Học vần- Tiết 137+138+139:
Bài: uông - ương
A. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo vần uông, ương
- Học và viết được: Uông, ương, quả chuông, con đường
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Những lời nói tự nhien theo chủ đề đồng ruộng
B. Đồ dùng dạy:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
-Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học
C. Các hoạt động dạy - học:
Tuần 13 Ngày soạn:30/10/2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 1/11/2010 Học vần- Tiết 137+138+139: Bài: uông - ương A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo vần uông, ương - Học và viết được: Uông, ương, quả chuông, con đường - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng - Những lời nói tự nhien theo chủ đề đồng ruộng B. Đồ dùng dạy: - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói -Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: Cái kẻng, củ riềng, bay liệng. - Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng - GV nhận xét, cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: ( gián tiếp ) Hoạt động 1: 2- Dạy vần: Uông: Hoạt động 2: Nhận diện vần: - Viết bảng vần uông và hỏi - Vần uông do những âm nào tạo nên? - Hãy so sánh vần uông với vần iêng ? - Hãy phân tích vần uông? b- Đánh vần: Vần: - Vần uông đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi, chỉnh sửa Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm và gài vần uông - Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch để gài vần uồn? - Ghi bảng: Chuông - Hãy phân tích tiếng chuông? - GV theo dõi, chỉnh sửa Từ khoá: Treo tranh lên bảng - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Quả chuông (gt) - Cho HS đọc: uông, chuông, quả chuông Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - 2 nhóm thi tìm trong hộp vần uông.nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc Hoạt động 4: Viết .lưu ý nét nối giã các con chữ - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa Hoạt động 5: trò chơi viết đúng - hai nhóm thi viết từ có vần mới.nhóm nào viết đúng , đẹp là nhóm đó thắng Tiết 2 Hoạt động 6: Nhận diện vần: ương: (Quy trình tương tự) - Vần ưởng do ươ và ng tạo nên ươ - ngờ - ương - đờ - ương - đương - huyền - đường - con đường - Đánh vần" Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - 2 nhóm thi tìm trong hộp vần uông.nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc :Hoạt động 8: Viết .lưu ý nét nối giã các con chữ Hoạt động 9 trò chơi viết đúng - hai nhóm thi viết từ có vần mới.nhóm nào viết đúng , đẹp là nhóm đó thắng Tiết3: Luyện đọc: Hoạt động 10: Luyện đọc: - đọc lại bài tiết 1+2 - giáo viên theo dõi chỉnh sửa + Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giải nghĩa + Rau muống: 1 loại rau ăn thường trồng ở ao, sông và ruộng + Luống cày: khi cày đất lật lên tạo thành những đường, rãnh gọi là luống cày + Nhà trường: Trường học + Nương rẫy: Đất trồng trọt trên đồi núi của đồng bào miền núi - Lớp trưởng điều khiển + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh lên bảng nêu yêu cầu và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng bên dưới bức tranh - GV đọc mẫu và hướng dẫn - GV theo dõi, uốn nắn Hoạt động 11: Viết -Khi viết vần trong từ khoá trong bài chúng ta cần chú ý điều gì ? -Giáo viên hướng dẫn và giao việc -GV theo dõi và hướng dẫn cho học sinh. Hoạt động 12- Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng - Treo tranh và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn - Ngoài ra Bác nông dân còn làm những gì ? - Nhà em ở nông thôn hay thành phố? - Bố mẹ em thường làm những việc gì ? - Nếu không có bác nông dân làm việc trên đồng ruộng thì chúng ta có cơm để ăn không? - Đối với Bác nông dân và những sản phẩm mà bác làm ra em phải có thái độ như thế nào 4- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần uông, ương - Cho HS đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung giờ học - Giao bài về nhà. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - HS đọc 3 - 4 - HS đọc theo GV: uông, ương - HS quan sát - Vần uông do uô và ng tạo nên - Giống: Kết thúc = ng - Khác: uông bắt đầu = iê - Vần uông có uô đứng trước và ng đứng sau - uô - ngờ - uông - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uông, chuông - HS đọc - Tiếng chuông có âm ch đứng trước vần uông đứng sau - Chờ - uông - chuông - HS đánh vần và đọc CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ quả chuông - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc theo tổ - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - HS thực hiện theo hướng dẫn - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS chơi theo tổ - 1 vài em - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - Tranh vẽ trai gái bản mường dẫn nhau đi hội - 1 vài HS đọc - HS nghe và luyện đọc CN, nhóm, lớp - Chú ý viết nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu - HS tập viết vào vở - HS quan sát - Cảnh cấy, cày trên đồng ruộng - Bác nông dân - Gieo mạ, tát nước, làm cỏ - HS trả lời - Không - HS liên hệ và trả lời - HS chơi theo tổ - 1 vài em đọc nối tiếp Ngày soạn:31/10/2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày 2/11/2010 Học vần- 140+141+142: Bài : ang - anh A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo vần ang, anh. - HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành tranh. - Đọc được các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nó tự nhiên theo chủ đề. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói -Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I. KTBC: - Đọc và viết: Rau muống, muống cày, nhà trường. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài.1- ( gián tiếp ) Hoạt động 1: 2- Dạy vần: ang: Hoạt động 2: Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ang. - Vần ang do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh vần ang với vần ong. - Hãy phân tích vần ong? Đánh vần. + Vần: - Dựa vào cấu tạo hãy đanh vần ang. - GV nhận xét chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ang? - Yêu cầu học sinh tìm tiếp chữ ghi và âm b và dấu (\) gài với vần với vần ang. - Ghi bảng: Bàng - Nêu vị trí các chữ trong tiếng? - Hãy đánh vần tiếng bàng? - Yêu cầu đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Từ khoá: - Treo tranh lên bảng và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Cây bàng. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - 2 nhóm thi tìm trong hộp vần uông.nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc Hoạt động 4: HĐ viết chữ. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV nhận xét chỉnh sửa. Hoạt động 5: trò chơi viết đúng - hai nhóm thi viết từ có vần mới.nhóm nào viết đúng , đẹp là nhóm đó thắng Tiết 2 Hoạt động 6: Nhận diện vần anh: (quy tình tương tự) + Chú ý: - Vần anh do âm a và âm anh tạo thành. - Vầ anh và ang giống nhau ở âm đầu và khác nhau ở âm cuối. Vần ang kết thúc bằng ng vần anh kết thúc bằng nh. + Đánh vần: a - nhờ - anh - chờ - anh - chanh, cành chanh. - Lưu ý nét nối giữa các con chữ. Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - 2 nhóm thi tìm trong hộp vần uông.nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc Hoạt động 8: HĐ viết chữ. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV nhận xét chỉnh sửa. Hoạt động 9: trò chơi viết đúng - hai nhóm thi viết từ có vần mới.nhóm nào viết đúng , đẹp là nhóm đó thắng Tiết3: Luyện đọc: Hoạt động 10: Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1+2 - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa + Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giải nghĩa Buôn làng: Làng xóm của người Dân tộc miền núi. Hải cảng: Nơi neo đậu của tầu thuyền đi biển và buôn bán trên biển. Bánh chưng: Loại bánh làm bằng gạo nếp, đỗ xanh, thịt, hành, lá dong. Hiền lành: Tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử với người khác. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh lên bảng. - Tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV HD và đọc mẫu. - GV theo dõi chỉnh sửa. Hoạt động 11:Luyện viết -Khi viết vần trong từ khoá trong bài chúng ta cần chú ý điều gì ? -Giáo viên hướng dẫn và giao việc -GV theo dõi và hướng dẫn cho học sinh Hoạt động 12 Luyện nói theo chủ đề. Buổi sáng. - Yêu cầu HS luyện nói. - GV HD và giao việc. + Gợi ý:' - Tranh vẽ gì? đây là cảnh nông thôn hay thành phố? - Trong bức tranh mọi người đang đi đâu? làm gì? - Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? - ở nhà em, vào buổi sáng mọi người làm những việc gì? - Buổi sáng em làm những việc gì? - Em thích buổi sáng mùa đông hay mùa hè, mùa thu hay mùa xuân? vì sao? - Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? + Trò chơi: Thi nói về buổi sáng của em - Cho HS dưới lớp nhận xét, GV cho điểm. 4. Củng cố, dặn dò: + Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có vần ang, anh - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - NX chung giờ học. - Học lại bài. - Xem trước bài 58 - 1 vài em. - HS theo dõi GV: ang, anh. - Vần ang do âm a và ng tạo lên. - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ang bắt đầu bằng a, Ong bắt đầu bằng o. - Vần ong có o đứng trước và âm ng đứng sau. - a - ngờ - ang. - Học sinh đánh vầnCn, nhóm lớp. - HS sử dụng đồ dùng để gài ang, bàng. - HS đọc bàng. - Tiếng bàng có âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên a. - Bờ - a - ngờ - ang - huyền - bàng. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Đọc trơn. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS tô chữ không sau đó viết và bảng con. - HS thực hiện theo giáo viên. - 2 -3 HS đọc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS đọc lại trên bảng 1 lần. - HS chơi theo tổ. - HS nghe ghi nhớ. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS quan sát. - Tranh vẽ con sông cánh diều bay trong gió. - 2 HS đọc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS luyện viết trong vở tập viết theo HD. - 1 vài em. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Mỗi tổ cử 1 bạn đại diện lên nói thi, nói về một sáng bất kì của mình. - HS chơi theo tổ( lớp chia thành 3 tổ) - HS chú ý theo dõi. Toán Bài 49: Phép cộng trong phạm vi 7 A. Mục tiêu: Học sinh đợc: - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép cộng. - Tự lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7. B. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 7 hình tam giác, 7 hình tròn, 7 hình vuông bằng bìa. - Mỗi học sinh một bộ đồ dùng toán 1. C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng làm phép tính sau. 4 + .= 6; 4 + .. = 5 .. + 2 = 4; 5 - = 3 .. + 6 = 6; - 2 = 4 - yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 6. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD học sinh tự thành lập và ghi nhớ. Bảng cộng trong phạm vi 7. a. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức : 6 + 1 = 7 Và 1 + 6 = 7. - Giáo viên dán lên bảng 6 hình tam giác và hỏi - Có bao nhiêu hình tam giác trên bảng? - Có 6 hình hình tam giác thêm 1 hình nữa. Hỏi tất c ... và nhận xét. - Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông - Học sinh đọc CN, Nhóm, lớp. - Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh. - Học sinh tập viết theo mẫu chữ. - Học sinh thi - Quạ có lông đen xấu xí, Công có bộ lông đẹp óng ả. - HS tập kể theo nhóm - Các nhóm cử đại diện lên chỉ và kểtheo tranh - Các nhóm kể nối tiếp theo từng tranh. - HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS đọc ĐT - HS tìm và nêu Toán: Tiết 51: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh đọc củng cố khắc sâu về: - Các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7. B. Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa trên có dán các số tự nhiên ở giữa (từ 0 -> 7) - Hình vẽ cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. KTBC. - 3 HS lên bảng làm BT. 7 - 2 = ..; 6 - 6 = ; 7 - 4 = . - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 7. - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con - Cho HS nêu yêu cầu BT. - Cần lu ý gì khi làm BT này? - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - GV HD và giao việc. - Cho 2 HS quan sát hai phép tính đầu và hỏi. - Khi thay đổi vị trí các số hạng trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? Bài 3: - Bài yêu cầu gì? HD sử dụng bảng tính cộng, trừ trong phạm vi 7 để làm. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: - Cho H S nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Cho HS làm và nêu miệng kết quả. - GV nhận xét, sửa sai. Bài 5: - Cho HS xem tranh đặt đề toán và viết phép tính tơng ứng. 3. Củng cố dặn dò. - Trò chơi "Ai nhanh - Ai khéo". - Nhận xét chung giờ học. - HS lên bảng: 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1 7 - 4 = 3 - Một vài em đọc. - Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc. - Viết các số phải thẳng cột với nhau. - HS ghi và làm vào bảng con. 7 2 4 .. 3 5 3 . 4 7 7 - Tính nhẩm. - HS tính nhẩm ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 - không - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm trong sách và lên bảng chữa. 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 .. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Thực hiện phép tính ở vế trái trớc rồi lấy kết quả tìm đợc so sánh với số bên phải để điền dấu. 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 - HS làm BT theo HD: a) 3 + 4 = 7; b) 7 - 3 = 4 Và 4 + 3 = 7; và 7 - 4 = 3 - Chơi giữa các tổ. - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 3/11/2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 5/11/2010 Học vần Tiết149+150+151: om - am A- Mục Tiêu: - HS đọc và viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Đọc đợc câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. B- Đồ dùng dạy – học - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - Vật liệu cho các trò chơi củng cố phần vừa học C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Viết : Bình minh, nhà nông, cây chanh - Đọc bài SGK - GV nhận xét, cho điểm 3- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu- ghi bảng: - GV viết bảng - đọc mẫu: om – am Hoạt động 1: 2. Dạy vần: * om Hoạt động 2: Nhận diện vần - GV viết om và nêu cấu tạo - Phân tích om - So sánh: om với on? b. Phát âm đánh vần: - GV phát âm đánh vần đọc trơn mẫu: o - mờ – om - Cho học sinh cài vần om - Hãy cài tiếng “xóm” ? - Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng xóm - Phân tích: tiếng xóm - GV Đánh vần + đọc trơn mẫu. - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - GV viết bảng: làng xóm - GV đọc mẫu - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc - GV nhận xét - chữa lỗi. Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp vần om.nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc Hoạt động 4: HĐ viết chữ. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - giáo viên nhận xét chỉnh sửa Hoạt động 5: trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có vần mới.nhóm nào viết đúng , đẹp là nhóm đó thắng Tiết 2 Hoạt động 6: Nhận diện vần *Vần am ( Quy trình tương tự ) - Nêu cấu tạo? - So sánh am với om - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp vần am.nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc Hoạt động 8: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình: am, rừng tràm - GV nhận xét, sửa sai cho HS Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có vần vừa học. nhóm nào viết đúng nhanh là nhóm đó thắng. Tiết3: Hoạt động 10: Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1+2 - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa + Đọc từ ngữ ứng dung: - GV viết từ ứng dụng lên bảng. chòm râu quả trám đom đóm trái cam - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ - Tìm tiếng có vần vừa học? + Đọc câu ứng dụng - cho học sinh quan sát tranh - GV viết bảng câu ứng dụng - GV đọc mẫu - GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc Hoạt động 11: Luyện viết: - Bài viết mấy dòng? Nêu nội dung bài viết - GV viết mẫu nêu quy trình - HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài Hoạt động 12: .Luyện nói: - Hãy nêu tên chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ gì? - Đoán xem bé sẽ nói gì với chị? - Tại sao bé lại nói “Cảm ơn” chị? - Em đã bao giờ nói lời “cảm ơn” cha? - Khi nào ta phải nói lời “Cảm ơn”? - Cho HS lên bảng luyện nói. - GV động viên HS 4- Củng cố - dặn dò: - Đọc bài trong sách giáo khoa. - Tìm từ có tiếng chứa vần vừa học. - Về đọc – viết lại bài. - Chuẩn bị bài sau - Hát, báo cáo sĩ số. - 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con. - Nhiều HS đọc - HS đọc ĐT - HS nêu lại - CN phân tích: Âm o đứng trước, âm m đứng sau. - Giống: Đều bắt đầu bằng o - Khác: om kết thúc bằng m, on kết thúc bằng n. - HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT - HS cài om - HS cài xóm - HS nêu: xóm - Tiếng xóm có âm x đứng trớc, vần om đứng sau, dấu sắc trên o. - HS đánh vần CN + ĐT - Làng xóm - HS đọc CN + ĐT - HS đọc lại vần, tiếng, từ om – xóm – làng xóm .-học sinh chơi - học sinh tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con - học sinh thực hiện theo giáo viên - hoc sinh chơi - HS nêu - HS so sánh - HS đọc - học sinh chơi - HS theo dõi cách viết và viết vào bảng con. - học sinh chơi trò chơi - học sinh đọc lại bài tiết 1+2 - HS đọc tiếng có vần vừa học. CN + ĐT - HS luyện đọc ĐT - HS tìm - HS nêu - học sinh quan sát tranh trả lời - Đọc CNHS nêu - HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT - HS luyện đọc - HS đọc CN + ĐT - Học sinh nêu - HS viết bài. - HS nêu - HS quan sát tranh - Chị cho bé bóng bay. - Cảm ơn chị - HS liên hệ - Khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ. - Lên bảng 2,4 em - CN + ĐT - HS tìm Ca chiều Toán: Tiết 52: Phép cộng trong phạm vi 8 A- Mục tiêu: Học sinh biết: - Tự thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 8 - Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B - Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 8 mảnh bìa hình vuông và hình tam giác - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 C - Các hoạt động dạy học: Giáo Viên Học Sinh I - Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: 7 - 6 + 3 = 4 - 3 + 5 = 5 + 2 - 4 = 3 + 4 - 7 = - Y/ C HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 - GV nhận xét, cho đểm II - Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt) 2. Hướng dẫn học sinh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a. Học phép cộng 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 - Gắn lên bảng gài mô hình tương tự SGK và gao việc - Y/C HS gắn phép toán phù hợp với bài toán vừa nêu. - GV ghi bảng 7+ 1 = 8 1 + 7 = 8 - Y/ C HS đọc b. Học các phép cộng: 6 + 2; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4 (Cách làm tương tự có thể cho HS nhìn hình vẽ và nêu luôn phép tính). c. Học thuộc lòng bảng cộng. - GV xoá dần bảng công, cho học sinh đọc sau đó xoá hết và yêu cầu HS lập lại bảng cộng. 3. luyện tập. Bài 1: Bảng con. - GV nêu phép tính và yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con. - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: Sách - Cho HS nêu yêu cầu của BT. - HD và giao việc. - Cho HS quan sát 2 phép tính đầu của mỗi cột tính và nhận xét về kết quả và các số trong phép tính. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? Bài 3: - HD HS tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào sgk. - Yêu cầu một số HS nêu lại cách tính. - GV nhận xét cho điểm. Bài 4: - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Làm thế nào để viết được phép tính? - Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt vấn đề và viết phép tính thích hợp. - GV chỉnh sửa. 4. Củng cố dặn dò. Trò chơi lập các phép tính đúng. - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. - Nhận xét chung giờ học. - Làm BT về nhà. -2 HS lên bảng làm bài tập 7 - 6 + 3 = 4 4 - 3 + 5 =6 5 + 2 - 4 = 3 3 + 4 - 7 = 0 -1 vài em đọc - HS nêu bài toán và trả lời - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài - HS đọc hai phép tính và lập - HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS làm theo tổ. 5 1 3 7 8 8 - Tính nhẩm các phép tính. - HS làm và nêu miệng kết quả. - HS khác theo dõi nhận xét bổ sung. 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 7 - 3 = 4 - không - HS làm bài rồi lên bảng chữa. 1 + 2 + 5 = 8; 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8; 2 + 2 + 4 = 8 - Viết phép tinh thích hợp. - Quan sát và dựa vào tranh để viết. a - 6 + 2 = 8 Và 2 + 6 = 8 b - 4 + 4 = 8 - HS thi giữa các tổ. - Một số em. Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 13 A- Mục tiêu - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần - Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 14 B- Chuẩn bị - GV tổng hợp kết quả học tập - Xây dựng phương hướng tuần 14 C- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Sim,Hạnh,Ngợi) - Một số HS chưa chú ý học tập (Ngợi,Sim,Lâm,Hà,Thi,Tập,Hạnh) - Viết ẩu, bẩn (Hà, Sim,Tâp,Thi,Ngợi,oanh) - Một số em chưa bạo dạn (Những em nêu trên) +Nhắc nhở: những em trên. + Tuyên dương:Hưng, Duy, Tuân,Sang(học tốt) Kế hoạch tuần 7: - ổn định nề nếp học tập - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp. - 100% đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng
Tài liệu đính kèm: