào làm tính và giải tốn. Phát triển tư duy tốn học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập, 2 bảng phụ ghi bài tập ( BD và PĐ) 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 15’ 18’ 1’ A/ Giáo viên nêu yêu cầu. B/ Cho học sinh làm bài. * PHỤ ĐẠO: Yêu cầu một số học sinh đọc bảng chia 5. Bài 1 : Tính : 5 : 5 x 5 = 50 : 5 + 90 = 25 : 5 x 4 = 45 :5 + 43 = - GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: Hãy vẽ một hình vuơng. Chia hình vuơng đĩ thành 5 phần bằng nhau. Tơ màu vào 1/ 5 của hình vuơng đĩ. -Chấm bài, nhận xét. * BỒI DƯỠNG: Bài 1 : Tìm y: y x 5 = 30 + 5 5 x y = 50 - 5 - GV chấm một số bài. Bài 2: Một lớp học cĩ 35 bạn. Một phần năm số bạn trong lớp là học sinh giỏi, cịn lại là học sinh tiên tiến. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu bạn học sinh giỏi, bao nhiêu bạn là học sinh tiên tiến? - HDHS tìm hiểu cách làm. - GV chấm một số bài, nhận xét C/ Dặn dị: - Xem bài sau. - Nhắc lại. -Làm vào phiếu bài tập. -Một số em nêu miệng kết quả. - Làm vào PBT. - Một em làm vào phiếu lớn. - Nhận xét. - HS làm vào PBT. - 2 em lên bảng chữa bài: - HS làm vào PBT. Một em lên bảng chữa bài: Lớp đĩ cĩ số học sinh giỏi là: 35 : 5 = 7( học sinh) Số hs tiên tiến lớp đĩ cĩ là: 35 – 7 = 28 ( học sinh ) Đáp số: 28 học sinh ************************** Rèn tốn LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : HS thuộc bảng chia 5. Củng cố lại biểu tượng 1/ 5. Vận dụng vào làm tính và giải tốn. Phát triển tư duy tốn học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Phiếu bài tập, 2 bảng phụ ghi bài tập ( BD và PĐ) 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 15’ 18’ 1’ A/ Giáo viên nêu yêu cầu. B/ Cho học sinh làm bài. * PHỤ ĐẠO: Yêu cầu một số học sinh đọc bảng chia 5. Bài 1 : Tính : 5 : 5 x 5 = 50 : 5 + 90 = 25 : 5 x 4 = 45 :5 + 43 = - GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: Hãy vẽ một hình vuơng. Chia hình vuơng đĩ thành 5 phần bằng nhau. Tơ màu vào 1/ 5 của hình vuơng đĩ. -Chấm bài, nhận xét. * BỒI DƯỠNG: Bài 1 : Tìm y: y x 5 = 30 + 5 5 x y = 50 - 5 - GV chấm một số bài. Bài 2: Một lớp học cĩ 35 bạn. Một phần năm số bạn trong lớp là học sinh giỏi, cịn lại là học sinh tiên tiến. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu bạn học sinh giỏi, bao nhiêu bạn là học sinh tiên tiến? - HDHS tìm hiểu cách làm. - GV chấm một số bài, nhận xét C/ Dặn dị: - Xem bài sau. - Nhắc lại. -Làm vào phiếu bài tập. -Một số em nêu miệng kết quả. - Làm vào PBT. - Một em làm vào phiếu lớn. - Nhận xét. - HS làm vào PBT. - 2 em lên bảng chữa bài: - HS làm vào PBT. Một em lên bảng chữa bài: Lớp đĩ cĩ số học sinh giỏi là: 35 : 5 = 7( học sinh) Số hs tiên tiến lớp đĩ cĩ là: 35 – 7 = 28 ( học sinh ) Đáp số: 28 học sinh ********************* BDTV TỪ NGỮ VỀ SƠNG BIỂN. ĐẶT & TLCH VÌ SAO? I. MỤC TIÊU: - Học sinh nắm vững, biết thêm 1 số từ ngữ về sơng biển. - Đặt và trả lời câu hỏi “ Vì sao” II. CHUẨN BỊ: GV: Các bài tập. Bảng phụ ghi các bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: B. Hướng dẫn làm bài tập:. * PHỤ ĐẠO: Bài 1: - Thi tìm nhanh các từ cĩ tiếng “ biển” - Giáo viên nhận xét, cho điểm em làm đúng. * BỒI DƯỠNG: Bài 1: Đặt 2 câu với từ cĩ tiếng “biển” - Chấm 5 – 7 bài. - Sửa bài, nhận xét. - Yêu cầu một số HS đọc bài của mình. * DÀNH CHO HS CẢ LỚP: Bài 2 - Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong các câu sau đây: -Khơng được ăn quả xanh vì dễ bị đau bụng. -Khơng nên ăn vặt vì dễ bị sâu răng. -Khơng nên nĩi chuyện riêng trong giờ học vì sẽ khơng hiểu bài. - GV chấm một số bài. C. Củng cố - dặn dị; - Về nhà chuẩn bị bài sau - Hát -Làm vào phiếu bài tập. -Hai đội lên bảng tiếp sức. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Làm vào phiếu bài tập. - 1 HS làm vào bảng phụ. - Làm vào phiếu bài tập. - Một số em nêu kết quả. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét tiết học. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: B. Hướng dẫn làm bài tập:. * PHỤ ĐẠO: Bài 1: - Thi tìm nhanh các từ cĩ tiếng “ biển” - Giáo viên nhận xét, cho điểm em làm đúng. * BỒI DƯỠNG: Bài 1: Đặt 2 câu với từ cĩ tiếng “biển” - Chấm 5 – 7 bài. - Sửa bài, nhận xét. - Yêu cầu một số HS đọc bài của mình. * DÀNH CHO HS CẢ LỚP: Bài 2 - Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong các câu sau đây: -Khơng được ăn quả xanh vì dễ bị đau bụng. -Khơng nên ăn vặt vì dễ bị sâu răng. -Khơng nên nĩi chuyện riêng trong giờ học vì sẽ khơng hiểu bài. - GV chấm một số bài. C. Củng cố - dặn dị; - Về nhà chuẩn bị bài sau - Hát -Làm vào phiếu bài tập. -Hai đội lên bảng tiếp sức. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Làm vào phiếu bài tập. - 1 HS làm vào bảng phụ. - Làm vào phiếu bài tập. - Một số em nêu kết quả. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét tiết học. **************** HẾT THKT Chính tả BÉ NHÌN BIỂN I. MỤC TIÊU: - Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng, sạch sẽ 2 khổ thơ cuối của bài. - Làm bài tập phân biệt chính tả với ch/ tr. II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn + Bài tập. - HS: Vở chính tả, bảng con. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 8’ 8’ 10’ 6’ 2’ A. Ổn định: B. Hướng dẫn nghe viết: 1. Nêu đoạn viết: - Đọc bài viết. - HD nhận xét: + Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con? 2. HD viết từ khĩ: Hướng dẫn cho học sinh cách viết các từ khĩ: bễ, gọng vĩ,khiêng, khỏe. - Nhận xét sửa sai. 3. Đọc bài cho HS viết: - Nhắc HS cách trình bày: + Bài viết cĩ mấy khổ thơ? + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Đọc bài cho học sinh viết. - Thu chấm nhận xét. 4. Bài tập. Điền vào chỗ trống ch hay tr im sẻ, cá ânời, cơ.ú - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Nhận xét sửa sai. C. Củng cố dặn dị: - Khen ngợi những em viết tốt, trình bày sạch, đẹp. - Mỗi lỗi sai viết lại một dịng - Chuẩn bị bài sau - Hát - 2 em TB đọc lại. - Biển mệt thở rungLon ta lon ton. - 2 em TB lên bảng. - Lớp viết bảng con. - 2 HS trả lời. - Nghe viết vào vở. - Dị bài sửa lỗi. - Bảng con. - Nêu kết quả: Chim sẻ, cá trơi. Chân trời, cơ chú. - Nhận xét. - Nhận xét tiết học. THKNTập viết CHỮ HOA V I. MỤC TIÊU: - HS biết viết chữ hoa V cỡ nhỏ , mẫu chữ thẳng và nghiêng. - Viết ứng dụng Vượt suối băng rừng cỡ nhỏ mẫu chữ thẳng và nghiêng. - Rèn viết đúng mẫu và sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ nghiêng ( chữ hoa, ứng dụng ) - HS: Vở Tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 1’ 7’ 7’ 13’ 5’ 1’ A. Ổn định: B. Bài THKT: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa V theo kiểu chữ nghiêng: Treo mẫu. ? Hãy nêu cấu tạo, độ cao? -Chốt, viết mẫu + nêu cách viết: V -Luyện viết bảng con 3. Hướng dẫn viết ứng dụng: Treo mẫu -Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái. - Viết mẫu + nêu quy trình viết : Vượt - Theo dõi, sửa sai. 