Tiếng việt (Tiết 1)
Luyện đọc:PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:
- Luyện HS đọc đúng tm tụm,lặng lẽ to , rõ ràng .
Đọc lại đoạn 1,2.chú ý ngắt hơi ở chỗ có dấu/ và nghỉ hơi chỗ có dấu//.
HS khá , giỏi đọc tốt cả bài
- Hiểu từ ngữ , hiểu thêm nội dung bài , biết vận dụng bài học vào thực tế.
- GD: Luơn lm việc tốt.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2 (Buổi chiều) Thứ Môn Bài dạy HAI 27/8/12 TV[1] Rèn đọc BDNK Luyện đọc:Phần thưởng. Mít làm thơ Rèn tốn: luyện tập BA 28/8/12 TV[2] Rèn chính tả Rèn toán Luyện viết:Phần thưởng Làm việc thật là vui Số bị trừ-số trừ-hiệu TƯ 29/8/12 Tốn(1) BDtoán TV[3] Tiết 1 Luyện tập Luyện đọc: Làm việc thật là vui NĂM 30/8/12 TV[4] NGLL NGLL Luyện viết:chữ hoaA, Ă,Â. Trò chơi-hát Hát-trò chơi SÁU 31/8/12 Tốn[2] Rèn toán BDTV Tiết 2 Luyện tập chung TN về học tập-dấu chấm hỏi. Thứ hai NS: ND: Tiếng việt (Tiết 1) Luyện đọc:PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Luyện HS đọc đúng túm tụm,lặng lẽ to , rõ ràng . Đọc lại đoạn 1,2.chú ý ngắt hơi ở chỗ cĩ dấu/ và nghỉ hơi chỗ cĩ dấu//. HS khá , giỏi đọc tốt cả bài - Hiểu từ ngữ , hiểu thêm nội dung bài , biết vận dụng bài học vào thực tế. - GD: Luơn làm việc tốt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: 1’ 4’ 30’ 1. Ổn định: 2. KTBC: - Y/C đọc và TLCH bài: “ Tự thuật ” - Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới: GTB HĐ1:Cá nhân 1. Đọc đúng, rõ ràng túm tụm,lặng lẽ Nhận xét -Tuyên dương - Hát - 3 em đọc nối tiếp và TLCH - Nhắc tựa bài CN-ĐT: túm tụm,lặng lẽ.. HĐ2:Cá nhân 2.Đọc lại đoạn 1,2.chú ý ngắt hơi ở chỗ cĩ dấu/ và nghỉ hơi chỗ cĩ dấu//. Miệng - Đọc đúng:” Na là.. rất hay.// - Luyện đọc đoạn 1,2 cá nhân trước lớp. Bình chọn 4’ 1’ HĐ3:Cả lớp 3.Điều bí mật các bạn của Na bàn bạc là gì? Chọn câu trả lời đúng. HĐ4:Cá nhân Câu 4:Tìm từ ngữ phù hợp trong bài để điền vào chỗ trống: 4.Củng cố: Câu chuyện nĩi lên điều gì? - Em hãy kể 1 vài việc cụ thể về việc em đã giúp đỡ mọi người? - Liên hệ ở lớp,trường – GD: Luơn làm việc tốt sẽ được mọi người yêu quý. - Nhận xét - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. 5. Dặn dị: - Dặn dị: Đọc bài, TLCH -Chuẩn bị bài: Làm việc thật là vui Bảng con Chọn câu trả lời đúng. Ý b-Chuẩn bị một phần thưởng cho Na vì bạn cĩ tấm long tốt. Vở a)Từ ngữ tả niềm vui của Na khi được thưởng: Na vui mừng, đỏ bừng mặt; Mọi người vui mừng vỗ tay vang dậy; b) Từ ngữ tả niềm vui của mẹ Na khi được thưởng: Mẹ của Na mừng phát khĩc. Đọc đoạn ,bài-Nhắc lại ND vừa ơn ND: Câu chuyên đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- RÈN ĐỌC MÍT LÀM THƠ MỤC TIÊU: R èn cách đọc lưu loát bài văn. Biết thể hiện giọng đọc,làm rõ sự hài hước của câu chuyện. GD:Thích đọc truyện hài III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY –HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2. KTBC: -Y/C đọc bài:Ngày hơm qua đâu rồi - Nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới: -GTB HĐ1:Luyện đọc. Đọc mẫu-HD đọc – HD đọc từ khĩ. - Theo dõi, nhận xét, sửa sai - HD đọc ngắt câu dài - HD đọc đoạn trước lớp - HD đọc trong nhĩm -Thi đọc giữa các nhĩm. - Nhận xét, sửa sai – Tuyên dương. HĐ2:Luyện đọc lại -Thể hiện giọng đọc đúng,hay. 4.Củng cố: 5. Dặn dò -nhận xét giờ học. - Hát - 4 em đọc nối tiếp - Nhắc tựa bài - Theo dõi - Luyện đọc từng câu luân phiên + Tìm và luyện đọc từ khĩ CN-ĐT - Đọc ngắt câu dài - Luyện đọc đoạn c nhân trước lớp. - Thi đua đọc trong nhĩm. - Thi đua đọc cá nhân trước lớp NX- Bình chọn Đọc theo vai Hoa Giấy,Mít Đọc bài BDNK RÈN TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: * Rèn cho hs biết quan hệ giữa dm và cmđể viết số đo có đơn vịlà cm và ngược lại trong trường hợp đơn giản – nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng . * HS biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm. *GDHS: Tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II/ ĐDDH: III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1’ 4’ 4’ 1’ 1. Ổn Định: 2. Bài Cũ: - GV chốt lại ghi điểm. - Thu vở bài tập chấm điểm, nhận xét chung. 3. Bài Mới: a. Giới thiệu bài – ghi tựa – b. Hướng Dẫn Làm Bài Tập: Bài 1:Tính GDHS: - GV chốt lại kết quả đúng. Bài 2: Nhận Xét Chốt Lại Bài. Bài 3: Tĩm tắt Một sợi dây dài : 27 dm Cắt đi : 15 dm Còn : dm? Thu Vở Chấm, Nhận Xét – Sửa Bài Chốt Lại Kết Quả Đúng. 4.Củng cố : - Cho HS Nêu Lại. - Nhận Xét Tiết Học. 5. Dặn Dò: Về Nhà Làm Bài Tập. - Chuẩn bị số bị trừ – Số trừ - Hiệu - 1 HS lên bảng làm bài – Lớp làm bảng con. 10cm = 1dm - Nhận xét. *Bảng con – 13 dm +25 dm =38 dm 76 dm - 21 dm = 55dm 24 dm +3 dm = 27 dm 75 dm – 13 dm = 62 dm Miệng: - HS tiếp nối nhau nêu kết quả 2dm = 20cm. 3 dm = 30 cm Cả lớp làmVở: 1 HS lên bảng làm. Bài giải Số dm sợi dây còn lại là : 27 -15 = 12 (dm) Đáp số : 12 dm 10cm =1dm 1dm =10cm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba NS: ND: Tiếng Việt (tiết 2) Luyện viết PHẦN THƯỞNG I.MỤC TIÊU: - Viết đúng:Tên riêng Minh ,Lan ,Na . Phân biệt s/x, ăn/ăng. Bảng chữ cái - Chép chính xác trình bày sạch đẹp đoạn (từ đầuđến học chưa giỏi).của bài:“Phần thưởng”.Làm đúng bài tập - GDHS Tư thế ngồi viết ngay ngắn, rèn tính cẩn thận biết giúp đỡ mọi người tùy theo sức mình,. - II. CHUẨN BỊ: + Sách Tiếng Việt, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết - Bảng phụ + Bảng con, sách tiếng Việt, phấn, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2. KTBC: - Y/C viết bảng con từ sai - Nhận xét – Sửa sai 3.Bài mới:Phần thưởng - GT – GT HĐ1: HD nghe viết - Đọc mẫu đoạn viết + Đoạn viết cĩ mấy câu? + Chữ đầu câu viết như thế nào? + Cịn chữ nào phải viết hoa, vì sao? - HD viết từ khĩ - NX, sửa sai – Y/C HS đọc lại từ khĩ. - HD viết vào vở GD:Tư thế ngồi viết ,rèn chữ viết. - Theo dõi, đơn đốc, giúp đỡ HS yếu. -Đọc bài - Thu bài, chấm – Nhận xét HĐ2: Luyện tập: Bài 2/10: Chép vào chỗ trống các chữ viết hoa trong bài chính tả.: a/Chữ viết hoa ở đầu câu: b/Chữ viết hoa tên người: - Thu bài, chấm, nhận xét, sửa bài Bài (3): /10 - Treo bảng phụ – Y/C HS lên bảng điền những chữ cịn thiếu. - Nhận xét, bổ sung * Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết - Nhận xét – Tuyên dương 4. Củngcố: - Y/C thi tìm các tiếng, từ cĩ âm s/x - Nhận xét – Sửa sai - Nhận xét tiết học – Tuyên dương 5. Dặn dị: Chuẩn bị bài sau - Hát + Điểm danh - ViếtBC-BL - Nhắc tựa bài - 2 HS đọc đoạn viết + 6 câu + Viết hoa chữ cái đầu câu. +Lan ,Minh Na: Tên riêng - Viết từ khĩ vào bảng con:bút chì,cục tẩy, - Ghi nhớ - Nhìn bảng chép vào vở Sốt lỗi -BL+ Làm vào vở: Na,Ở,Em,,Em,Nhiều ,Na Na,Lan,Minh a/xĩa bảng;ngơi sao;so sánh ;lị so. b/đường thẳng;cơng bằng ; chăn len; giấy trắng. - Lần lượt lên điền tiếp sức theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y - Luyện đọc CN - ĐT - Thi đua đọc thuộc lịng trước lớp - Thi đua tìm giữa 3 tổ. - Nhận xét ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- RÈN CHÍNH TẢ LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I.MỤC TIÊU: - Rèn chép đúng,trình bày sạch đẹp đoạn ( từ đầu tưng bừng) của bài. - Rèn kĩ năng viết chính tả. - GD:Ý thức rèn chữ ,ngồi tư thế đúng,VSCĐ. II. CHUẨN BỊ: + GV:Sách tiếng việt, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ. +HS: Bảng con, sách tiếng việt phấn, vở viết, đồ dùng học tập đầy đủ. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1p 4p 25p 4’ 1’ 1/ Ổn định 2/ Bài cũ Đọc cho HS viết các từ Nhận xét cho điểm. 3/ Bài mới *Giới thiệu bài – ghi bảng. +Hướng dẫn viết bài vào vở. -Đọc Đoạn viết 1 lần. Tóm tắt nội dung đoạn viết. -Cho HS tìm từ khó viết bảng con. -Đọc cho HS viết bài vào vở. -GD HS: -Đọc lại bài cho HS dò lỗi. -Thu vở chầm bài . -Nhận xét sửa sai. + Hướng dẫn làm bài tập. -Bài 2; (vở ) Tìm các chữ bắt đầu bằng g, gh. -Cho hs làm vào vở. -Thu vở chấm bài – nhận xét. -Bài 3: ( BL) -Xếp tên 5 bạn trong tổ theo thứ tự bảng chữ cái. -Cho 2 em lên bảng viết. -Nhận xét cho điểm. 4/ Củng cố Cho HS viết lại một số chữ sai trong bài. -Nhận xét giờ học. 5/ -Dặn dò :về nhà. Hát 2 em lên bảng viết Ghé thăm, gà trống, ghi nhớ, khúc gỗ. -1 em nhắc lại tựa bài. -2 em đọc lại bài viết. -HS viết bảng con. -1 em lên bảng viết -HS lấy vở ra viết bài . -HS lấy bút chì ra dò lỗi. -1 em nêu yc của bài. -2 em lên bảng làm. -Gay go, gây gổ, gà, gỗ, gan, -Ghé, ghế, ghi, ghẹ, Lảm Bảng lớp -2 em lên bảng xếp. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- RÈN TOÁN SỐ TRỪ-SỐ BỊ TRỪ-HIỆU. I/ MỤC TIÊU - Rèn cho hs biết số bị trừ ,số trừ ,hiệu .-Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. HS biết giải bài toán bằng một phép trừ . GDHS : Tính chính xác – khoa học – sạch đẹp II/ ĐDDH Phiếu Bảng phụ viết sẵn BT1 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ Ổn định Bài cũ Thu VBT chấm điểm Nhận xét chung Bài mới Giới thiệu bài : Ghi tựa bài – Hướng dẫn làm bài tập Thực hành Bài 1 : GV phát phiếu và giao việc GV chốt lại kết quả đúng GDHS Bài 2 : GV thu phiếu chấm điểm – sửa bài nhận xét chốt lại kết quả đúng Bài 3 : Tĩm tắt Có : 87 quả cam Đã bán : 45 quả cam Còn : quả cam? Thu vở chấm điểm. Sửa bài nhận xét tuyên dương Củng cố Nhận xét tiết học Dặn dò Về nhà làm VBT Chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ 1 HS nhắc lại Nhóm 4 em : Thảo luận kết quả sau đó dán và trình bày SBT : 19 90 87 72 ST : 6 30 50 0 Hiệu: 13 60 37 72 Nhận xét – bình chọn Phiếu 1 HS lên bảng làm Đặt tính 79 38 67 - 25 - 12 - 37 54 26 30 - Nhận xét * Vở - 1 HS đọc đề ... au ,chú ý ngắt hơi ở những chỗ cĩ ghi dấu / -Đọc mẫu Nhận xét -Tuyên dương - Hát - 3 em đọc nối tiếp :Phần thưởng. - Nhắc tựa bài Đọc cá nhân -Cái đồng hồ tích tắc,/tích tắc/ báo phút ,/báo giờ. -Con gà trống gáy vang /ị ị o/báo cho mọi người mau mau thức dậy Con tu hú kêu tu hú, / tu hú. Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm rực rỡ, / ngày xuân thêm tưng bừng. // HĐ2:Cá nhân Bài 2. Ghi dấu /vào chỗ cĩ dấu phẩy để ngắt hơi,ghi dấu // vào chỗ cĩ dấu chấm để nghỉ hơi rồi đọc lại đoạn cho đúng ,rõ ràng. Đọc mẫu Miệng -Như mọi vật,/mọi người,/bé cũng làm việc.// Bé làm bài,/ đi học,/ quét nhà,/ nhặt rau,/ chơi với em đỡ mẹ.// Bé luơn luơn bận rộn ,/mà lúc nào cũng vui.// - Luyện đọc cá nhân trước lớp. Bình chọn 4’ 1’ HĐ3:Cả lớp Câu 3: Tìm từ ngữ cĩ tiếng học trong bài rồi viết lại vào dịng sau: HĐ4:Cá nhân Câu4/11Chọn từ điền vào chỗ trống. GD:Đặt câu đúng ngữ pháp 4.Củng cố: Câu chuyện nĩi lên điều gì? - Nhận xét tiết học – Tuyên dương. 5. Dặn dị: - Dặn dị: Đọc bài, TLCH -Chuẩn bị bài: Làm việc thật là vui Làm vở Đi học; Vở a/rực rỡ b/tưng bừng ND: Mọi người,vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm NS: ND: TIẾNG VIỆT (TIẾT 4) RÈN VIẾT CHỮ HOA: A, Ă,  I/ MỤC TIÊU : 1- Nắm chắc cấu tạo và quy trình viết chữ hoaA, Ă,  và cụm từ: Anh em thuận hịa(cỡ nhỏ).Ăn ngon ngủ yên(cỡ nhỏ)..Ân sâu nghĩa nặng(cỡ nhỏ). -Viết đúng hai chữ hoa A,Ă,  (1 dịng cỡ vừa), và câu ứng dụng 2- -Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu.Chữ viết rõ ràng,tương đối đều nét,thẳng hàng, . bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3- GDHS:Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. Yêu thích chữ đẹp .Ý thức rèn chữ. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Mẫu chữ A, Ă , hoa. Bảng phụ câu ứng dụng 2.Học sinh : Vở , bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1p 3p 8p 15p 3p 2p 1.ổn định: 2.Bài cũ : Chữ hoa A -Nhận xét 3. Bài mới : *Giới thiệu bài-ghi tựa Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa - Treo mẫu chữ A,Ă, gợi ý hs nhận xét: + Em so sánh chữA, Ă, hoa + Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào ? + Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ? + Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. + Dấu phụ của chữ  giống hình gì ? + Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ .. -Hướng dẫn viết bảng chữ A,Ă, kết hợp nhắc lại cách viết. NX-sửa sai. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: -Đưa bảng phụ viết cụm từ ứng dụng: Anh em thuận hịa(cỡ nhỏ) .Ăn ngon ngủ yên(cỡ nhỏ). .Ân sâu nghĩa nặng(cỡ nhỏ). -Hướng dẫn viết bảng. NX-sửa sai. Hoạt động 3 :Viết vào vở /12 --Hướng dẫn viết .Theo dõi-uốn nắn hs. GD: -GD tính cẩn thận ,Tư thế ngồi ý thức rèn VSCĐ Ý thức rèn chữ -Chấm -Nhận xét-sửa sai. 4.Củng cố : -Cho hs thi đua viết chữ A,Ă, .NX-tuyên dương -GDHS: cần phải cẩn thận để viết chữ đẹp. 5.Nhận xét- Dặn dị: -Nhận xét tiết học. -Viết bài thêm ở nhà.Xem trước bài sau “Chữ hoa B” -Hát -Bảng con : Chữ A, Anh. -2 em lên bảng viết. -1 hs nhắc tựa -Quan sát-NX +Ă, Cĩ thêm các dấu phụ. + 3 nét ; nét lượn từ trái sang phải, nét mĩc dưới, nét lượn ngang. + Bán nguyệt. + Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A hoa. 1 em nêu. Nhận xét + Chiếc nĩn úp. -2 em nêu. -Theo dõi - Viết bảng con-mỗi chữ 2 lượt 2 HS đọc cụm từ ứng dụng. -Viết bảng con. -HS viết. - 3đại diện thi viết HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ HÁT, MÚA- TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: Thư giãn sau mỗi giờ hocï, tạo hứng thú cho các em hăng say học tập HS biết thêm một số bài hát, múa. Rèn tính mạnh dạn cho HS II. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ-HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ 1. Tổ chức cho các em HĐTT * HD cho HS chơi 1 số trò chơi đơn giản: - Vỗ tay theo lời đếm. - Hành động theo lời bài hát: Tiếng chày trên sóc Bom Bo. + Hướng dẫn cách chơi. + Tổ chức cho học sinh chơi. Nhận xét 2. Cho 1 số em xung phong lên biểu diễn hát múa trước lớp . * Thi hát theo 2 dãy: Hát tên bài hát có tên các con vật, trong thời gian quy định bên nào hát được nhiều bài là thắng 3. Dặn dò : -Về nhà sưu tầm 1 số TC, bài hát , múa của thiếu nhi . Theo dõi. Cả lớp cùng tham gia chơi. 1 số em vi phạm chịu 1 hình phạt trước lớp do cả lớp yêu cầu . 1 số em xung phong Nhận xét , khen ngợi bạn 2 dãy thi đua hát -Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ HÁT- TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: HS được vui chơi thoải mái , hứng thú hơn trong học tập. Rèn tính mạnh dạn , tự tin . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ A. Oån định B. Bài mới - Tổ chức các hoạt động - GV hướng dẫn cho HS hát tiếp sức các bài hát có tên các loài vật - Nêu luật chơi - Tổ chức cho HS chơi - Nhận xét không khí vui chơi của từng nhóm. - GV điều khiển - Lớp + GV tuyên dương 1 số em hát hay, diễn xuất đạt. C. Dặn dò: - Nhận xét -Về sưu tầm các bài hát Hát Lớp cử 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em lên chơi trước lớp . Nhóm nào thua sẽ bị 1 hình phạt do lớp chọn Một số em xung phong biễu diễn 1 số tiết mục Nhận xét tiết học. Thứ sáu NS: ND: TỐN (TIẾT2) I. MỤC TIÊU: 1 - Rèn viết số, tính nhẩm ,đặt tính, giải tốn cĩ kèm đơn vị đo dm. 2 - Kỉ năng viết số tính nhẩm ,đặt tính, giải tốn cĩ kèm đơn vị đo dm. 3 - Yêu thích học tốn. Tính chính xác khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ghi sẵn nội dung bài tập 1/8lên bảng phụ. HS: Vở ,bảng III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Ị Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: HĐ1: Bảng phụ -Cá nhân Bài tập 1: Số? Củng cố Tìmsố liền trước lấy Số đã cho trừ 1 Tìm số liền sau lấy Số đã cho cộng 1 HĐ2 :Cá nhân Bài tập 2: :Viết (theo mẫu): 45=40+5 Ị Nhận xét. HĐ3:cá nhân Bài tập 3: Đặt tính rồi tính GD:Tính chính xác trình bày khoa học HĐ4 : Cả lớp * Bài tập 4:/8 Tĩm tắt: - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở Chấm vở Ị Nhận xét. 4. Củng cố: - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt,nhắc nhở em chưa chú ý. 5. Dặn dị: - Chuẩn bị bài sau - Hát. Miệng Sốliềntrước Số đã cho Số liềnsau 40 41 42 49 50 51 97 98 99 98 99 100 Bảng lớp 54=50+4 76=70+6 82=80+2 67=60+7 28=80+8 Bảng con –BL 69 15 77 35 Đọc đề-Xác định đề-Giải tốn Vở/ 8 Bài giải Số dm đoạn thẳng CB dài là. 9 - 6=3(cm) Đáp số:3cm RÈN TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU Rèn cho hs nắm chắc các số có 2 chữ số 1 đến số 100 HS nêu tên gọi thành phần trong phép tính để vận dụng làm được đúng các bài tập liên quan GDHS : Tính nhanh, chính xác, rõ ràng, sạch đẹp, khoa học II/ ĐDDH Phiếu thảo luận nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ Ổn định Bài cũ Thu VBT chấm điểm Bài mới Giới thiệu bài : Ghi tựa Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : GDHS Nhận xét chốt lại kết quả đúng Bài 2 : GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập – phát cho lớp nhận phiếu làm GV chốt lại kết quả đúng – tuyên dương Bài 3 : GV nhận xét chốt lại kết quả đúng – ghi điểm Bài 4 : Mẹ và chị hái được 85 quả quýt, mẹ hái được 44 quả quýt. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả quýt? Thu vở chấm điểm Sửa bài chốt lại kết quả đúng – ghi điểm Củng cố : Yêu cầu HS nêu tìm số hạng chưa biết? Nhận xét tiết học Dặn dò - Về nhà làm BT 1 HS nhắc lại Miệng HS tiếp nối nhau nêu miệng 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9 87 = 80 + 7 Nhóm 8 Nhận xét phiếu thảo luận làm – sau đó đại diện lên trình bày a. Số hạng : 30 52 9 7 Số hạng : 60 14 10 2 Tổng : 90 66 19 9 Nhận xét Cả lớpBảng con : 1 HS lên bảng làm 48 65 94 32 + 30 - 11 - 42 + 32 78 54 52 64 - Nhận xét * Vở - 1 HS đọc đề – tóm tắt- phân tích – Giải Số quýt chị hái được là 85 - 44 = 41 ( quả ) Đáp số : 41 quả quýt ___________________________________________________________________ BDTV RÈN LUYỆN TỪ-CÂU TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP,DẤU CHẤM HỎI. I. MỤC TIÊU: Mở rộng thêm và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến học tập, làm quen với câu hỏi Rèn kĩ năng đặt câu Rèn hs tìm đượccác từ ngư õcó tiếng học ,có tiếng tập -Đặt câu với 1 từ tìm được .Biết sắp xếp lại trât tự các từ trongcâu để tạo câu mới -Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi HS luôn dùng từ chính xác. Nói viết thành câu II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1. Ổn định 2.KTBC: Kiểm tra VBTTV 3. Bài BDPĐ . Giới thiệu bài Bài 1 (HS TB) a, Viết các từ có tiếng “ học “ b, Viết các từ có tiếng “ Tập “ Nhận xét , sửa , tuyên dương . Bài 2: Đặt câu vơí từ “em” tìm được ở bài tập 1 Nhận xét Bài 3: (HS Khá , giỏi ) - Hãy sắp xếp các từ trong mẫu câu dưới đây để tạo thành câu mới - Con rất yêu ba. - Mai là ngưòi học giỏinhất lớp em. Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào cuối mỗi câu sau : Tên ba em là gì Ba em làm việc ở đâu Ba em bao nhiêu tuổi Nhận xét và cho điểm 4. Củng cố : Cuối câu hỏi ta phải dùng dấu gì? Nhận xét tiết học 5.Dặn dò - Về nhà làm bài tập 1,2,3, VBT - Chuẩn bị : Từ có sự vật: Câu kiểu : “ Ai là gì ?” Hát 2em đại diện thi đua làm Bảng lớp - học hành, học vẽ, học hát; - học tập, tập múa, tập hát.. Cá nhân -Bảng lớp -Lan học hành rất giỏi. -Cơ giáo tập múa cho Lam . Nhận xét Cá nhân -Bảng lớp - Ba rất yêu con. - Mai là ngưòi học giỏinhất lớp em. Vở 1 HS lên bảng làm Tên ba em là gì ? Ba em làm việc ở đâu ? Ba em bao nhiêu tuổi? Dấu chấm hỏi Nhận xét tiết học. HẾT
Tài liệu đính kèm: