A- MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép tính trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 14 -8.
B- Đồ dùng:
1 bó 1 chục và 4 que tính rời.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 13 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 61: 14 trừ đi một số : 14 - 8 A- Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép tính trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 14 -8. B- Đồ dùng: 1 bó 1 chục và 4 que tính rời. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 63 - 28 = 83 - 59 = 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Lập bảng trừ. - Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? 14 - 8 = ? - HD HS đặt tính theo cột dọc và nêu cách tính * Lập bảng công thức: - Gv ghi lại KQ lên bảng - Xoá dần các phép tính. b- HĐ 2: Thực hành - Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5 không? Vì sao? - Khi đặt tính cần chú ý gì? Thứ thự thực hiện? - Muốn tính hiệu ta làm ntn? - Đọc đề? Tóm tắt? - Bán đi nghĩa là ntn? - Chấm điểm - Nhận xét. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: Thi đọc bảng trừ * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Làm bảng con - Chữa bài - Nêu lại bài toán - Thao tác trên que tính để tìm KQ: 14 - 8 = 6 - HS nêu lại nhiều em - Thao tác trên que tính tìm KQ để lập bảng trừ - Đọc thuộc lòng bảng trừ * Bài 1: - HS nhẩm KQ- Nêu miệng * Bài 2: Tính - Làm phiếu HT - Nêu lại cách tính * Bài 3: - Đọc đề bài - Ta lấy SBT trừ đi số trừ - Làm vở BT - 14 7 7 - 14 5 - 12 9 3 - 14 5 - 14 5 9 * Bài 4: Làm vở - Bán đi nghĩa là bớt đi - HS tự giải vào vở Tập đọc Bông hoa niềm vui (2 tiết) I Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong sgk ) II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc, bông hoa cúc đại đoá HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Đọc thuộc lòng bài thơ : Mẹ - Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào? - GV nhận xét 2 Bài mới a Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi đầu bài b Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài - HD HS cách đọc, giọng đọc : Lời người kể thong thả, lời Chi cầu khẩn, lời cô giáo dịu dàng, trìu mến + HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Từ dễ sai : sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng, hai bông nữa ... * Đọc từng đoạn trước lớp + HD HS đọc đúng một số câu VD : - Những bông hoa màu xanh / lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng // - Em hãy hái thêm hai bông nữa, / Chi ạ ! // Một bông cho em, / vì trái tim nhân hậu của em. // Một bông hoa cho mẹ, / vì cả bố và mẹ / đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo. // * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét * Cả lớp đồng thanh ( đoạn 1, 2 ) c HD tìm hiểu bài Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào ? Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý ? d Luyện đọc lại - 2 HS đọc bài - Nhận xét bạn + HS theo dõi SGK + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - HS luyện đọc từ khó + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - HS đọc từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc - Nhận xét + Cả lớp đọc Tiết 2 - Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố - Theo nội quy của trường, không ai được ngắt hoa trong vườn - Em hãy hái thêm hai bông nữa .... - Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em + HS đọc thầm toàn bài - Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà + các nhóm tự phân vai ( người dẫn chuyện, Chi, cô giáo ) thi đọc toàn chuyện IV Củng cố, dặn dò - Nhận xét về các nhân vật : Chi, cô giáo, bố của Chi ? ( Chi hiếu thảo, tôn trọng quy định chung, thật thà. Cô giáo thông cảm với HS, biết khuyến khích HS làm việc tốt. Bố rất chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn cô giáo và nhà trường ) - Yêu cầu HS về nhà đọc lại chuyện, nhớ nội dung để chuẩn bị học tốt giờ kể chuyện Chiều: Toán (tự chọn) Luyện tập i. Mục tiêu Giúp HS củng cố phép trừ có nhớ dạng 33 - 5. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính 13 - 6 23 - 8 53 - 4 63 - 9 43 - 5 13 - 7 83 - 5 93 - 28 Bài 2: Có 13 viên bi xanh và bi đỏ, trong đó có 8 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu viên bi xanh? Bài 3: Tính 33 - 3 - 4 = 83 - 3 - 5 = 73 - 3 -6 = 33 - 7 = 83 - 8 = 73 - 9 = Bài 4: Tìm x 4 + x = 13 x + 7 = 43 x - 18 = 69 Bài 5: Điền dấu (>. < , = ) vào chỗ chấm: 13 -4 ..... 11 -3 13 -3 -2 ........ 13 -5 43 -7 ..... 41 -4 53-3 -6 ....... 53 -9 3. Củng cố, dặn dò - GV chấm điểm cho HS và nhận xét bài làm của HS. - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết học ngày hôm sau. Tiếng việt (tự chọn) Luyện đọc: bông hoa niềm vui i. Mục đích, yêu cầu - Giúp HS ôn luyện cách đọc bài Bông hoa niềm vui. - HS biết đọc phân vai, đọc diễn cảm bài văn; hiểu bài sâu hơn. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ 2 HS đọc lại bài Bông hoa niềm vui, trả lời câu hỏi về nội dung bài học. - GV nhận xét, cho điểm. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV liên hệ giữa bài cũ sang bài mới. 2. Luyện đọc - GV đọc mẫu lại bài văn 1 lần. - GV hướng dẫn chi tiết lại cách đọc từng đoạn trong bài văn: + Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.// + Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa, / Chi ạ!// Một bông cho em, / vì trái tim nhân hậu của em.// Một bông cho mẹ,/ vì cả bố mẹ/ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.// 3. HS luyện - thi đọc - HS đọc bài cá nhân, sau mỗi HS đọc GV gợi ý để HS cả lớp đặt câu hỏi về nội dung câu chuyện cho bạn trả lời. - HS thi đọc cá nhân, nhóm, dãy. - GV sửa sai cho HS (nếu có). 4. Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp tục ôn bài và chuẩn bị bài cho tiết học ngày hôm sau. Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 62: 34 - 8 A- Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. B- Đồ dùng: 3 thẻ chục và 4 que tính rời C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng 14 trừ đi một số? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiẹn phép trừ 34 - 8 - Nêu bài toán: Có 34 qe tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì? 34 - 8 = ? - HD dạt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc b - HĐ 2: Thực hành - Nhận xét, cho điểm - Muốn tìm hiệu ta làm NTN? - Chữa bài - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Chấm bài, nhận xét - x là số gì? - Cách tính x? - Chữa bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Đọc bảng 14 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Thi đọc - Nhận xét - Nêu bài toán 34 - 8. - Thao tác trên que tính để tìm KQ 34 - 8 = 26 - Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và tính theo cột dọc * Bài 1: Làm miệng - HS nêu miệng KQ * Bài 2: Làm phiếu HT - Lấy SBT trừ đi số trừ - 94 9 85 - 14 5 - 84 8 76 - 14 5 - 64 6 58 - 14 5 * Bài 3: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm bài vào vở Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 34 - 9 = 23( con gà) Đáp số: 23 con gà. * Bài 4: Làm vở BT x + 7 = 34 x - 14 = 36 x = 34 - 7 x= 36 + 14 x = 27 x= 50 Chính tả ( tập chép ) Bông hoa Niềm Vui I Mục tiêu - Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được bài tập 2, BT 3a / b phân biệt iê / yê, r / d, thanh ngã / thanh hỏi II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài tập chép HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Viết : lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió, lời ru - GV nhận xét 2 Bài mới a Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b HD tập chép * HD HS chuẩn bị - GV treo bảng phụ, đọc đoạn viết + Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Tiếng khó : hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo * HS chép bài vào vở * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS c HD làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( SGK trang 106 ) - Đọc yêu cầu bài tập + GV giới thiệu các bảng viết đúng - Trái nghĩa với khoẻ : yếu - Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ : kiến - Cùng nghĩa với bảo ban : khuyên * Bài tập 3 ( SGK trang 106 ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét giúp HS sửa câu cho đúng a. Cuộn chỉ bị rối Bố rất ghét nói dối Mẹ lấy rạ đun bếp Bé Lan dạ một tiếng rõ to b. Bát canh có nhiều mỡ Bé mở cửa đón mẹ về Bé ăn thêm hai thìa bột nữa Bệnh của bố em đã giảm một nửa - 2 HS lên bảng - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết + HS theo dõi - 2, 3 HS đọc đoạn viết - Hái thêm hai bông nữa cho em và cho mẹ. Vì trái tim nhân hậu của em và cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo - Viết hoa tiếng : Em, Một + HS viết bảng con + HS chép bài vào vở chính tả - Soát lỗi + Tìm những từ chứa tiếng có iê, hoặc yê - HS đọc thầm yêu cầu - Làm vào bảng con - Nhận xét bài bạn + Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp - HS làm bài vào VBT - Đổi vở nhận xét bài của bạn IV Củng cố, dặn dò - GV khen những HS chép bài làm bài tập đúng - Về nhà xem lại bài soát, sửa hết lỗi Kể chuyện Bông hoa niềm vui I Mục tiêu + Rèn kĩ năng nói : - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo hai cách : theo trình tự và thay đổi phần trình tự câu chuyện (BT 1). - Dựa vào tranh kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT 2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT 3). II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ trong SGK, 3 bông hoa cúc giấy màu xanh để đóng hoạt cảnh HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Kể lại chuyện : Sự tích cây vú sữa - GV nhận xét 2 Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD kể chuyện Bài 1 ( SGK trang 105 ) * Kể đoạn mở đầu theo 2 cách + HD HS tập kể theo cách 1 : đúng trình tự nh ... g pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 - 2 phút. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 60 - 80 m, sau đó đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ). - Vừa đi vừa hít thở sâu: 8 - 10 lần. * Ôn bài thể dục phát triển chung: 1 lần, mỗi động tác 2 8 nhịp do cán sự lớp điều khiển. 2. Phần cơ bản * Điểm số 1 - 2, 1 - 2, ... theo vòng tròn: 2 lần. * Trò chơi Bịt mắt bắt dê hoặc trò chơi do GV chọn: 10 - 15 phút. 3. Phần kết thúc * Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát: 1 - 2 phút. * Đi đều và hát: 2 - 3 phút, do GV hoặc cán sự lớp điều khiển. - Cúi người thả lỏng: 6 - 8 lần. - Nhảy cúi người thả lỏng: 5 - 6 lần. - GV cùng HS hệ thống bài: 1 - 2 phút. - GV nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà: 1 - 2 phút. Chiều: Toán (tự chọn) Luyện tập i. Mục tiêu Giúp HS: Ôn luyện về phép trừ có nhớ dạng 54 - 18. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ GV gọi một số HS đọc lại bảng trừ: 14 trừ đi một số. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. 74 - 29 = ? A. 54 B. 45 C. 55 D. 93 2. Tìm x biết: x + 28 = 54 A. x = 26 B. x = 34 C. x = 82 D. x = 56 3. Mảnh vải màu trắng dài 44 dm, mảnh vải màu đỏ ngắn hơn mảnh vải màu trắng 26 dm. Hỏi mảnh vải màu đỏ dài bao nhiêu đê xi mét? A. 73 dm B. 70 dm C. 22 dm D. 18 dm Bài 2: Số? 54 93 - +28 - 5 - 75 + 12 - 7 3. Củng cố, dặn dò - GV chấm bài và nhận xét chung bài làm của HS. - Tuyên dương những HS làm bài tốt. Dặn HS về nhà ôn bài. Tiếng việt (tự chọn) ôn ltvc: từ ngữ về công việc trong gia đình kiểu câu “ai làm gì?” i. Mục đích, yêu cầu Giúp HS ôn tập: - Củng cố và mở rộng vốn từ về công việc trong gia đình. - Ôn lại kiểu câu “Ai làm gì?” II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ - Hãy đặt cho cô một câu theo mẫu “Ai làm gì?” - Vài HS nêu miệng. Cả lớp và GV nhận xét, cho điểm. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Đọc các câu sau, ghi lại các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp trong bảng: a) Minh thì thầm với Nam. c) Nắmg ghé vào cửa lớp. b) Cô mỉm cười thật tươi. Cây xanh bỗng run rẩy. Ai làm gì .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... Bài 2: Em hãy ghi lại các việc em đã làm để giúp đỡ bố, mẹ trong gia đình? Bài 3: Việc làm nào sau đây thì nên? Việc làm nào không nên? Hãy đánh dấu x vào ô trống trước ý kiến em cho là đúng: - Em nhặt ra giúp mẹ. - Em đang ngồi xem hoạt hình, mẹ nhờ em trông em bé cho mẹ giặt quần áo, em không làm. - Em giúp bà xâu kim. - Em đọc báo cho ông nghe. - Em chỉ làm việc nhà khi bố mẹ yêu cầu. - Không cần bố, mẹ nhắc nhở, em vẫn thường xuyên làm các công việc trong gia đình phù hợp với khả năng của mình. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhắc nhở HS về nhà ôn lại kiểu câu: Ai làm gì? - Cần chăm chỉ làm việc nhà hơn nữa. Tiếng việt (tự chọn) LUYEÄN VIEÁT CHệế HOA L I. Muùc tieõu : - HS vieỏt ủuựng, ủeùp chửừ hoa L - Vieỏt ủuựng cuùm tửứ ửựng duùng : Long lanh đáy nước in treõi - GD tớnh caồn thaọn, yự thửực reứn chửừ, giửừ vụỷ saùch ủeùp. II.Chuaồn bũ: + GV: chửừ maóu + HS: VLV III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOAẽT ẹOÄNG HOẽC A.Baứi cuừ : - Yeõu caàu hs vieỏt : C, Chia - Nhaọn xeựt B.Baứi mụựi : 1.Giụựi thieọu baứi : 2.Giaỷng baứi : * Quan saựt ,nhaọn xeựt - Gaộn chửừ maóu. - Hửụựng daón hs caựch vieỏt chửừ L - Yeõu caàu vieỏt khoõng trung - Yeõu caàu hs vieỏt chửừ L cụừ vửứa - Nhaọn xeựt, sửỷa sai - Hửụựng daón vieỏt chửừ L cụừ nhoỷ vaứ yeõu caàu vieỏt =>Lửu yự hs : ẹieồm baột ủaàu, keỏt thuực cuỷa con chửừ L * Yeõu caàu hs QS cuùm tửứ ửựng duùng: Long lanh đáy nước in trời - Yeõu caàu hs vieỏt: Long - Nhaọn xeựt, sửỷa chửừa * Luyeọn vieỏt : - Yeõu caàu hs vieỏt - Theo doừi,hửụựng daón theõm cho moọt soỏ em vieỏt chaọm => Lửu yự hs caựch caàm buựt, tử theỏ ngoài vieỏt. - Chaỏm baứi, nhaọn xeựt 3.Cuỷng coỏ ,daởn doứ: - Nhaọn xeựt giụứ hoùc - Luyeọn vieỏt theõm - Vieỏt baỷng - Nghe - QS neõu laùi caỏu taùo chửừ L - Quan saựt - Vieỏt 1 laàn - Vieỏt baỷng con (2 laàn) - Vieỏt baỷng con (1 laàn) - QS, neõu nghúa cuùm tửứ ửựng duùng, nhaọn xeựt veà ủoọ cao, khoaỷng caựch giửừa caực tieỏng, caựch noỏi neựt giửừa chửừ L vaứ chửừ aõ - Vieỏt baỷng - Vieỏt baứi vaứo vụỷ - Laộng nghe Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 65: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số A- Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các phép trừ để thành lập các bảng trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. B- Đồ dùng: - Que tính C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 15 - 6 - Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt? 15 - 6 = ? - Tương tự: HS tìm KQ các phép tính: 15 - 8 = ? 15 - 9 = ? b- HĐ 2: Thực hiện các phép trừ dạng 16 trừ đi một số. - Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt. Hỏi còn lại mấy qt? 16 - 9 = ? - Tương tự tìm KQ các phép tính: 16 - 8 = ? 16 - 7 = ? c- HĐ 3: Thực hiện các phép trừ dạng 17, 18 trừ đi một số - Y/ c HS thao tác trên que tính để tìm KQ: 17 - 8 = 17 - 9 = 18 - 9 = d- HĐ 4: Thực hành * Bài 1: Làm phiếu HT - Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiện? * Bài 2: - Chữa bài , nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: Đọc bảng 15, 16 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Đọc bảng 14 trừ đi một số - NHận xét - Nêu lại bài toán - Thao tác trên que tính tìm KQ 15 - 6 = 9 15 - 7 = 6 15 - 8 = 7 15 - 9 = 6 - Nêu bài toán - Thao tác tìm KQ: 16 - 9 = 7 16 - 8 = 8 16 - 7 = 9 17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 - HS làm bài - 3 HS chữa bài - HS làm vở BT - Đổi vở- Kiểm tra Tập làm văn Kể về gia đình I Mục tiêu - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được một đoạn ngắn ( 3 đến 5 câu ) theo nội dung BT1. II Đồ dùng GV : bảng lớp chép sẵn BT 1 HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - Nhắc lại các việc cần làm khi gọi điện ? - " Tút " ngắn liên tục là gì ? - " Tút " dài ngắt quãng là gì ? 2 Bài mới a Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b HD làm bài tập * Bài tập 1 ( M ) - GV treo bảng phụ - 1 HS đọc yêu cầu và gợi ý trong BT a) Gia đình em có mấy người? Kể tên những người đó? b) Nói về từng người? Em yêu quý những người đó thế nào? - GV cùng HS nhận xét * Bài tập 2 ( V ) - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp và GV nhận xét - HS trả lời Máy đầu dây bên kia bận, không có chuông. Đầu dây bên kia đang có chuông, chờ để nghe nói chuyện. + HS đọc yêu cầu - 1 HS khá giỏi kể mẫu về gia đình dựa vào gợi ý - 3, 4 HS thi kể trước lớp Gia đình em có 4 người Bố em, mẹ em, anh trai em và em. Bố em là công nhân. Mẹ em là giáo viên mầm non. Anh trai em là học sinh lớp 10. Còn em tên là Quân, em là học sinh lớp 2. Em rất yêu quý bố, mẹ và anh trai mình. + Dựa vào những điều em đã kể ở bài tập 1, hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về gia đình em - HS làm bài vào VBT - Nhiều HS đọc bài trước lớp IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Yêu cầu về nhà sửa bài đã viết ở lớp, viết lại vào vở Sinh hoạt tập thể Sinh hoạt lớp tuần 13 1. Lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần - Về đi học đúng giờ - Về vệ sinh: + Vệ sinh cá nhân: + Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Về ĐDHT: tương đối đầy đủ. - Về học tập: Cả lớp bình bầu những HS học tốt được tuyên dương trong tuần: ....................................................................... 2. GV đánh giá, nhận xét công tác tuần 13. - HS "Viết chữ đẹp của lớp" , HS luyện tập văn nghệ tiếp tục tập luyện để chuẩn bị thi cấp tổ. - Tuyên dương những HS đạt nhiều điểm 10 trong tuần - Đội tiếp tục củng cố phong trào của Đội một cách có hiệu quả. 3. Phổ biến công tác tuần 14 Tiếp tục thực hiện đợt thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/ 11. a) Hoạt động dạy và học - Tiếp tục duy trì mọi hoạt động dạy và học có chất lượng. - Thực hiện nội dung chương trình tuần 14. - Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua 2 tốt có hiệu quả. - Tiếp tục hưởng ứng tốt các phong trào và các cuộc vận động . - HS luyện viết chữ đẹp tiếp tục tập luyện. - Phát động phong trào “Đôi bạn cùng tiến” trong học tập. b. Hoạt động tập thể - Tiếp tục duy trì mọi hoạt động tập thể có chất lượng. - Tiếp tục tập luyện các bài hát về Thầy, cô. - Tập hai bài múa hát tập thể mới Chiều: toán (tự chọn) Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ dạng 14 trừ đi một số - Rèn KN tính nhanh, chính xác - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Vở BTT C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành a- HĐ 1: Ôn luyện các bảng trừ 14 trừ đi một số: - Đọc nối tiếp các bảng trừ 14 trừ đi một số? - Nhận xét b- HĐ 2: Thực hành - Nhận xét - Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiên? - x là số gì? - Cách tìm số hạng? - Cách tìm số bị trừ? - Chấm bài , nhận xét 3/ Củng cố: - Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số? * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - HS chơi trò chơi" Rồng rắn lên mây" để đọc bảng trừ * Bài 1: - HS nhẩm miệng 14 - 4 - 2 = 8 14 - 4 - 5 = 5 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5 * Bài 2: Tính - Làm phiếu HT - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái - 14 8 6 - 14 5 - 14 9 5 - 14 5 - 14 6 8 - 14 5 - 14 8 6 - 14 9 3 - 14 6 8 * Bài 4: Tìm x - làm vở a) x + 6 = 24 x = 24 - 6 x = 18 b) x - 12 = 44 x = 44 + 12 x = 56
Tài liệu đính kèm: