Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 3

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 3

Học vần

Bài 9 : O - C

I. Mục đích ,yêu cầu :

 - HS đọc được o, c, bò, cỏ ;từ và câu ứng dụng

 -Viết được o, c, bò, cỏ .

 -Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: vó ,bè

II. Đồ dùng dạy- học :

 1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá và câu ứng dụng .

 2. HS : SGK,vở bài tập , tập viết

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 3:
Ngày soạn: 27/8/2011
Ngày dạy:Thứ 2 ngày 29/8/2011
Học vần
Bài 9 : O - C
I. Mục đích ,yêu cầu : 
 - HS đọc được o, c, bò, cỏ ;từ và câu ứng dụng 
 -Viết được o, c, bò, cỏ .
 -Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: vó ,bè 
II. Đồ dùng dạy- học : 
 1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá và câu ứng dụng .
 2. HS : SGK,vở bài tập , tập viết 
III . Các hoạt động dạy- học
 Tiết 1:
1. ổn định tổ chức 
2- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
3- Dạy- học bài mới:
a- Giới thiệu bài 
Hoạt động 1:
b- Dạy chữ ghi âm
Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới:
- GV viết lên bảng chữ O và nói: chữ O là chữ có một nét mới khác với những chữ đã học, cấu tạo của chữ O gồm một nét cong kín.
? chữ O giống vật gì ?
* Phát âm và đánh vần tiếng 
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu âm O (miệng mở rộng, môi tròn)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Yêu cầu HS tìm và gài âm O vừa học:
- Yêu cầu HS tìm âm b ghép bên trái âm o và thêm dấu ( \ )
+ Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bằng: bò
? Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ?
+ Hướng dẫn đánh vần và đọc trơn 
 bờ - o - bo - huyền - bò.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: bò
Hoạt đông 3 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ o. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 4 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ o, tiếng bò
- GVhướng dẫn HS viết chữ o và tiếng bò lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ o mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đep là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 2 :
Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
*chữ c:
- GV treo lên bảng lớn tranh bãi cỏ
- GV viết chữ c và tiếng cỏ(như SGk) và cho học sinh tìm chữ mới
* Tiếng cỏ
- GV chỉ tiếng cỏ và cho học sinh tìm chữ mới trong đó
- GV cho học sinh đánh vần
( c-o- co- hỏi -cỏ )- nhận diện chữ c trong tiếng cỏ
- GV: Tiếng cỏ gồm c và o
- HS đọc từ cỏ
- GV chỉ dẫn học sinh thực hành ghép tiếng(bộ chữ học vần thực hành)
- GV sửa sai cho HS
Hoạt đông 7: Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ c. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 8 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ c, tiếng cỏ
- GVhướng dẫn HS viết chữ c và tiếng cỏ lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ c mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đep là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 3 :
3 - luyện tập :
Hoạt động 10 : -
* Đọc chữ và tiếng khoá
- Đọc lại bài tiết 1+2
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc tiếng ứng dụng:
- GV ghi bảng: bo, bò, bó
 co, cò, cọ 
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích và chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc câu ứng dụng:
- cho HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng .GV ghi bảng
- GV đoc chậm (2 lần)
Hoạt động 11 : Viết chữ và tiếng chứa một chữ
- HS viết vào vở tập viết: o, c, bò, cỏ
-- GV nhắc nhở, uốn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi và cách đặt vở của học sinh
-GV chấm bài, nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp.
 Hoạt động 12 : Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng ta là gì ?
 - cho HS đọc
- Hướng dẫn và giao việc
+ Yêu cầu HS thảo luận
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Vó dùng để làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu ?
- Quê em có vó bè không ?
- Trong tranh có vẽ một người, người đó đang làm gì
- Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào khác ?
- Ngoài dùng vó người ta còn dùng cách nào để bắt cá.
Lưu ý: Không được dùng thuốc nổ để bắt cá.
4- Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên đa ra đoạn văn. Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
- Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ dạy
 - Đọc lại bài trong SGK
 - Luyện viết chữ vừa học
 - Xem trớc bài 10
- Viết bảng con: l - lê
	 h - hè
- 1-3 em đọc
- HS đọc theo GV: O - C
- HS theo dõi
- Chữ O giống quả trứng, quả bóng bàn
- HS quan sát GV làm mẫu 
- HS nhìn bảng phát âm: CN, nhóm, lớp.
- HS lấy bộ đồ dùng gài O
- HS ghép: bò
- Một số em
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng bò có âm b đứng trước âm O đứng sau, dấu (\) trên O
- HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ: bò
- HS đọc trơn :bò- CN, lớp
-Tranh vẽ con bò
- HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
-HS đại diện ở 3 nhóm lên 
- HS quan sát tranh trả lời- HS trả lời
 - HS đọc CN, bàn, nhóm, cảlớp 
- HS cài tiếng: cỏ
- HS đọc tiếng: cỏ
- HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn của GV
- cả lớp- bàn- nhóm- cá nhân
- HS đọc tiếng ứng dụng ( cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân)
- HS quan sát tranh trả lời
- HS nghe
- HS đọc câu ứng dụng (cả lớp, bàn, nhóm, cá nhân)
- HS viết vào vở tập viết, theo HD của GV
Vó bè- Vó bè
- Cả lớp đọc theo GV tên chủ đề luyện nói: 
- HS đọc (cả lớp, bàn, nhóm, cá nhân)
- HS QS tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay: vó bè
- HS tìm và kẻ chân tiếng đó
- Cả lớp đọc (1 lần)
- HS nghe và ghi nhớ
Ngày soạn: 28/8/2011
Ngày dạy:Thứ 3 ngày 30/8/2011
Học vần
Bài 10 : ô - ơ
I. Mục đích ,yêu cầu : 
 -HS đọc được ô, ơ, cô, cờ: từ và câu ứng dụng .
 - Viết được ô, ơ, cô, cờ .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ 
*Tích hợp: Giaó dục HS có ý thức bảo vệ môi trường 
II.Đồ dùng dạy- học: 
1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói 
2. HS : SGK, bộ ghép chữ tiếng việt .
III Các hoạt động dạy- học :
Tiết 1:
1. ổn định tổ chức 
2- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
3- Dạy - học bài mới :
a- Giới thiệu bài 
Hoạt động 1:
b- Dạy chữ ghi âm
Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới:
* chữ Ô
- Viết lên bảng chữ Ô và nói: chữ ô gồm chữ O và thêm dấu mũ ở trên chữ O.
? Chữ Ô giống với chữ nào đã học ?
? Chữ Ô khách chữ O ở điểm nào ?
* Phát âm và đánh vần tiếng
(+) Phát âm:
- GV phát âm mẫu âm Ô và HD HS
(khi phát âm Ô, miệng mở hơi hẹp hơn O, môi tròn)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
(+) Đánh vần
- Yêu cầu HS tìm và gài âm Ô vừa học 
? Tìm chữ ghi âm C ghép bên trái âm Ô 
+ Đọc tiếng vừa ghép:
- GV viết bảng: Cô
? Hãy phân tích cho cô tiếng cô ?
- Cho HS đánh vần tiếng cô
- GV đánh vần mẫu
- Yêu cầu đọc trơn
(+) Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì?
- Viết bảng: Cô
Hoạt đông 3 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ ô. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 4 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ ô tiếng cô
- GVhướng dẫn HS viết chữ ô và tiếng cô lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ o mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đep là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 2 :
Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
* chữ Ơ: (Quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Chữ Ơ gồm một chữ O và một nét dâu (,) ở phía phải, trên đầu chữ O 
+ So sánh Ô với Ơ:
Giống: Đều có một nét cong kín
Khác: Khác nhau ở dấu phụ
+ Phát âm: Miệng mở TB môi không tròn
Hoạt đông 7: Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiéc hộp các tiếng chứa chữ ơ. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 8 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ ơ, tiếng cờ
- GVhướng dẫn HS viết chữ ơ và tiếng cờ lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ ơ mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đep là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 3 :
3 - luyện tập :
Hoạt động 10 : -
* Đọc chữ và tiếng khoá
- Đọc lại bài tiết 1+2
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc tiếng ứng dụng:
- GV ghi bảng hô, hồ, hổ
 bơ, bờ, bở
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích và chỉnh sửa phát âm cho HS
(GV chỉ không theo TT cho HS đọc)
- GV nhận xét & chỉnh chi HS
* Đọc câu ứng dụng:
- cho HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng .GV ghi bảng
- GV đoc chậm (2 lần)
Hoạt động 11 : Viết chữ và tiếng chứa một chữ
- HS viết vào vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ
-- GV nhắc nhở, uốn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi và cách đặt vở của học sinh
-GV chấm bài, nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp.
 Hoạt động 12 : Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng t ... ết trên bảng con
- Chủ đề: Lá cờ
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề lá cờ
- 1 - 2 HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Tiết 11: Lớn hơn -dấu >
I. Mục đích, yêu cầu : 
	- Bước đầu biết so sánh số lượng 
 -Biết sử dụng từ lớn hơn , dấu > để so sánh các số .	
II. Đồ dùng dạy- học :
	1. GV : Các nhóm đồ vật phù hợp với các tranh vẽ và bìa có ghi số 1, 2, 3, 4, 5. 
	2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
III. Các hoạt động dạy- học :
1. ổn định tổ chức:	
- cho HS hát
- HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng điền dấu số thích hợp vào ô trống.
 1 5 4 <
 3 4 < 2
- Nêu NX sau KT
3- Dạy - Học bài mới: 
 a- Giới thiệu: GT ngắn gọn tên bài 
b- Nhận biết quan hệ lớn hơn: GT dấu " > "
* Giới thiệu 2 > 1: (hai lớn hơn 1)
+ Treo tranh 3 con bướm
? Bên trái có mấy con bướm ?
? Bên phải có mấy con bướm ?
? Em hãy so sánh số bướm ở hai bên ?
- Cho HS nhắc lại "2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm"
+ Treo bảng hình: 1 bên có 2 hình vuông
 1 bên có 1 hình vuông
? Bên trái có mấy hình vuông ?
? Bên phải có mấy hình vuông ?
? 2 hình vuông so với 1 hình vuông thì như thế nào ?
- GV nêu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông ta nói: "Hai lớn hơn một viết là: 2 > 1.
Dấu ( > ) gọi là dấu lớn hơn đọc là "lớn hơn" dùng để viết kết quả so sánh 
* Giới thiệu 3 > 2:
+ GV treo tranh có 3 con thỏ và 2 con thỏ 
- Giao việc cho HS (tương tự như cách so sánh hai con bướm và mộ con bướm)
- KT kết quả thảo luận
? Hãy nêu kq so sánh ?
- Cho HS nhắc lại
+ GV treo tranh bên trái có 3 chấm tròn. Bên phải có hai chấm tròn.
- Giao việc tương tự
? Từ việc so sánh trên ta rút ra được điều gì ?
? Em có thể viết 3 lớn hơn 2 được không 
- Thế 3 so với 1 thì thế nào ? Vì sao ?
- Viết bảng: 5 > 4 3 > 2
 4 > 3 2 > 1
- Y/c HS đọc
? Dấu > và dấu < có gì khác nhau ?
* Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: HD HS viết dấu " > " như trong SGK
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2:
- Bài này chúng ta làm ntn ?
- Y/c HS làm bài rồi chữa miệng
Bài 3: Làm tương tự bài 2:
Bài 4: 
? Nêu các làm ?
- GV nhận xét, chỉnh sửa 
4- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi "Thi gài nhanh"
VD: GV đọc 3 lớn hơn 2
- Cho HS chơi 3 lần. Mỗi lần đều thay đổi số
- NX chung giờ học
ờ : Thực hành so sánh các nhóm đồ vật ở nhà.
- 2 HS lên bảng
- Lớp viết dấu "<" vào bảng con.
- HS theo dõi
- HS quan sát
- 2 con bướm
- 1 con bướm
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Một số HS nhắc lại
- 2 hình 
- 1 hình
- 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông.
- HS quan sát tranh theo HD của GV
- HS thảo luận theo cặp
- Bên trái có 3 con thỏ. Bên phải có 2 con thỏ; 3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ.
- 1 vài em nhắc lại
- HS thảo luận và nêu: ba chấm tròn nhiều hơn 2 chấm tròn.
- Ba lớn hơn hai
- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- Ba lớn hơn một
- Vì 3 lớn hơn 2 mà hai
- HS nhìn và đọc 
- Khác về tên gọi, cách viết, các sử dụng, khi viết hai dấu này đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ.
- HS viết theo HD
- So sánh số đồ vật bên trái với số đồ vật bên phải trong một hình với nhau rồi viết kết quả vào ô trống phía dưới như bài mẫu.
- HS làm rồi đổi vở kt chéo.
- Viết dấu > vào ô trống
- HS làm bài và nêu miệng kết quả
- Nối theo mẫu
- 5 lớn hơn các số: 1, 2, 3, 4
- HS sử dụng bộ đồ dùng toán và gài: 3 > 2 tổ nào gài đúng và xong trước là thắng cuộc
- HS chú ý nghê và theo dõi.
Ngày soạn: 30/ 8/ 2011
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 2/ 8/ 2011
Học vần
Bài 13 : n - m
I. Mục đích ,yêu cầu : 
 - HS được : n, m, nơ, me ,từ và câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê
 - Viết được n , m nơ ,me .
 -Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề bố mẹ , ba má .
*Tích hợp: Quyền được yêu thương, chăm sóc,có cha mẹ chăm sóc dạy rỗ.
II.Đồ dùng dạy- học: 
1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói
 - Vật liệu cho các trỏ chơi củng cố âm vừa học
 2. HS : SGK, bộ ghép chữ tiếng việt .
III. Các hoạt động dạy- học :
1. ổn định tổ chức 
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 h/s đọc và viết: i, a , bi , cá
- 1 h/s đọc câu ứng dụng
3. Dạy - học bài mới
a.Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: GV hội thoại với HS rồi dẫn vào bài
 HS trả lời
- Viết lên bảng: n, m
HS chú ý 
 GV đọc: n, m
HS đọc n, m
 b. Dạy - Học chữ 
Hoạt động 2 : Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
 * chữ n
- Chữ n gồm: 1 nét móc xuôi và nét móc hai đầu
- HS nhắc lại
- Chữ n giống gì?
- Cái cổng
 * Phát âm và đánh vần:
- Phát âm: GV phát âm m( đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh)
- Nhìn bảng, phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm
 * Tiếng nơ: Đánh vần: (nơ) n-ơ -nơ
* Đọc tiếng ứng dụng: 
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
- n đứng trước ơ đứng sau
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm bàn
Hoạt đông 3 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ n. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 4 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ n, tiếng nơ
- GVhướng dẫn HS viết chữ n và tiếng nơ lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ n mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
 Tiết 2 :
Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới
* chữ m: (Quy trình tương tự)
Chữ m gồm: hai nét móc xuôi và nét móc hai đầu 
- So sánh n với m?
- Phát âm: m
* Tiếng me: Đánh vần( me) m- e - me
* Đọc tiếng ứng dụng: 
- Nhận xét, sửa sai
 GV quan sát giúp đỡ các em yếu
Hoạt đông 7 : Trò chơi nhận diện
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng chứa chữ m. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là nhóm đó thắng.
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 8 :Tập viết vần mới và tiếng khoá
* chữ m, tiếng me
- GVhướng dẫn HS viết chữ m và tiếng me lên bảng lớp
- GV viết mẫu và nêu quy trình.
{Ơ
- GV kiểm tra, tuyên dương HS viết rõ và đẹp
Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng 
 - GVnêu cách chơi và luật chơi
- GV chia học sinh thành 3 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em thi. Các nhóm nhiệm vụ viết đúng tiếng chứa chữ m mà mình đã nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trước, em nào nhặt được tiếng nào thì viết tiếng ấy. Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp là nhóm đó thắng .
- GV cùng HS nhận xét phân thắng thua
	 Tiết 3 :
c - luyện tập :
Hoạt động 10 : -
* Đọc chữ và tiếng khoá
- Đọc lại bài tiết 1+2
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
 * Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- GV ghi bảng no, nô, nơ
 mo, mô, mơ
 ca nô bó mạ
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích và chỉnh sửa phát âm cho HS
(GV chỉ không theo TT cho HS đọc)
- GV nhận xét và chỉnh cho HS
* Đọc câu ứng dụng:
- cho HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng .GV ghi bảng
- GV đọc chậm (2 lần)
Hoạt động 11 : Viết chữ và tiếng chứa một chữ
- HS viết vào vở tập viết: n, m, nơ, me
-- GV nhắc nhở, uốn nắn cách cầm bút, tư thế ngồi và cách đặt vở của học sinh
- GV chấm bài, nhận xét, biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp.
 Hoạt động 12 : Luyện nói:
+ Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?
 -Một em đọc tên chủ đề
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV gợi ý:
-Bố mẹ đang bế ai?
 - Bố mẹ còn gọi là gì?
- Trình bày
GVnhận xét bổ sung
*liên hệ: các em sinh ra ai cũng đều có 
Quyền được yêu thương, chăm sóc,có cha mẹ chăm sóc dạy rỗ.
4. Củng cố - dặn dò : 
	 Trò chơi: Thi đọc đúng, đọc nhanh
	 GV đánh giá giờ học
 Tuyên dương các em học tập nghiêm túc
	 Về nhà ôn lại bài .
- HS đọc: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
-HS đại diện ở 3 nhóm lên 
- HS quan sát tranh trả lời- HS trả lời
HS chú ý 
- Giống nhau : nét móc xuôi và nét 
móc hai đầu
- Khác nhau: n có 2 nét , m có 3 nét
HS phát âm 
- m đứng trước e đứng sau 
- HS đọc: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm bàn
HS lắng nghe
- Đại diện HS ở 3 nhóm lên thi theo yêu cầu của GV
 -HS theo dõi
- HS viết trên không 
- HS viết bảng con.
-HS đại diện ở 3 nhóm lên thi
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS quan sát trả lời:.
 bò bê có cỏ, bò bê no nê
- HS đọc CN, bàn, nhóm, lớp
- HS luyện viết vào vở
- Chủ đề: bố mẹ, ba má
- 1HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề lá cờ
-Bố mẹ đang bế em bé
- còn gọi là ba má
Đại diện các nhóm thi đua trình bày 
- HS nghe và năm được
Toán
Tiết 12: Luyện tập
I .Mục đích, yêu cầu:
 -Biết sử dụng các dấu và các từ lớn hơn và bé hơn khi so sánh 2 số .
 - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn (có 2 2 )
- GD HS có ý thức học tập bộ môn .
II .Đồ dùng dạy - học : 
	- GV : Hình vẽ trong SGK
	- HS :bộ đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học : : 
1. ổn định tổ chức	- HS hát 1 bài 
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - Em đã học những dấu gì ? 	 - HS nêu : dấu 
 - GV nhận xét - Nhận xét 
3.Dạy - Học bài mới 
 a. Hoạt đông 1: : Giới thiệu 
 - Cho HS quan sát hình gắn trên bảng .
- VD : Bên trái có 4 bông hoa 
	 Bên phải có 5 bông hoa 	 - Viết bảng : 4 4 - Nêu - đọc : 4 4 
Cho HS thực hiện kết quả trên thanh cài 	- Thực hiện vào thanh cài .
 b. Hoạt đông 2 : Thực hành 
 - Bài1 : trang 21 
 - Nêu yêu cầu bài toán 	 - Làm bài vào SGK - đổi bài, KT
 - Bài2 : Nêu yêu cầu - cho HS làm bài 
 vào SGK .	 - Nêu kết quả : 4 > 3 ; 3 < 4 
 - Bài 3 : Nêu yêu cầu -
 cho HS làm bài vào SGK 	 - Thực hiện nối ô vuông ở ô thứ 
 nhất với 4 số 2 ,3 ,4 , 5, 
GV nhận xét sửa sai - Nêu kết quả : 1< 2 ; 2 < 3
4. Củng cố -dặn dò 
	 Trò chơi :Thi ghép vào thanh cài dấu .VD : 3 3
. GV nhận xét giờ .
 về nhà ôn lại bài .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3.doc