Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 4

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 4

Học vần

Bài 14 : d - đ

I. Mục đích ,yêu cầu :

 - HS đọc được : d, đ, dê, đò ,từ và câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

 - Viết được d , đ, dê, đò .

 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

II.Đồ dùng dạy- học:

1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói

 - Vật liệu cho các trỏ chơi củng cố âm vừa học

 2. HS : SGK, bộ ghép chữ tiếng việt .

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4
 Ngày soạn: 3/9/2011
Ngày dạy : Thứ hai ngày 5/9/2011
Học vần
Bài 14 : d - đ
I. Mục đích ,yêu cầu : 
 - HS đọc được : d, đ, dê, đò ,từ và câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 - Viết được d , đ, dê, đò .
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II.Đồ dùng dạy- học: 
1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói
 - Vật liệu cho các trỏ chơi củng cố âm vừa học
 2. HS : SGK, bộ ghép chữ tiếng việt .
III. Các hoạt động dạy- học :
1. ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 h/s đọc và viết: n, m , nơ , me
- 1 h/s đọc câu ứng dụng
3. Dạy - học bài mới
a.Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài
 HS trả lời
- Viết lên bảng: d, đ
HS chú ý 
 GV đọc: d, đ
HS đọc d, đ
 b. Dạy - Học chữ 
Hoạt động 2 : Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
 * chữ d
- Chữ d gồm:1 nét cong hở phải một nét móc ngược dài. 
- HS nhắc lại
- Chữ d giống gì?
 - Cái gáo múc nước
 * Phát âm và đánh vần:
- Phát âm: GV phát âm d( đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh)
- Nhìn bảng, phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm
 * Tiếng dê: Đánh vần: ( dê) dê- ê -dê
* Đọc tiếng ứng dụng: 
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
-dê đứng trước ê đứng sau
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm bàn
Hoạt đông 3 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ d. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 4 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ d, tiếng dê
- GV hướng dẫn HS viết chữ d và tiếng dê lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ d mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 2 :
Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
* chữ đ: (Quy trình tương tự)
Chữ đ gồm: Chữ d và thêm 1 nét ngang.
- So sánh d với đ?
- Phát âm: đ
* Tiếng đò: Đánh vần( đò)
 đ- o - đo- huyền- đò
* Đọc tiếng ứng dụng: 
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
Hoạt đông 7 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ đ. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 8 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ đ, tiếng đò
- GVhướng dẫn HS viết chữ đ và tiếng đò lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ đ mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
	 Tiết 3 :
c - luyện tập :
Hoạt động 10 : -
* Đọc chữ và tiếng khoá
- Đọc lại bài tiết 1+2
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- GV ghi bảng da, de, do
 đa, đe, đo
 da dê đi bộ
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích và chỉnh sửa phát âm cho HS
(GV chỉ không theo TT cho HS đọc)
- GV nhận xét và chỉnh cho HS
* Đọc câu ứng dụng:
- cho HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng .GV ghi bảng
- GV đọc chậm (2 lần)
Hoạt động 11 : Viết chữ và tiếng chứa một chữ
- HS viết vào vở tập viết: d, đ, dê, đò
-- GV nhắc nhở, uốn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi và cách đặt vở của học sinh
- GV chấm bài, nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp.
 Hoạt động 12 : Luyện nói:
+ Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
 -Một em đọc tên chủ đề
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV gợi ý:
- Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này?
- Em biết những loại bi nào?
- Cá cờ nó sống ở đâu, nhà em có nuôi cá cờ không?
 - Dế thường sống ở đâu? Em có quen biết anh chị nào biết bắt dế không? bắt như thế nào ?
- Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là đồ chơi gì không?
- Trình bày
GVnhận xét bổ sung
4. Củng cố - dặn dò : 
	 Trò chơi: Thi đọc đúng, đọc nhanh
	 GV đánh giá giờ học
 Tuyên dương các em học tập nghiêm túc
	 Về nhà ôn lại bài .
- HS đọc: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
-HS đại diện ở 3 nhóm lên 
- HS quan sát tranh trả lời- HS trả lời
HS chú ý 
- Giống nhau : chữ d
- Khác nhau: đ có thêm nét ngang
HS phát âm 
- đ đứng trước o đứng sau 
- HS đọc: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm bàn
HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
-HS đại diện ở 3 nhóm lên thi
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS quan sát trả lời:
 dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS luyện viết vào vở
- Chủ đề:dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 - 1HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Chúng thường là đồ chơi của trẻ em
- Nêu : cá cờ sống dưới ruộng 
- Trâu lá đa
Đại diện các nhóm thi đua trình bày 
- HS nghe và năm được
 Ngày soạn: 4/9/2011
 Ngày dạy : Thứ ba ngày 6/9/2011
Học vần
Bài 15 : t - th
I. Mục đích ,yêu cầu : 
 - HS đọc được t, th, tổ, thỏ
 - Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
 -HS viết được t, th, tổ, thỏ .
 -HS luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề ổ, tổ .
* Tích hợp: Q - các em đều có quyền được học tập
 - Bổn phận giữ gìn, bảo vệ môi trường sống
II.Đồ dùng dạy- học: 
1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói
 - Vật liệu cho các trỏ chơi củng cố âm vừa học
 2. HS : SGK, bộ ghép chữ tiếng việt .
III. Các hoạt động dạy- học :
1. ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 h/s đọc và viết: d, đ , dê , đò
- 1 h/s đọc câu ứng dụng
3. Dạy - học bài mới
a.Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài
 HS trả lời
- Viết lên bảng: t, th
HS chú ý 
 GV đọc: t, th
HS đọc t, th
 b. Dạy - Học chữ 
Hoạt động 2 : Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
 * chữ t
- Chữ t gồm:1 nét móc ngược dài và 1 nét ngang
- HS nhắc lại
- So sánh t với đ?
 - Giống nhau: nét móc ngược ( dài) và 1 nét ngang
- Khác nhau: - t: có nét xiên phải
 - đ:Có nét cong hở
 * Phát âm và đánh vần:
- Phát âm: GV phát âm t( đầu lưỡi chạm răng và phát ra không có tiếng thanh )
- Nhìn bảng, phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm
 * Tiếng tổ: Đánh vần: ( tổ)
 tờ- ô- tô- hỏi- tổ
* Đọc tiếng ứng dụng: 
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
-t đứng trước ô đứng sau
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm bàn
Hoạt đông 3 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ t. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 4 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ t, tiếng tổ
- GV hướng dẫn HS viết chữ t và tiếng tổ lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ t mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 2 :
Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
* chữ th: (Quy trình tương tự)
Chữ th : là chữ ghép từ hai con chữ t và h t đứng trước, h đứng sau) .
- So sánh t với th?
- Phát âm: th
* Tiếng thỏ: Đánh vần( thỏ)
 th- o - tho- hỏi- thỏ
* Đọc tiếng ứng dụng: 
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
Hoạt đông 7 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ th. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 8 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ th, tiếng thỏ
- GVhướng dẫn HS viết chữ th và tiếng thỏ lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ th mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
	 Tiết 3 :
c - luyện tập :
Hoạt động 10 : -
* Đọc chữ và tiếng khoá
- Đọc lại bài tiết 1+2
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- GV ghi bảng to, tơ, ta
 tho, thơ, tha
 ti vi thợ mỏ
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích và chỉnh sửa phát âm cho HS
(GV chỉ không theo TT cho HS đọc)
- GV nhận xét và chỉnh cho HS
* Đọc câu ứng dụng:
- cho HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng .GV ghi bảng
- GV đọc chậm (2 lần)
Hoạt động 11 : Viết chữ và tiếng chứa một chữ
- HS viết vào vở tập viết: t, th, tổ, thỏ
-- GV nhắc nhở, uốn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi và cách đặt vở của học sinh
- GV chấm bài, nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp.
 Hoạt động 12 : Luyện nói:
+ Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
 -Một em đọc tên chủ đề
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV gợi ý:
- Con gì có ổ?
- Con gì có tổ?
- Các con vật có ổ, tổ, còn người ta có gì đ ... từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. 
 II - Các hoạt động dạy – học:
 1- ổn định tổ chức: 
 2- Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu > , < = 
 1 = 1 3 = 3 5 = 5 2 < 4
 2 = 2 4 = 4 4 > 3 5 > 3
 3- Dạy- học bài mới: 
 a. Giới thiệu – ghi bảng:
 b. Luyện tập:
 Bài 1: GV nêu Y/c.
* Bằng cách vẽ thêm.
+ Hãy nhận xét số hoa ở hai hình?
+ Làm thế nào để cho số hoa ở hai hình bằng nhau ?
- Cho HS làm GV quan sát HD bổ sung
* Bằng cách gạch bớt đi.
+ Bên trái có mấy con kiến?
+ Bên phải có mấy con kiến?
+ Làm thế nào để số kiến ở 2 bên bằng nhau?
* Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt.
+ Bên trái có mấy cái nấm?
+ Bên phải có mấy cái nấm?
+ Làm thế nào để cho số nấm ở hai bên bằng nhau ?
 Có thể làm cả 2 cách khác nhau
 Bài 2: Nối * với số thích hợp.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Có thể dùng bút chì màu để nối các ô vuông với các số thích hợp
 Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài
 - GV hướng dẫn cách làm
4- Củng cố: 
-? Vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học
 5- Dặn dò:
- Về tập so sánh các số
 - Chuẩn bị bài sau
- Hát
- 4 HS lên bảng – lớp làm bảng con
- HS nhắc lại
 - Không bằng nhau
 -Vẽ thêm hoa ở bình bên phải.
 - HS làm bài
 - 4 con kiến
 - 3 con kiến
 - Gạch bớt đi 1 con ở tranh bên trái
 - HS làm bài
- Vẽ thêm 1 nấm ở bên trái.
- Gạch bớt 1 nấm ở bên phải.
- HS nêu Y/c của bài
 * < 2 * < 3 * < 5
 1 2 3 4 5
 HS chữa bài - CN lên bảng
 Lớp nhận xét – bổ sung
 Đọc KQ nối: “1 bé hơn 2 .”
 - 1 – 2 HS nhắc lại
 HS làm bài
 2 >* 3 >* 4 >* 
 1 2 3
 HS đọc kết quả nối: “2 lớn hơn 1”
- HS trả lời
 Ngày soạn: 7/9/2011
 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 9/9/2011
Học vần
Bài 18: X- ch
I. Mục đích- yêu cầu: 
 - HS đọc và viết được: x, ch, xe, chó
	 - Đọc được từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng: 
	 -Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
 GD cho HS có thái độ học tập .
II.Đồ dùng dạy- học 
1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói
 - Vật liệu cho các trò chơi củng cố âm vừa học
 2. HS : SGK, bộ ghép chữ tiếng việt .
III. Các hoạt động dạy - học :
1. ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- lớp viết bảng con: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
.- 2,3 h/s đọc bài SGK
- 1 h/s đọc câu ứng dụng
3. Dạy - học bài mới
a.Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài
 HS trả lời
- Viết lên bảng: x- ch
HS chú ý 
 GV đọc: x- ch
HS đọc x- ch
 b. Dạy - Học chữ 
Hoạt động 2 : Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
 * chữ x
Chữ x gồm một nét cong hở trái và nét cong hở phải.
- So sánh x với c?
 - Giống nhau: nét cong hở phải
- Khác nhau: - chữ x còn một nét cong hở trái
- HS nhắc lại
 * Phát âm và đánh vần:
- Phát âm: GV phát âm x(khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh). 
- Nhìn bảng, phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm
 * Tiếng xe: Đánh vần: ( xe)
 xờ- e- xe
* Đọc tiếng ứng dụng: 
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
- x đứng trước e đứng sau
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm bàn
Hoạt đông 3 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ x. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 4 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ x, tiếng xe
- GV hướng dẫn HS viết chữ x và tiếng xe lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ x mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 2 :
Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
* chữ ch: (Quy trình tương tự x)
- Chữ ch là ghép từ hai con chữ c và h 
- So sánh ch với th?
- Phát âm: ch
* Tiếng chó: Đánh vần(chó)
 chờ- o - cho- sắc- chó
* Đọc tiếng ứng dụng:
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
Hoạt đông 7 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ ch. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 8 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ ch, tiếng chó
- GV hướng dẫn HS viết chữ ch và tiếng chó lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ ch mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
	 Tiết 3 :
c - luyện tập :
Hoạt động 10 : -
* Đọc chữ và tiếng khoá
- Đọc lại bài tiết 1+2
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng 
 thợ xẻ chì đỏ
 xa xa	 chả cá
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích và chỉnh sửa phát âm cho HS
(GV chỉ không theo TT cho HS đọc)
- GV nhận xét và chỉnh cho HS
* Đọc câu ứng dụng:
- cho HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng .GV ghi bảng
- GV đọc chậm (2 lần)
Hoạt động 11 : Viết chữ và tiếng chứa một chữ
- HS viết vào vở tập viết: x, ch, xe, chó
-- GV nhắc nhở, uốn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi và cách đặt vở của học sinh
- GV chấm bài, nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp.
 Hoạt động 12 : Luyện nói:
+ Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
 -Một em đọc tên chủ đề
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV gợi ý:
- Có loại xe nào trong tranh, em chỉ từng loại xe?
- Xe bò thường dùng để làm gì? quê em còn gọi là loại xe gì?
- Xe lu dùng để làm gì?
- xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe gì? dùng làm gì?
- Trình bày
GVnhận xét bổ sung
4. Củng cố - dặn dò : 
	 Trò chơi: Thi đọc đúng, đọc nhanh
	 GV đánh giá giờ học
 Tuyên dương các em học tập nghiêm túc
- HS đọc: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
-HS đại diện ở 3 nhóm lên 
- HS quan sát tranh trả lời- HS trả lời
HS chú ý 
- Giống nhau: có chữ h đứng sau
- Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
HS chú ý phát âm theo GV
- ch đứng trước o đứng sau ,thêm dấu sắc trên o 
- HS đọc: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm bàn
HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
-HS đại diện ở 3 nhóm lên thi
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS quan sát trả lời:
 xe ô tô chở cá về thị xã 
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS luyện viết vào vở
- Chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
 - 1HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề :xe bò, xe lu, xe ô tô
- Chỉ và nêu các loại xe có trong tranh 
- xe ba gác, xe bò chở đồ
- Lu đường
- Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe con 
- Đại diện một số cặp trình bày trước lớp
- Nhiều em nêu ý kiến
- Nhận xét 
Đại diện các nhóm thi đua trình bày 
- HS nghe và năm được
Toán
Tiết 16: Số 6
I. Mục đích, yêu cầu : 
 - Giúp HS biết 5 thêm 1 được 6 . .
 - Biết đọc , viết được số 6 , đếm được từ 1 đến 6 và so sánh các số trong phạm vi 6; 
 -Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 Rèn kĩ năng làm toán cho HS 
II. Đồ dùng dạy học :
 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại
 - 6 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa 
 2. HS : SGK toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các hoạt động dạy - học
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ: 
 - Điền dấu 
 3 * 4 4 * 5 4 * 2
 4  2 <.
 - GV nhận xét, đánh giá
 3- Dạy- học bài mới: 
 1. Giới thiệu số 6: 6
 a. Lập số 6:
 - GV đính mẫu vật
? Có mấy hình vuông?
? Thêm một hình vuông là mấy?
? Có mấy hình tam giác?
? Thêm 1 hình tam giác là mấy?
- Yêu cầu HS lấy 5 que tính. Thêm 1 que tính nữa là mấy que tính?
 - GV chỉ
- Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có số lượng là mấy?
 ? Để ghi lại số 6 người ta dùng chữ số mấy?
- GV cài chữ số 6 (in)
- Chữ số 6 gồm nét cong trái và nét cong kín.
- Chữ só 6 (viết) giống chữ số 6 (in) nhưng nét thanh hơn.
- Cho HS đọc: Số 6
 b. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số: 
- Đến hôm nay đã học từ số mấy -> số mấy?
- Hãy đếm từ 1 -> 6
- Hãy đọc ngược lại từ 6 -> 1.
? Số nào là số bé nhất trong dãy số này?
? Số nào là số lớn nhất trong dãy số này?
? Số nào đứng liền trước số 6?
? Số đứng liền sau số 5 là số nào?
 c. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và nêu quy trình
 2. Thực hành:
Bài 1: GV nêu yêu cầu.
 GV quan sát – HD bổ sung 
Bài 2: GV nêu yêu cầu.
 GV hướng dẫn
H1 điền số mấy? Tại sao điền số 6?
 6 gồm mấy và mấy?
Bài 3: GV nêu yêu cầu.
 GV hướng dẫn
? Tại sao điền số 1? ( 2,6)
Bài 4: Điền dấu >, <, =
4. Củng cố:
? Vừa học bài gì?
- Đếm từ 1 đến 6; Từ 6 đến 1.
5- Dặn dò:
- Về ôn lại bài – chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng
- HS quan sát , trả lời
 5 hình vuông
 6 hình vuông
 5 hình tam giác
 6 hình tam giác
- 6 que tính
 - HS nêu số lượng: 6 hình vuông, 6 hình tam giác.
 - Là 6
 - Chữ số 6
 - HS nhận diện 6(in) 6 (viết)
 Đọc CN + ĐT
-Từ số 1 đến số 6
 1, 2, 3, 4, 5, 6. Nhiều HS đọc
 6, 5, 4, 3, 2, 1 
 Số 1
 Số 6
 Số 5
 Số 6
- HS viết trong không trung + bảng con
 - HS nêu lại – viết chữ số 6 vào SGK – CN lên bảng
- HS nêu lại
- HS làm và chữa bài 
- CN lên bảng – Nhiều HS nêu lại
- HS nêu lại
- CN lên bảng-Lớp làm vào sách.
- CHo HS đọc lại bài: Đếm xuôi từ 1 -> 6, đếm ngược từ 6 -> 1
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
- HS nêu yêu cầu
 - HS làm và chữa bài.
6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3
6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5
6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6
 –––––––––––––––––––––––––––-––––

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4.doc