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở - Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp. * Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố - Dặn dị: - Tuyên dương những em viết sạch, đẹp, chữ viết đúng mẫu. - Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác. - Hát - Quan sát. - 1 số HS nêu. - Bảng con 2 lượt. -1 HS đọc: Vượt suối băng rừng. -1 HS nhắc lại ý nghĩa. -1 số HS nêu. - Bảng con 2 lượt. -Viết bài vào vở. - 1 em nhận xét tiết học. BDNK Âm nhạc CHÚ CHIM NHỎ DỄ THƯƠNG I/ MỤC TIÊU : Học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. Hát kết hợp với múa đơn giản. Yêu thích âm nhạc. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Thuộc bài hát, băng nhạc, máy nghe, tranh vẽ. 2.Học sinh : Thuộc bài hát. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 15’ 15’ 2’ Hoạt động 1 : Ơn bài hát : Chú chim nhỏ dễ thương. Mục tiêu : Các em biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài “ Chú chim nhỏ dễ thương” - Mở băng nhạc cho học sinh nghe lại bài - Gọi một số học sinh cịn nhút nhát lên hát cả bài. -Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2 : Thi biểu diễn kết hợp với động tác phụ hoạ. Tổ chức cho học sinh thi biểu diễn theo cá nhân, nhĩm - Theo dõi, nhận xét, cùng học sinh chọn nhĩm thực hiện tốt. Hoạt động nối tiếp : -Yêu cầu cả lớp hát. -Các em về nhà hát cho cả nhà cùng nghe. -Cả lớp cùng nghe. -Ơn tập theo từng tổ, nhĩm. -Hát kết hợp gõ đệm. -Cá nhân thi đua biểu diễn bài hát. -Các nhĩm lên biểu diễn. -Một số em xung phong hát, sáng tác động tác vận động. -Cả lớp hát, vận động theo. -Từng nhĩm lên bảng thi hát, vận động. -Lớp hát. - Nhận xét tiết học. THKN Kể chuyện SƠN TINH, THUỶ TINH. I/ MỤC TIÊU : Kể được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, điệu bộ thích hợp. Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét đúng lời kể của bạn. Học sinh biết nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh “Sơn Tinh Thủy Tinh”. 2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 1’ 15’ 10’ 3’ 1. Ổn định: 2. Bài THKN: a/ Giới thiệu bài. b/ Kể từng đoạn câu chuyện - Yêu cầu kể theo nhĩm. Yêu cầu học sinh nhìn tranh tập kể 3 đoạn của câu chuyện trong nhĩm -Nhận xét chọn cá nhân, nhĩm kể hay. -Nhận xét, chấm điểm nhĩm. c/ Kể tồn bộ câu chuyện. - Hướng dẫn học sinh tự lập nhĩm yêu cầu học sinh kể chuyện theo sắm vai (giọng người dẫn chuyện : Sơn Tinh, Thủy Tinh, Vua Hùng, Mị Nương). -Giáo viên phát cho HS dụng cụ hĩa trang (mặt nạ, băng giấy đội đầu của Sơn Tinh, Thủy Tinh, Vua Hùng) -Nhận xét cá nhân, nhĩm dựng lại câu chuyện tốt nhất. 3. Củng cố : -Câu chuyện nĩi với em điều gì ? -Nhận xét tiết học -Dặn dị: Kể lại câu chuyện . - Hát -Mỗi nhĩm 3 em nối tiếp nhau kể. -Đại diện các nhĩm thi kể nối tiếp 3 đoạn. - Nhận xét, chọn bạn kể hay. -Chia nhĩm, mỗi nhĩm 3 em phân vai dựng lại câu chuyện -Nhĩm nhận xét, gĩp ý. -Chọn bạn tham gia thi kể lại câu chuyện. Nhận xét. -Nhân dân ta cĩ tinh thần kiên cường biết khắc phục mọi khĩ khăn để chống lũ lụt. -Tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
Tài liệu đính kèm: